AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl↓ + Al(NO3)3 | Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
- HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng AlCl3 + AgNO3 tạo ra Al(NO3)3 và kết tủa AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về AlCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓ + Al(NO3)3
Quảng cáo1. Phương trình phản ứng AlCl3 tác dụng với Ba(OH)2
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓
2. Hiện tượng của phản ứng AlCl3 tác dụng với Ba(OH)2
- Chất kết tủa keo trắng xuất hiện, kết tủa đó là Al(OH)3.
- Tuy nhiên nếu Ba(OH)2 dư thì kết tủa sẽ tan.
3. Cách tiến hành phản ứng AlCl3 tác dụng với Ba(OH)2 tạo kết tủa
- Nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 vào ống nghiệm có chứa lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
4. Cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng AlCl3 tác dụng với Ba(OH)2
Bước 1: Viết phương trình phân tử:
2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Al(OH)3↓
Bước 2: Viết phương trình ion đầy đủ bằng cách: chuyển các chất vừa dễ tan, vừa điện li mạnh thành ion; các chất điện li yếu, chất kết tủa, chất khí để nguyên dưới dạng phân tử:
Bước 3: Viết phương trình ion thu gọn từ phương trình ion đầy đủ bằng cách lược bỏ đi các ion giống nhau ở cả hai vế:
5. Mở rộng tính chất hoá học của muối
5.1. Tác dụng với kim loại
Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
Ví dụ:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
5.2. Tác dụng với axit
Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Ví dụ:
AgNO3 + HCl → AgCl ↓ + HNO3
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
5.3. Tác dụng với dung dịch muối
Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
Ví dụ:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 ↓
5.4. Tác dụng với dung dịch bazơ
Dung dịch muối có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
Ví dụ:
K2CO3 + Ba(OH)2 → 2KOH + BaCO3↓
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
5.5. Phản ứng phân hủy muối
Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…
Ví dụ:
2KClO3 →t02KCl + 3O2 ↑
CaCO3 →t0CaO + CO2 ↑
2KMnO4 →t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑
6. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
6.1. Định nghĩa: Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
6.2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí, chất điện li yếu.
Ví dụ:
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
K2SO4 + NaOH: Phản ứng không xảy ra.
Chú thích: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.
Ví dụ:
HCl + NaOH → NaCl + H2O
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối sodium sulfite, sau phản ứng thu được chất khí nào?
A. H2
B. CO2
C. SO2
D. NO2
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng:
H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
Vậy khí thu được là: SO2
Câu 2: Cho 300 ml KOH 2M vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là
A. 26,7 gam
B. 27,6 gam
C. 28,8 gam
D. 29,4 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Số mol của KOH là: nKOH = 0,3.2 = 0,6 mol
Phương trình phản ứng:
2KOH+CuCl2→Cu↓+2KCl0,6 0,3 (mol)
Theo phương trình phản ứng ta có: nCu(OH)2 = 0,3 mol
Khối lượng của Cu(OH)2 là: mCu(OH)2 = 0,3.98 = 29,4 gam.
Câu 3: Cho 90 gam dung dịch Ba(OH)2 5,7% vào dung dịch K2CO3 dư, sau phản ứng thu được m gam BaCO3. Giá trị của m là
A. 4,89 gam
B. 5,91 gam
C. 6,19 gam
D. 5,45 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Khối lượng của Ba(OH)2 có trong dung dịch là:
mBa(OH)2=C%.mdd100%=5,7%.90100% = 5,13 gam
Số mol của Ba(OH)2 là: nBa(OH)2=5,13171 = 0,03 mol
Phương trình phản ứng:
K2CO3+BaOH2→2KOH+BaCO3↓ 0,03 0,03 (mol)
Theo phương trình phản ứng ta có: nBaCO3 = 0,03 mol
Khối lượng của BaCO3 là: m = 0,03.197 = 5,91 gam.
Câu 4: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, ta quan sát được hiện tượng là
A. Có khí thoát ra
B. Xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Xuất hiện kết tủa xanh lam
D. Xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, xảy ra phản ứng hóa học:
3NaOH+FeCl3→FeOH3↓+3NaCl
Quan sát hiện tượng thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu là: Fe(OH)3
Câu 5: Cho 35 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?
A. 7,84 lít
B. 6,72 lít
C. 5,56 lít
D. 4,90 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Số mol của CaCO3 là: nCaCO3=35100 = 0,35 mol
Phương trình phản ứng:
CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2↑+H2O0,35 0,35 (mol)
Theo phương trình phản ứng ta có: nCO2 = 0,35 mol
Thể tích khí CO2 ở đktc là: VCO2 = 0,35.22,4 = 7,84 lít.
