Angstrom Là Gì? 1 Angstrom Bằng Bao Nhiêu Cm, Mm, Um, Nm
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Khi đo lường kích thước của một nguyên tử hoặc phân tử, người ta thường dùng đơn vị Angstrom để biểu thị. Vậy 1 angstrom bằng bao nhiêu micromet, nm, mm, cm, m? Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị Angstrom và cách đổi Å sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!
- 1.1 I. Angstrom là gì?
- 1.2 II. 1 Angstrom (Å) bằng bao nhiêu?
- 1.3 III. Cách đổi Angstrom (Å) bằng công cụ
Khi đo lường kích thước của một nguyên tử hoặc phân tử, người ta thường dùng đơn vị Angstrom để biểu thị. Vậy 1 angstrom bằng bao nhiêu micromet, nm, mm, cm, m? Trong bài viết này, hãy cùng mình tìm hiểu về đơn vị Angstrom và cách đổi Å sang các đơn vị khác vừa nhanh lại chính xác nhất nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!
Angstrom là gì? 1 Angstrom bằng bao nhiêu cm, mm, um, nm
I. Angstrom là gì?
- Tên đơn vị: Ăng-strôm
- Tên tiếng Anh: Angstrom
- Tiếng Thụy Điển: Ångström
- Ký hiệu: Å
Angstrom là đơn vị đo chiều dài, kích thước không thuộc hệ đo lường quốc tế SI nhưng vẫn được được chấp nhận sử dụng như một đơn vị trong SI. Đơn vị này được đặt tên theo nhà khoa học Anders Jonas Angstrom, một nhà vật lý học người Thụy Điển đã có công khởi tạo ngành quang phổ học. và là cha đẻ của biểu đồ bước sóng bức xạ điện từ.
Đơn vị Angstrom không được ứng dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày bởi kích thước quá nhỏ. Dẫu vậy, đơn vị này lại được ứng dụng nhiều trong khoa học, biểu thị kích thước của các vật thể siêu nhỏ, kích thước các nguyên tử, chiều dài liên kết hóa học, kích thước DNA, RNA,…
1 Angstrom (Å) = 0.1 nanomet (nm) = 10-4 micromet (µm) = với 10-7 milimet (mm) = 10-10 mét (m).
Đơn vị Angstrom (Å)
II. 1 Angstrom (Å) bằng bao nhiêu?
1. Hệ mét
- 1 Angstrom (Å) = 10-13 km
- 1 Angstrom (Å) = 10-12 hm
- 1 Angstrom (Å) = 10-11 dam
- 1 Angstrom (Å) = 10-10 m
- 1 Angstrom (Å) = 10-9 dm
- 1 Angstrom (Å) = 10-8 cm
- 1 Angstrom (Å) = 10-7 mm
- 1 Angstrom (Å) = 10-4 µm
- 1 Angstrom (Å) = 0.1 nm
Đổi 1 angstrom sang đơn vị hệ mét
2. Hệ đo lường Anh – Mỹ
- 1 Angstrom (Å) = 6.2137 x 10-14 dặm (mile)
- 1 Angstrom (Å) = 5 x 10-13 Furlong
- 1 Angstrom (Å) = 3.937 x 10-9 inch (in)
- 1 Angstrom (Å) = 1.0936 x 10-10 Yard (yd)
- 1 Angstrom (Å) = 3.28 x 10-10 Feet/Foot (ft)
Đổi 1 Angstrom sang hệ đo lường Anh – Mỹ
3. Đơn vị hàng hải
- 1 Angstrom (Å) = 5.4 x 10-14 Dặm biển (hải lý)
- 1 Angstrom (Å) = 5.468 x 10-11 Sải (Fathom)
Đổi 1 Angstrom sang đơn vị hàng hải
4. Đơn vị thiên văn học
- 1 Angstrom (Å) = 3.24 x 10-27 Parsec (pc)
- 1 Angstrom (Å) = 1.06 x 10-26 Năm ánh sáng
- 1 Angstrom (Å) = 6.68 x 10-22 Đơn vị thiên văn (AU)
- 1 Angstrom (Å) = 5.56 x 10-21 Phút ánh sáng
- 1 Angstrom (Å) = 3.34 x 10-19 Giây ánh sáng
Đổi 1 angstrom sang đơn vị thiên văn học
5. Đơn vị đồ họa
- 1 Angstrom (Å) = 3.78 x 10-7 pixel (px)
- 1 Angstrom (Å) = 2.83 x 10-7 point (pt)
- 1 Angstrom (Å) = 2.36 x 10-8 picas (p)
Đổi 1 Angstrom sang đơn vị đồ họa
III. Cách đổi Angstrom (Å) bằng công cụ
1. Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp “X angstrom to UNIT”. Trong đó:
- X là số Angstrom bạn muốn quy đổi.
- UNIT là đơn vị bạn muốn chuyển sang.
Ví dụ: Bạn muốn đổi 57Å sang mm thì hãy gõ “57 angstrom to mm” và nhấn Enter.
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm
2. Dùng công cụ Convert World
Bước 1: Truy cập vào trang Convert World
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom(Å) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Angstrom (Å)
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi
Xem thêm:
- 1 hecta bằng bao nhiêu m2, km2, cm2, sào? Đổi 1 ha = mét vuông
- 1 lít bằng bao nhiêu ml, cm3, m3, dm3, oz? Đổi 1 lít (dm3)
- 1 gam bằng bao nhiêu kg, tấn, tạ, yến? 1g bằng bao nhiêu mg?
- 1 KB bằng bao nhiêu MB, GB, TB, Byte? Cách đổi 1 Kilobyte (KB)
- 1 tháng có bao nhiêu ngày, tuần? Cách tính tháng theo bàn tay
- Vận tốc ánh sáng là gì? Tốc độ ánh sáng là bao nhiêu km/s, m/s, km/h
- Jun là gì? 1 jun bằng bao nhiêu calo, kwh? 1J= cal
Trên đây là định nghĩa về Angstrom cũng như cách chuyển đổi 1 Angstrom sang mm, cm, m, µm, nm… bằng công cụ tính toán online. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công và đừng quên chia sẻ nếu thấy hay, hữu ích nhé!
Từ khóa » Một Mm Bằng Bao Nhiêu A
-
Bảng Milimét Sang Angstrom
-
Quy đổi Từ Mm Sang Å (Milimét Sang Ångström)
-
Quy đổi Từ Å Sang Mm (Ångström Sang Milimét)
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, µm, Inch, Dm, M, Hm, Km?
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Dm, M: Bài Tập Minh Hoạ
-
Chuyển đổi Milimet Sang Inch - Metric Conversion
-
1 Micromet Bằng Bao Nhiêu Mm, Met, Armstrong - Thủ Thuật
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, Micromet (µm), Inch, Dm, M, Hm, Km ...
-
1mm Bằng Bao Nhiêu Cm? Cách Chuyển đổi đơn Vị đo độ Dài
-
1 Milimet Bằng Bao Nhiêu Cm, Nm, Micromet (µm), Inch, Dm, M, Hm ...
-
1M Bằng Bao Nhiêu Mm
-
1 Mm Bằng Bao Nhiêu Cm
-
Hướng Dẫn đổi 1 Mét Bằng Bao Nhiêu Mm, Cm, Dm
-
1Mm Bằng Bao Nhiêu Cm - Nhà Đẹp Quê Ta