An Phận - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Động từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 安分. Trong đó: 安 (“an”: yên); 分 (“phận”: số phận).

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ fə̰ʔn˨˩aːŋ˧˥ fə̰ŋ˨˨aːŋ˧˧ fəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ fən˨˨aːn˧˥ fə̰n˨˨aːn˧˥˧ fə̰n˨˨
  • TP.HCM, giọng nữ(tập tin)

Động từ

[sửa]

an phận

  1. Bằng lòng, chấp nhận với thân phận, với hoàn cảnh, cuộc sống đang có, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận. Không chịu an phận.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • yên phận

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • an phận thủ thường

Tham khảo

[sửa]
  • "an phận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Từ điển: an phận

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːn˧˥ pʰən˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːn˦ pʰən˩˧]

Động từ

[sửa]

an phận

  1. an phận, yên phận. 安分許將來后代An phận hẩư tương lai hậu đạiCứ yên phận trông ở tương lai.

Tham khảo

[sửa]
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày‎[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=an_phận&oldid=2084805” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
  • Định nghĩa mục từ tiếng Tày có ví dụ cách sử dụng
  • Pages using bad params when calling Template:cite-old
  • Động từ tiếng Tày

Từ khóa » Từ An Phận Có Nghĩa Là Gì