Ang - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| aːŋ˧˧ | aːŋ˧˥ | aːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aːŋ˧˥ | aːŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ang”- 窫: ang
- 骯: ang, khảng
- 盎: áng, ang
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 坱: ương, ảng, ang
- 𤮃: ang
- : ảng, ang
- 垵: ang
- 盎: án, ăng, áng, ang, đám
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- áng
Danh từ
ang
- Đồ đựng nước bằng đất nung, thành hơi phình, miệng rộng. Ang sành. Ang đựng nước.
- Đồ đựng trầu bằng đồng, thấp, thành hơi phình, miệng rộng.
- Dụng cụ đong lường bằng gỗ hoặc đan bằng tre, hình hộp, dung tích khoảng bảy tám lít, dùng ở một số địa phương để đong chất hạt rời. Một ang gạo.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Bhnong
[sửa]Động từ
[sửa]ang
- cõng.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Đăng Châu (2008) Cơ cấu ngữ âm tiếng Bh'noong (trong ngôn ngữ Giẻ-Triêng), Đà Nẵng: Đại học Đà Nẵng
Tiếng Bru
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú):/ʔaːŋ/
Danh từ
[sửa]ang
- ánh sáng.
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
ang
- Cái ang.
Tham khảo
- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Pnar
[sửa]Danh từ
[sửa]ang
- ranh giới.
- vết nứt.
- đường tròn.
Động từ
[sửa]ang
- há to miệng.
Tham khảo
[sửa]- Passah, Sajeki (2013). Pnar-English Dictionary.
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Động từ
ang
- chưng ra, khoe; diện; tạo dáng vẻ.
Tham khảo
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Bhnong
- Động từ tiếng Bhnong
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Bru
- Mục từ tiếng Bru
- Danh từ tiếng Bru
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Pnar
- Danh từ tiếng Pnar
- Động từ tiếng Pnar
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Tay Dọ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 3 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Cái Ang
-
Cái ảng Nước Ngày Xưa
-
Từ điển Tiếng Việt "ang" - Là Gì?
-
Ang Là Gì, Nghĩa Của Từ Ang | Từ điển Việt
-
The Symbol Of Ang Cai - YouTube
-
Cái Bang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ang Cai - Postdoctoral Researcher - University Of Rhode Island
-
Cái ảng Nước Nhà Ngoại Tôi. Ai Còn... - Đại Lộc - Quảng Nam
-
Ảng Nước Ngày Xưa - Báo Đà Nẵng
-
Chinese Traditional Pom Pom Red Banner / Ang Cai - Carousell