ấm - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Trái nghĩa
      • 1.6.2 Từ liên hệ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Tính từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əm˧˥ə̰m˩˧əm˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əm˩˩ə̰m˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ấm”
  • 䤃: ấm
  • 癊: ấm
  • 櫅: tễ, ấm
  • 稦: ấm, tưu, trĩ
  • 輖: ấm, âm, châu
  • 窨: ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 瘖: ấm, âm
  • 莍: ấm
  • 飮: ẩm, ấm
  • 喑: ấm, âm
  • 陰: ấm, âm
  • 音: ấm, âm
  • 飲: ẩm, ấm
  • 廕: ấm
  • 阴: ầm, ấm, âm
  • 𨼖: ấm, âm
  • 饮: ẩm, ấm
  • 蔭: ấm, âm
  • 噾: ấm, âm

Phồn thể

  • 喑: ấm, âm
  • 窨: ấm
  • 蔭: ấm
  • 廕: ấm
  • 飮: ẩm, ấm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰄮: ấm
  • 䕃: ấm
  • 𤐚: hầm, ấm, hâm
  • 𡓅: ấm
  • 󰋗: ống, ấm, bẫu
  • 𢉩: ấm
  • 窨: hầm, ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 蔭: ấm, âm
  • 𠿮: ỏm, ẫm, ậm, ỡm, ấm
  • 喑: ồm, um, hằm, ẫm, ỡm, õm, vòi, ùm, òm, ầm, ấm, om, âm, hăm
  • 陰: ơm, im, ấm, âm
  • 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
  • 廕: ấm
  • 堷: ấm, om
  • 瘖: ốm, am, ấm, âm
  • 𤭵: ấm
  • 𨯛: ấm
  • 𤋾: hom, um, ấm, om, âm, hâm
  • 噾: ấm, âm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • ẵm
  • AM
  • âm
  • ẩm
  • ám
  • am
  • ầm

Danh từ

ấm1

ấm

  1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)
  2. Lượng nước chứa đầy một ấm. Uống hết cả ấm chè
  3. Lượng chè đủ pha một ấm. Xin anh một ấm chè.
  4. Ân trạch của ông cha truyền lại. Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (Bích câu kỳ ngộ)
  5. Ấm sinh nói tắt. Người ta thường gọi thi sĩ Tản Đà là ông ấm Hiếu.
  6. Từ chỉ một người con trai một cách bông đùa hay chế giễu. Cậu ấm nhà bà ta rất ghê gớm.

Tính từ

ấm

  1. Nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu. Hôm nay ấm trời
  2. Giữ nóng thân thể. Áo ấm
  3. Nói giọng hát trầm và êm. Giọng hò khu Tư trầm và ấm (Võ Nguyên Giáp)
  4. Ổn thỏa, yên ổn. Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều) Cao nấm ấm mồ. (tục ngữ)
  5. Nói cây mọc thành khóm dày. Cây khô nảy nhị, cành thêm ấm chồi. (ca dao) Như tre ấm bụi. (tục ngữ)
  6. Cảm thấy dễ chịu. Mỗi bước đi thấy lòng ấm lại (Võ Nguyên Giáp)

Trái nghĩa

  • mát

Từ liên hệ

Yên ổn
  • no ấm

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ấm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Tính từ

ấm

  1. ẩm.
  2. ướt, chưa khô.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ấm&oldid=2273546” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Tính từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ấm 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái ấm Nghĩa Là Gì