Âm Liêm
Có thể bạn quan tâm
| LY. NGUYỄN HỮU TOÀN | MENU Giới thiệu phòng khám Liên hệ Dành cho bệnh nhân Ý kiến bệnh nhân Điều trị đông y Top 5 bệnh đặc trị Tư vấn chữa bệnh Chế độ ăn - Ăn kiêngDành cho đồng nghiệp Đông y trị bệnh Từ điển bài thuốc Từ điển vị thuốc Tra cứu huyệt vị Châm cứu Dưỡng sinh Hội chứng bệnh Kiến thức y học Thiên gia diệu phương Thư viện y khoa |
Tên Huyệt:
Huyệt nằm ở vị trí gần (liêm) âm hộ, vì vậy gọi là Âm Liêm.
Xuất Xứ:
Giáp Ất Kinh.
Đặc Tính:
Huyệt thứ 11 của kinh Can.
Vị Trí:
Để bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa, sờ động mạch nhảy ở bẹn, huyệt nằm sát bờ trong động mạch đùi, hoặc dưới nếp nhăn của bẹn 1 thốn.
Giải Phẫu:
Dưới da là khe giữa cơ lược và cơ khép nhỡ, cơ khép bé và các cơ bịt.
Thần kinh vận động cơ là các nhánh của dây thần kinh bịt.
Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh L2.
Chủ Trị:
Trị thần kinh đùi đau, vùng thắt lưng và đùi đau, mặt trong đùi đau, chi dưới liệt, kinh nguyệt rối loạn, phụ nữ không con.
Châm Cứu:
Châm thẳng sâu 1-2 thốn. Cứu 3 - 5 tráng, Ôn cứu 5-10 phút.
Ghi Chú:
Tránh làm tổn thương bó mạch thần kinh đùi.
Tham Khảo:
(“Đàn bà không con, cứu Âm Liêm 3 tráng vào trước hoặc sau khi có kinh thì dễ có con” (Loại Kinh Đồ Dực).
Bảng Tra Cứu Huyệt
| Vần A | |
|---|---|
| Âm bao | Âm lăng tuyền |
| Âm cốc | Âm liêm |
| Âm đô | Âm thi |
| Âm khích | Ân môn |
| Vần B | |
| Bạch hoàn du | Bế quan |
| Bàng quang du | Bỉnh Phong |
| Bào hoang | Bô lăng |
| Bất dung | Bộc tham |
| Vần C | |
| Cách du | Chính dinh |
| Cách quan | Chu vinh |
| Can du | Chương môn |
| Cao hoang | Cơ môn |
| Cấp mạch | Côn lôn |
| Chi âm | Công tôn |
| Chi câu | Cư cốt |
| Chi chính | Cư liêu |
| Chí thất | Cư liêu |
| Chiếu hải | Cực tuyền |
| Vần D | |
| Dịch môn | Dương khê |
| Du phủ | Dương lăng tuyền |
| Dũng tuyền | Dưỡng lão |
| Dương bạch | Dương phu |
| Dương cốc | Dương trì |
| Dương cương | Duy đao |
| Dương giao | |
| Vần Đ | |
| Đại bao | Đái mạch |
| Đại chung | Đại nghinh |
| Đại cư | Đại trử |
| Đại đô | Đại trường du |
| Đại đôn | Đầu duy |
| Đại hách | Đầu khiếu âm |
| Đại lăng | Đầu lãm khấp |
| Vần E | |
| Ế phong | |
| Vần G | |
| Giải khê | Giao tín |
| Gian sử | Giáp xa |
| Vần H | |
| Hạ cư hư | Hoàn khiêu |
| Hạ liêm | Hoang du |
| Hạ liêu | Hoang môn |
| Hạ quan | Hoang môn |
