ánh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. ánh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

ánh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ánh trong chữ Nôm và cách phát âm ánh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ánh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "ánh"

dắng [媵]

Unicode 媵 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ying4 (Pinyin); jing6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trai hoặc gái đưa tiễn cô dâu (thời xưa).(Danh) Nàng hầu, thị thiếp◇Đỗ Mục 杜牧: Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.(Động) Bồi tống, tống giá, đưa tiễn cô dâu.(Động) Đưa tặng◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thử họa năng kiến dắng phủ 此畫能見媵否 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bức họa này có thể tặng người ta được chăng?Dịch nghĩa Nôm là:
  • dựng, như "tường dựng (một chức vị giữa đám cung nữ)" (gdhn)
  • ánh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [媵婢] dắng tì映

    ánh [映]

    Unicode 映 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ying4 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chiếu sáng◇Ngụy Nguy 魏巍: San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.(Động) Phản chiếu◎Như: đảo ánh 倒映 phản chiếu◇Dữu Tín 庾信: Trường kiều ánh thủy môn 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).(Động) Che, ẩn giấu◇Hồng Mại 洪邁: (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.(Động) Giao hòa, ứng đối◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.(Danh) Ánh sáng mặt trời◇Đỗ Phủ 杜甫: Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.(Danh) Giờ Mùi 未◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.Dịch nghĩa Nôm là: ánh, như "ánh lửa" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2. [照映] chiếu ánh 3. [反映] phản ánh暎

    ánh [暎]

    Unicode 暎 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ying4, lan2 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ ánh 映.Dịch nghĩa Nôm là: ánh, như "phản ánh" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cáo biệt từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phản nhãn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bổn chỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • tiên ông từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • vật dược từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ánh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 媵 dắng [媵] Unicode 媵 , tổng nét 13, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: ying4 (Pinyin); jing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 媵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Trai hoặc gái đưa tiễn cô dâu (thời xưa).(Danh) Nàng hầu, thị thiếp◇Đỗ Mục 杜牧: Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần 妃嬪媵嬙, 王子皇孫, 辭樓下殿輦來於秦 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.(Động) Bồi tống, tống giá, đưa tiễn cô dâu.(Động) Đưa tặng◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thử họa năng kiến dắng phủ 此畫能見媵否 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Bức họa này có thể tặng người ta được chăng?Dịch nghĩa Nôm là: dựng, như tường dựng (một chức vị giữa đám cung nữ) (gdhn)ánh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [媵婢] dắng tì映 ánh [映] Unicode 映 , tổng nét 9, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ying4 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 映 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chiếu sáng◇Ngụy Nguy 魏巍: San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng 山下有一條彎彎曲曲的小河, 被晚霞映得通紅 (Đông phương 東方, Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.(Động) Phản chiếu◎Như: đảo ánh 倒映 phản chiếu◇Dữu Tín 庾信: Trường kiều ánh thủy môn 長橋映水門 (Vịnh họa bình phong 詠畫屏風) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).(Động) Che, ẩn giấu◇Hồng Mại 洪邁: (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (陳甲)聞堂上婦人語笑聲, 即起, 映門窺觀 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Mạnh Thục cung nhân 孟蜀宮人) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.(Động) Giao hòa, ứng đối◇Lãnh nhãn quan 冷眼觀: Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác 遠遠有鐘鼓之音, 映着譙樓更柝 (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.(Danh) Ánh sáng mặt trời◇Đỗ Phủ 杜甫: Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh 落日初霞閃餘映 (Ức tích hành 憶昔行) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.(Danh) Giờ Mùi 未◇Lương Nguyên Đế 梁元帝: Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh 日在午曰亭, 在未曰映 (Toản yếu 纂要) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình 亭, vào giờ Mùi 未 gọi là Ánh 映.Dịch nghĩa Nôm là: ánh, như ánh lửa (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2. [照映] chiếu ánh 3. [反映] phản ánh暎 ánh [暎] Unicode 暎 , tổng nét 12, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: ying4, lan2 (Pinyin); jing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 暎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ ánh 映.Dịch nghĩa Nôm là: ánh, như phản ánh (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • giang hà nhật hạ từ Hán Việt là gì?
    • bất tỉnh nhân sự từ Hán Việt là gì?
    • ngưng tập từ Hán Việt là gì?
    • băng đường từ Hán Việt là gì?
    • kê tâm từ Hán Việt là gì?
    • nhân sự bất tỉnh từ Hán Việt là gì?
    • sứ đồ từ Hán Việt là gì?
    • cước tích từ Hán Việt là gì?
    • tiếu ngâm ngâm từ Hán Việt là gì?
    • cừ súy từ Hán Việt là gì?
    • nghênh bái từ Hán Việt là gì?
    • triết gia từ Hán Việt là gì?
    • cụ thể từ Hán Việt là gì?
    • hoài nghi từ Hán Việt là gì?
    • đồ thán từ Hán Việt là gì?
    • bành trướng từ Hán Việt là gì?
    • tham dự từ Hán Việt là gì?
    • lục phương từ Hán Việt là gì?
    • truyền thống từ Hán Việt là gì?
    • chánh đại quang minh từ Hán Việt là gì?
    • chánh vị từ Hán Việt là gì?
    • tài trí cao kì từ Hán Việt là gì?
    • bôn phóng từ Hán Việt là gì?
    • cố vũ từ Hán Việt là gì?
    • bất chánh, bất chinh từ Hán Việt là gì?
    • xã hội từ Hán Việt là gì?
    • liễu trái từ Hán Việt là gì?
    • già diệp, ca diếp từ Hán Việt là gì?
    • chỉ nam từ Hán Việt là gì?
    • cải đính từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Anh Trong Tiếng Hán