ăn Xổi ở Thì - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ so̰j˧˩˧ ə̰ː˧˩˧ tʰi̤˨˩˧˥ soj˧˩˨ əː˧˩˨ tʰi˧˧˧˧ soj˨˩˦ əː˨˩˦ tʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ soj˧˩ əː˧˩ tʰi˧˧an˧˥˧ so̰ʔj˧˩ ə̰ːʔ˧˩ tʰi˧˧

Cụm từ

[sửa]

ăn xổi ở thì

  1. Cách sống tạm bợ trước mắt cho qua ngày, không tính đến lâu dài. Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ăn_xổi_ở_thì&oldid=2051119” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Thành ngữ tiếng Việt

Từ khóa » Thanh Xổi