Al2O3 → Al, O2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ Al2O3 Ra Al, O2
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Al2O3 → Al, O2 Tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 ra Al, O2
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al (Nhôm) , O2 (oxi) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
Al2O3Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
(Nhôm oxit)Chất sản phẩm:
AlTên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
(Nhôm) O2Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
(oxi) 2 Al2O3 Tên gọi: Nhôm oxit
Nguyên tử khối: 101.96128 ± 0.00090
Nhiệt độ sôi: 2977°C
Nhiệt độ nóng chảy: 2072°C
→ 4 Al Tên gọi: Nhôm
Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
Nhiệt độ sôi: 2519°C
Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C
+ 3 O2 Tên gọi: oxi
Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
Nhiệt độ sôi: -182°C
Nhiệt độ nóng chảy: -218°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
900
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(C17H31COO)3C3H5 và C17H31COOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất axit linoleic
Xem thêm(C17H31COO)3C3H5 và C2H4O2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất và chất
Xem thêmCH2OH(CHOH)4COONH4 và CH3COO-C6H4 -COOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất Amoni gluconat và chất axit axetylsalixylic
Xem thêmCH3COOK và KOC6H4 -COOH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất kali axetat và chất potassium,4-methoxybenzoic
Xem thêmLiên Kết Chia Sẻ
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết
Cập Nhật 23/12/2024
Từ khóa » Viết Phương Trình Al2o3
-
2Al2O3 → 4Al + 3O2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Al2O3 = Al + O2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học - ChemicalAid
-
Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế Al2O3 - CungHocVui
-
Hợp Chất Nhôm Oxit Al2O3 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Al + O2 = Al2O3 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - Soạn Bài Tập
-
Phương Trình điện Phân Nóng Chảy: 2Al2O3 → 4Al + 3O2
-
Phương Trình Hóa Học Al2O3 + HCl - TopLoigiai
-
Viết Pthh Thực Hiện Chuỗi Biến Hóa Sau Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al ...
-
Al + O2 → Al2O3 - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Al2o3 + H2o Viết Phương Trình Phản ứng Hóa Học. - Bierelarue
-
Fe2O3 Ra Al2O3 Viết Phương Trình Phản ứng Oxi Hóa Khử
-
Viết Phương Trình Hóa Học Thực Hiện Chuỗi Phản ứng Sau
-
Cân Bằng Phương Trình: Al+O2 ------- Al2O3 - Hóa Học Lớp 8
-
Viết Phương Trình Hóa Học Thực Hiện Chuỗi Phản ứng Sau