Từ điển Tiếng Việt "an Phận" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"an phận" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
an phận
- đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.
ht. Yên với số phận, với cuộc sống của mình. Không chịu an phận.Tầm nguyên Từ điểnAn PhậnAn: yên, phận: số mệnh Trời đã định trước. Tô Thức: Hồ bất an kỳ phận, đảng thính vật sở dụ (Sao chữ an lấy phận, để ngoại vật dụ minh).
Một là an phận chờ duyên. Phan Trần Tra câu | Đọc báo tiếng Anhan phận
an phận- verb
- To feel smug
- tư tưởng an phận: Smugness, smug feeling
- an phận thủ thường: to feel smug about one's present circumstances
- To feel smug
Từ khóa » Từ An Phận Có Nghĩa Là Gì
-
An Phận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ An Phận - Từ điển Việt
-
An Phận Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
An Phận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ An Phận Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'an Phận' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
An Phận Thủ Thường Có Nghĩa Là Gì ? - Luật Minh Khuê
-
Khi Người Trẻ Chọn Cách Sống “an Phận” - Báo Bạc Liêu
-
Tiếng Việt Lớp 5 Từ đồng Nghĩa - Bí Quyết Học Giỏi Cho Trẻ - Monkey
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tìm định Nghĩa Từ Viết Tắt - Microsoft Support
-
"An Phận Thủ Thường" | Tạp Chí Tuyên Giáo