ăn Gian Nói Dối - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
an˧˧ zaːn˧˧ nɔj˧˥ zoj˧˥˧˥ jaːŋ˧˥ nɔ̰j˩˧ jo̰j˩˧˧˧ jaːŋ˧˧ nɔj˧˥ joj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
an˧˥ ɟaːn˧˥ nɔj˩˩ ɟoj˩˩an˧˥˧ ɟaːn˧˥˧ nɔ̰j˩˧ ɟo̰j˩˧

Cụm từ

[sửa]

ăn gian nói dối

  1. Nói kẻ dối trá, xảo ngôn.
    • 1985, Thanh Vinh, Cuối đường, Khai Sơn xuất bản, tr. 86:Bây giờ tôi nói ra chỉ chính tôi mới hiểu được tôi, chứ thiên hạ ngoài đời chẳng mấy ai giống nhau, toàn là lừa bịp ăn gian nói dối, bóc lột, lợi dụng mà thôi, nói ra làm gì cho thiên hạ dèm pha thiện chí của mình, []
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ăn_gian_nói_dối&oldid=2205045” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Cụm từ tiếng Việt
  • Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ăn gian nói dối Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa ăn Gian Nói Dối