Ambuyat – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
| Loại | Dish |
|---|---|
| Xuất xứ | Brunei[cần dẫn nguồn] |
| Vùng hoặc bang | Brunei và Malaysia (Sarawak, Labuan và Sabah) |
| Sáng tạo bởi | Bruneian Malay, Bajau, Kadazan-Dusun, Bisaya |
| Thành phần chính | Sago |
| |
Ambuyat là một món ăn có nguồn gốc từ thân bên trong của cây cọ cao lương. Đó là một tinh bột nhạt nhẽo, tương tự như bột tinh bột sắn. Ambuyat là món ăn quốc gia của Brunei,[1][2] và là đặc sản địa phương ở các bang Sarawak, Sabah của Malaysia và lãnh thổ liên bang Labuan, nơi nó đôi khi được gọi là linut.
Ambuyat được ăn bằng nĩa tre gọi là chandas, bằng cách lăn tinh bột quanh ngạnh và sau đó chấm vào nước sốt, trong đó có nhiều loại.
Có một món ăn tương tự ở miền đông Indonesia được gọi là papeda. Nó có một kết cấu nếp và dai.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bahrum Ali (ngày 21 tháng 2 năm 2009). "Fostering family ties with ambuyat feasts". The Brunei Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.
- ^ Jessica Tiah (ngày 8 tháng 1 năm 2011). "Ambuyat - Our iconic heritage". The Brunei Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2014.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Ẩm thực Brunei
- Bài viết có trích dẫn không khớp
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Nhạt Nhẽo Wikipedia
-
Nhạt Nhẽo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nhạt Nhẽo - Wiktionary
-
Nhạt Nhẽo - Blanding - Bách Khoa Toàn Thư Du LịCh
-
Saenai Heroine No Sodatekata – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chế độ ăn Nhạt Nhẽo - Bland Diet - Wikipedia
-
Những Người Vuốt Ve Sự Nhạt Nhẽo - Thou Shalt Not Lie - Wikipedia
-
Blandness | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Blandness | Definition In The English-Danish Dictionary
-
MÓN LUỘC CỦA NGƯỜI VIỆT CHẲNG HỀ NHẠT NHẼO
-
Công Lý Rất Có Thể Trở Lại Táo Quân, Thông Tin Về Thương Tín Trên ...
-
Quang Hải 'khoác áo' CLB Của Malaysia Trên Wikipedia - Báo Tuổi Trẻ
-
More Content - Facebook