Ấm Nước – Wikipedia Tiếng Việt
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài này có liệt kê các nguồn tham khảo và/hoặc liên kết ngoài, nhưng nội dung trong thân bài cần được dẫn nguồn đầy đủ bằng các chú thích trong hàng để người khác có thể kiểm chứng. Bạn hãy cải thiện bài này bằng cách thêm các chú thích. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Ấm nước hay ấm đun nước hoặc siêu đun nước là một thiết bị gia đình có kích thước nhỏ, dùng để đun nước. Việc đun sôi nước trong ấm có thể được thực hiện bằng một bếp lò hay bằng chính thiết bị nung nóng sử dụng điện tích hợp sẵn trong ấm nước.
Ấm đun nước có lẽ là một trong những dụng cụ nấu ăn cổ xưa nhất của con người. Vật liệu thông dụng để chế tạo ấm đun nước có thể là sắt rèn hay thép cán.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Ấm đun bằng bếp
[sửa | sửa mã nguồn]Ấm nước đun bằng bếp thường có dạng hình bình, vò, làm bằng kim loại, được đặt trên bếp lửa hay bếp điện, sức nóng từ bếp sẽ tác động lên đáy bình để dần dần đun nóng toàn bộ khối nước theo hiện tượng đối lưu. Ấm đun thường có tay cầm, vung và vòi. Đôi khi ấm cũng được trang bị thêm một chiếc còi hơi để báo hiệu thời điểm nước đã sôi.
Ấm điện
[sửa | sửa mã nguồn] Xem thêm: Nồi đun nước dùng điệnẤm điện thường được chế tạo từ các loại chất dẻo hoặc thép thật bền, có tay cầm cách nhiệt bằng nhựa và chạy bằng nguồn điện thương dụng (mains electricity). Các thiết kế hiện đại của ấm điện cho phép ấm có khả năng tự tắt khi nước đã được đun sôi hoàn toàn, điều này giúp ấm và thiết bị nung nóng không bị hư hỏng do đun quá lâu.
Các dụng cụ có công năng hoặc hình dạng có liên quan
[sửa | sửa mã nguồn]- Vạc, một nồi đun lớn có gắn quai xách để máng lên trên móc hay thanh chằng, việc đun nóng được thực thi bởi một đống lửa bếp lò hay lửa cắm trại phía dưới đáy nồi.
- Nồi kho cá là một nồi kim loại hình bầu dục, đậy bằng vung, có chức năng để nấu những con cá lớn như cá hồi.
- Trống định âm, một loại trống có hình dạng giống vạc dầu hay ấm nước.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ấm đun Kelly
- Samovar
- Tetsubin
- Ấm trà
- Ấm Windermere
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Stevenson, Seth (Nov. 8, 2005). "A Watched Pot". Slate.
- "Engineering Studies the definitive guide" By Paul L. Copeland, © Anno Domini 2000 Pty Ltd (publisher)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Cooking appliances
- Teaware
- Boilers (cookware)
- Dụng cụ nấu ăn
- Bài viết có bản mẫu Hatnote trỏ đến một trang không tồn tại
- Bài viết thiếu trích dẫn trong văn bản
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Cái ấm Nước Tiếng Anh
-
→ ấm Nước, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
ấm đun Nước Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ẤM ĐUN NƯỚC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ẤM ĐUN NƯỚC - Translation In English
-
Gọi Tên Tiếng Anh Những Vật Dụng Trong Nhà Bếp - VnExpress
-
Cái ấm đun Nước Tiếng Anh Là Gì
-
Ấm Đun Siêu Tốc Tiếng Anh Là Gì?
-
ẤM NƯỚC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
How To Say ""ấm đun Nước"" In American English And 28 More ...
-
Bình Nước Siêu Tốc Tiếng Anh Là Gì Nhỉ ? Kiểu Mẫu Ra Sao ?
-
Cái ấm Trà Tiếng Anh Là Gì? đọc Như Thế Nào Cho đúng - Vuicuoilen
-
Top 19 Cái ấm Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Ấm Siêu Tốc Tiếng Anh Là Gì - Randy-rhoads