ấm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng

ấm1
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| əm˧˥ | ə̰m˩˧ | əm˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| əm˩˩ | ə̰m˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ấm”- 䤃: ấm
- 癊: ấm
- 櫅: tễ, ấm
- 稦: ấm, tưu, trĩ
- 輖: ấm, âm, châu
- 窨: ấm, âm
- 荫: ấm, âm
- 瘖: ấm, âm
- 莍: ấm
- 飮: ẩm, ấm
- 喑: ấm, âm
- 陰: ấm, âm
- 音: ấm, âm
- 飲: ẩm, ấm
- 廕: ấm
- 阴: ầm, ấm, âm
- 𨼖: ấm, âm
- 饮: ẩm, ấm
- 蔭: ấm, âm
- 噾: ấm, âm
Phồn thể
- 喑: ấm, âm
- 窨: ấm
- 蔭: ấm
- 廕: ấm
- 飮: ẩm, ấm
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- : ấm
- 䕃: ấm
- 𤐚: hầm, ấm, hâm
- 𡓅: ấm
- : ống, ấm, bẫu
- 𢉩: ấm
- 窨: hầm, ấm, âm
- 荫: ấm, âm
- 蔭: ấm, âm
- 𠿮: ỏm, ẫm, ậm, ỡm, ấm
- 喑: ồm, um, hằm, ẫm, ỡm, õm, vòi, ùm, òm, ầm, ấm, om, âm, hăm
- 陰: ơm, im, ấm, âm
- 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
- 廕: ấm
- 堷: ấm, om
- 瘖: ốm, am, ấm, âm
- 𤭵: ấm
- 𨯛: ấm
- 𤋾: hom, um, ấm, om, âm, hâm
- 噾: ấm, âm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- ẵm
- AM
- âm
- ẩm
- ám
- am
- ầm
Danh từ

ấm
- Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)
- Lượng nước chứa đầy một ấm. Uống hết cả ấm chè
- Lượng chè đủ pha một ấm. Xin anh một ấm chè.
- Ân trạch của ông cha truyền lại. Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (Bích câu kỳ ngộ)
- Ấm sinh nói tắt. Người ta thường gọi thi sĩ Tản Đà là ông ấm Hiếu.
- Từ chỉ một người con trai một cách bông đùa hay chế giễu. Cậu ấm nhà bà ta rất ghê gớm.
Tính từ
ấm
- Nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu. Hôm nay ấm trời
- Giữ nóng thân thể. Áo ấm
- Nói giọng hát trầm và êm. Giọng hò khu Tư trầm và ấm (Võ Nguyên Giáp)
- Ổn thỏa, yên ổn. Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều) Cao nấm ấm mồ. (tục ngữ)
- Nói cây mọc thành khóm dày. Cây khô nảy nhị, cành thêm ấm chồi. (ca dao) Như tre ấm bụi. (tục ngữ)
- Cảm thấy dễ chịu. Mỗi bước đi thấy lòng ấm lại (Võ Nguyên Giáp)
Trái nghĩa
- mát
Từ liên hệ
Yên ổn- no ấm
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ấm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Tính từ
ấm
- ẩm.
- ướt, chưa khô.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Tính từ tiếng Mường
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cái ấm Nghĩa Là Gì
-
CÁI ẤM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ẤM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ấm Là Gì, Nghĩa Của Từ Ấm | Từ điển Việt
-
'cái ấm' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn - Dictionary ()
-
Ấm Trà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cái ấm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Cái ấm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái ấm Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "ấm Tích" - Là Gì?