| Hãm cốc | Hoành cốt |
| Hàm yến | Hoạt nhục môn |
| Hành gian | Hội dương |
| Hậu khê | Hội tông |
| Hiệp bạch | Hợp cốc |
| Hiệp khê | Hợp dương |
| Hòa liêu | Hung hương |
| Hoăc trung | Huyền chung |
| Hoàn cốt | Huyên ly |
| Vần K | |
| Khâu hư | Khúc tuyền |
| Khế mạch | Khúc viên |
| Khí hải du | Khuyết bồn |
| Khí hộ | Kiên liêu |
| Khí huyệt | Kiên ngoại du |
| Khí xá | Kiên ngung |
| Khí xung | Kiên tỉnh |
| Khích môn | Kiên trinh |
| Khố phòng | Kiên trung du |
| Khổng tối | Kim môn |
| Khúc sai | Kinh cốt |
| Khúc tân | Kinh cừ |
| Khúc trạch | Kinh môn |
| Khúc trì | Kỳ môn |
| Vần L | |
| Lạc khước | Liệt khuyết |
| Lãi câu | Linh đạo |
| Lao cung | Linh khư |
| Lâu cốc | Lư tức |
| Lê đoài | Lương môn |
| Vần M | |
| Mục song | My xung |
| Vần N | |
| Não không | Nhật nguyệt |
| Nghinh hương | Nhị gian |
| Ngoại khâu | Nhĩ môn |
| Ngoại lăng | Nhiên cốc |
| Ngoại quan | Nhũ căn |
| Ngọc chẩm | Nhu du |
| Ngũ lý | Nhu hôi |
| Ngư tế | Nhũ trung |
| Ngũ xứ | Nội đình |
| Nhân nghênh | Nội quan |
| Vần Ô | |
| Ốc ế | Ôn lưu |
| Vần P | |
| Phách hộ | Phù đốt |
| Phế du | Phù kích |
| Phi dương | Phụ phân |
| Phong long | Phủ xá |
| Phong môn | Phúc ai |
| Phong thi | Phúc kết |
| Phong trì | Phục lưu |
| Phù bạch | Phục thố |
| Vần Q | |
| Quan môn | Quy lai |
| Quan nguyên du | Quyền liêu |
| Quang minh | Quyết âm du |
| Quang xung | |
| Vần S | |
| Suất cốc | |
| Vần U | |
| U môn | Ủy trung |
| Ưng song | Uyển cốt |
| Ủy dương | Uyên dịch |
| Vần V | |
| Vân môn | Vị Hương |
| Vị du | |
| Vần X | |
| Xích trạch | Xung môn |
| Xung dương | |
| Vần Y | |
| Y Hy | Ý xá |
Từ khóa » Vị Trí Huyệt âm Liêm
-
ÂM LIÊM - Phúc Tâm Đường
-
HUYỆT ÂM LIÊM - Chữa Bệnh NET
-
Âm Liêm - Điều Trị Đau Clinic
-
Vị Trí Và Tác Dụng Của Huyệt Liêm Tuyền | Vinmec
-
Huyệt Ngoại Âm Liêm: Vị Trí, Cách Xác định, Chủ Trị, Cách Châm Cứu
-
Âm Liêm - Nam Y Phú Tuệ
-
Mạch Nhâm (CV) | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Vị Trí Huyệt Liêm Tuyền Ở Đâu? Bấm Huyệt Như Thế Nào Cho Đúng?
-
Tổng Hợp Tất Tần Tật Các Huyệt Đạo Trên Cơ Thể [Kèm ảnh]
-
CÁC HUYỆT CỦA TÚC QUYẾT ÂM CAN KINH - Trung Tâm Kế Thừa
-
Huyệt Tam âm Giao: Vị Trí, Tác Dụng, Cách Bấm Huyệt - JPXsport
-
Kinh Túc Thái âm Tỳ - Health Việt Nam
-
Huyệt Liêm Tuyền: Tác Dụng, Cách Phối Huyệt Và Châm Cứu Chữa ...