Amoniac | Kiến Thức Wiki | Fandom

Kiến thức Wiki
  • Explore
    • Main Page
    • Discuss
    • All Pages
    • Community
    • Interactive Maps
    • Recent Blog Posts
  • Môn học
    • Môn học chính
      • Toán học
      • Vật lí
      • Hóa học
      • Sinh học
      • Ngữ văn
      • Lịch sử
      • Địa lí
      • Tiếng Anh
    • Các môn khác
      • Công nghệ
      • Tin học
      • Thể dục
      • Âm nhạc
      • Giáo dục công dân
      • Giáo dục quốc phòng - an ninh
  • Cộng đồng
    • Thay đổi gần đây
      • Sóng
      • Phương trình lượng giác cơ bản
      • Biện pháp tu từ
      • Giáo dục công dân
      • Kiến thức Wiki
      • Môn học
      • Lão Hạc
    • Quản trị viên
    • Chính sách
      • Chính sách chặn
      • Chính sách Blog
      • Chính sách hình ảnh
      • Chính sách trò chuyện
    • Blog đăng gần đây
    • Diễn đàn
FANDOM Games Movies TV Wikis
  • Explore Wikis
  • Community Central
Start a Wiki Don't have an account? Register Sign In Advertisement Sign In Register trong: Hóa học, Hóa học lớp 11 Amoniac Sign in to edit
  • Lịch sử
  • Thảo luận (0)

Amoniac là một hợp chất vô cơ có công thức phân tử NH3. Trong tự nhiên, amoniac sinh ra trong quá trình bài tiết và thối rữa xác sinh vật.

Cấu tạo phân tử[]

So do cau tao amoniac
  • Công thức phân tử: NH3
  • Công thức electron: (hình trái)
  • Công thức cấu tạo: (hình phải)
Dac diem amoniac

Tính chất vật lí[]

  • Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai. Nó dễ tan trong nước vì:
+ NH3 là một phân tử phân cực + Liên kết với H2 với H20.

N H 3 ( k ) → + H 2 O N H 3 ( l ) {\displaystyle NH_{3(k)} \xrightarrow{+ H_2O} NH_{3(l)}} (có tính bazo)

Tính chất hóa học[]

  • Nhận xét
- Trong NH3 có N còn dư một cặp e chưa tham gia liên kết nên dễ nhận H+ -> NH3 có tính bazo - N-3H3+1 có số oxi hóa thấp nhất của Nito nên NH3 có tính khử 1. Tính bazo a) Tác dụng với H2O
NH3 H2O
Dung dịch NH3 có: NH4+, OH-, NH3 b) Tác dụng với dung dịch muối AlCl3 + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
  • NH3+N20 } NH4OH
Fe(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3↓ + 3NH4NO3
  • Warning signChú ý: Hợp chất không tan của Ag+, Cu2+, Zn2+ tan trong NH3 dư do tạo phức nên để phân biệt các hợp chất của Zn2+ và Al3+ thì ta dùng dung dịch NH3.
  • / Nhận biết các dung dịch sau:

{ A l C l 3 Z n C l 2 → d 2 N H 3 { ↓: A l C l 3 ↓ a n d ↓ t a n : Z n C l 2 {\displaystyle \begin{cases} AlCl_3 \\ ZnCl_2 \end{cases} \xrightarrow{d^2 NH_3} \begin{cases} \downarrow: AlCl_3 \\ \downarrow and \downarrow tan: ZnCl_2 \end{cases} }

- AlCl3 + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3↓ + 3NH4Cl - ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O -> Zn(OH)2↓ + 2NH4Cl - 3Zn(OH)2 + 14NH3 -> 3Zn(NH3)4 + 6H2O + N2 hoặc [Zn(NH3)4](OH)2(dạng phức tan) c) Tác dụng với axit

NH3 + axit -> muối amoni (NH4+)

  • Thể loại:
  • Hóa học
  • Hóa học lớp 11
Community content is available under CC-BY-SA unless otherwise noted. Advertisement

Fan Feed

  • 1 Giáo dục quốc phòng - an ninh 11/Bài 4
  • 2 Giáo dục quốc phòng - an ninh 11/Bài 5
  • 3 Giáo dục quốc phòng - an ninh 11/Bài 6
Follow on IG TikTok Join Fan Lab

Từ khóa » Công Thức Electron Của Phân Tử Nh3 Là