Anchor - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈæŋ.kɜː/
Hoa Kỳ | [ˈæŋ.kɜː] |
Danh từ
[sửa]anchor /ˈæŋ.kɜː/
- (Hàng hải) Cái neo, mỏ neo. to cast anchor; to drop anchor — thả neo to weigh anchor — nhổ neo to bring a ship to anchor — dừng tàu và thả neo
- (Kỹ thuật) Neo sắt, mấu neo.
- (Nghĩa bóng) Nguồn tin cậy, nơi nương tựa.
Thành ngữ
[sửa]- to be (lie, ride) at anchor:
- Bỏ neo, đậu (tàu).
- to come to [an] anchor:
- Thả neo, bỏ neo (tàu).
- to lay (have) an anchor to windward:
- (Nghĩa bóng) Có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu.
- to swallow the anchor:
- (Hàng hải) , (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước.
Ngoại động từ
[sửa]anchor ngoại động từ /ˈæŋ.kɜː/
- (Hàng hải) Neo (tàu) lại.
- Néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt). to anchor a tent to the ground — néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
- (Nghĩa bóng) Níu chặt, bám chặt. to anchor one's hope in (on)... — đặt hy vọng vào...
Chia động từ
[sửa] anchorDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to anchor | |||||
Phân từ hiện tại | anchoring | |||||
Phân từ quá khứ | anchored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | anchor | anchor hoặc anchorest¹ | anchors hoặc anchoreth¹ | anchor | anchor | anchor |
Quá khứ | anchored | anchored hoặc anchoredst¹ | anchored | anchored | anchored | anchored |
Tương lai | will/shall² anchor | will/shall anchor hoặc wilt/shalt¹ anchor | will/shall anchor | will/shall anchor | will/shall anchor | will/shall anchor |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | anchor | anchor hoặc anchorest¹ | anchor | anchor | anchor | anchor |
Quá khứ | anchored | anchored | anchored | anchored | anchored | anchored |
Tương lai | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | anchor | — | let’s anchor | anchor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]anchor nội động từ /ˈæŋ.kɜː/
- (Hàng hải) Bỏ neo, thả neo.
Chia động từ
[sửa] anchorDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to anchor | |||||
Phân từ hiện tại | anchoring | |||||
Phân từ quá khứ | anchored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | anchor | anchor hoặc anchorest¹ | anchors hoặc anchoreth¹ | anchor | anchor | anchor |
Quá khứ | anchored | anchored hoặc anchoredst¹ | anchored | anchored | anchored | anchored |
Tương lai | will/shall² anchor | will/shall anchor hoặc wilt/shalt¹ anchor | will/shall anchor | will/shall anchor | will/shall anchor | will/shall anchor |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | anchor | anchor hoặc anchorest¹ | anchor | anchor | anchor | anchor |
Quá khứ | anchored | anchored | anchored | anchored | anchored | anchored |
Tương lai | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor | were to anchor hoặc should anchor |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | anchor | — | let’s anchor | anchor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "anchor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
Từ khóa » Cái Neo Trong Tiếng Anh
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
-
Cái Neo In English - Glosbe Dictionary
-
CÁI NEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cái Neo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Mỏ Neo Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CÁI NEO - Translation In English
-
Neo Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Từ điển Việt Anh "cái Neo" - Là Gì?
-
CÁI NEO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mỏ Neo Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Neo Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Mỏ Neo Bằng Tiếng Anh