Câu 6: Cho 12,8 gam bột Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là
A. 41,8 gam
B. 42,5 gam
C. 43,2 gam
D. 44.6 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Số mol của Cu là: nCu = 0,2 mol
Phương trình phản ứng:
Cu+2AgNO3→Cu+2Ag0,2 0,4 (mol)
Theo phương trình phản ứng ta có: nAg = 0,4.108 = 43,2 gam.
Câu 7: Cho phương trình phản ứng:
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + Y + H2O
Vậy Y là
A. CO
B. H2
C. Cl2
D. CO2
Hướng dấn giải:
Đáp án D
Phương trình phản ứng:
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 73,5 gam KClO3 sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí oxi ở đktc. Giá trị của V là
A. 22,04 lít
B. 19,69 lít
C. 21,04 lít
D. 20,16 lít
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Số mol của KClO3 là: nKClO3=73,5122,5 = 0,6 mol
Phương trình phản ứng:
2KClO3→to2KCl+3O20,6 0,9 (mol)
Theo phương trình phản ứng ta có: nO2 = 0,9 mol
Vậy thể tích của O2 là: V = 0,9.22,4 = 20,16 lít.
Câu 9: Cho phương trình phản ứng sau: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
Tích các hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình phản ứng:
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
Tích các hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng trên là: 1.1.1.1 = 1
Câu 10: Nung m gam muối MgCO3 thu được magnesium oxide và khí CO2 có tổng khối lượng là 16,8 gam. Giá trị của m là
A. 16,8 gam
B. 17,6 gam
C. 18,6 gam
D. 19,4 gam
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình phản ứng:
MgCO3 →toMgO + CO2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mMgCO3=mMgO+mCO2 = 16,8 gam
Vậy m = 16,8 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl
- AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
- 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 ↑
- Phản ứng nhiệt phân: 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 ↑
- 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2
- AlCl3 + 3NaOH → 2H2O + 3NaCl + NaAlO2
- AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 ↓ + 3KCl
- AlCl3 + 4KOH → 3KCl + KAl(OH)4
- 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3 ↓ + 3BaCl2
- 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 4H2O + Ba(AlO2)2
- AlCl3 + 3NH4OH → Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl
- 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑ + 6NaCl
- 2AlCl3 + 3Ag2SO4 → 6AgCl ↓ + Al2(SO4)3
- AlCl3 + Na3PO4 → 3NaCl + AlPO4
- AlCl3 + K3PO4 → 3KCl + AlPO4
- AlCl3 + 3NaHCO3 → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl + 3CO2 ↑
- 2AlCl3 + 3H2O + 3K2CO3 → 2Al(OH)3 ↓ + 6KCl + 3CO2 ↑
- 2AlCl3 + 6H2O + 3K2S → 2Al(OH)3 ↓ + 3H2S ↑ + 6KCl
- AlCl3 + 6H2O + 3KAlO2 → 4Al(OH)3 ↓ + 3KCl
- AlCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 4Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- AlCl3 + 2H2O + 4Na → 2H2 ↑ + 3NaCl + NaAlO2
-
Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đs
199,000 VNĐ
1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-nhom-al.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Từ Alcl3 Ra Al(no3)3
-
AgNO3 AlCl3 = AgCl Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
3AgNO3 + AlCl3 → 3AgCl + Al(NO3)3 | , Phản ứng Trao đổi
-
HNO3 + AlCl3 = Al(NO3)3 + HCl - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
AgNO3 + AlCl3 = AgCl + Al(NO3)3 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Viết Phương Trình Hóa Học Biểu Diễn Những Biến đổi Al -> AlCl3
-
AgNO3 + AlCl3 | AgCl + Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
3 AgNO3 + AlCl3 → 3 AgCl + Al(NO3)3 - Chemical Equations Online!
-
AlCl3 Al2O3 --> Al2(SO4)3 --> Al(OH)3 --> Al(NO3)3 - Hoc24
-
AgNO3 + AlCl3 | AgCl + Al(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Nhỏ Từ Từ đến Dư Dung Dịch Ba(OH) 2 Vào Dung Dịch Chứa M Gam ...
-
Hoàn Thành Chuỗi Phản ứng Sau - AlCl3 --> Al(NO3)3 - Lazi
-
Cho Từ Từ Dung Dịch Chứa Chất X Tới Dư Vào Dung Dịch Al NO3 3 Thu ...
-
Thực Hiện Các Thí Nghiệm Sau: (1) Nhỏ Dung Dịch Na2CO3 Tới Dư ...