Anh Rất Nhớ Em (我好想你) - Cùng Mèo Học Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Chủ nhật lại học tiếng Trung qua bài hát được không nhỉ ^^ Bài hát lần này mèo giới thiệu với mọi người chính là Anh rất nhớ em – Tô Đả Lục. Bài hát mà bản thân tên của nó cũng nói lên được nội dung, đó chính là nỗi nhớ da diết của chàng trai khi hai người không còn bên nhau nữa. Nhóm Tô Đả Lục đã thể hiện rất thành công bài hát này với giọng hát hết sức truyền cảm, mang đến cho người nghe cảm xúc thật sự chân thực về nỗi buồn của chàng trai trong câu chuyện. “Anh rất nhớ em, thật sự rất nhớ em…”
Trước tiên xin mời mọi người xem video mèo làm cho bài hát này, cùng với bản dịch nghĩa của nó (bài hát này mèo có dịch hơi thoáng một chút đoạn đầu) 😀
Dịch và làm video: Meomeoxinhxinh
Bật đèn lên rồi chỉ thấy trước mặt
khung cảnh căn phòng rộng lớn cùng chiếc giường quạnh hiu.
Tắt điện đi rồi vẫn là khung cảnh lạnh lẽo ấy
nỗi đau trong tim này, không có cách nào chia sẻ được.
Cuộc đời, cứ thế theo năm tháng vô vị dần trôi
mặc theo mái đầu bạc trắng
trôi theo bước em đi xa rời
giữa mênh mông cuộc đời không còn tìm thấy nổi một niềm vui
chuyện cũ nhạt dần
giấc mộng cũng qua
trái tim dần không còn cảm giác.
Anh rất nhớ em, thực sự rất nhớ em.
Nhưng chỉ biết một mình gặm nhấm nỗi đau.
Anh vẫn nhìn về phía xa xôi tưởng nhớ những kỉ niệm.
Anh vẫn đắm chìm trong kí ức quẩn quanh.
Khép bờ mi lại, rồi nước mắt lại rơi.
Anh vẫn giả vờ như anh không làm sao hết.
Anh rất nhớ em, thực sự rất nhớ em.
Lại cứ tự lừa gạt bản thân mình.
Anh rất nhớ em, thực sự rất nhớ em.
Lại chỉ dám nhớ em trong âm thầm, là bí mật riêng anh.
Anh rất nhớ em, thực sự rất nhớ em.
Nỗi nhớ này…xin giấu chặt…trong tim.
Mình bắt đầu bài học hôm nay nhé. Lần này mèo sẽ không chia bài hát làm hai phần nữa mà viết luôn thành một bài. Hy vọng sẽ giúp các bạn học thêm được nhiều từ mới ^^
1. 开了灯 眼前的模样Kāile dēng yǎnqián de múyàng
模样múyàng:hình dạng, dáng điệu
2. 偌大的方 寂寞的床ruòdà de fáng jìmò de chuáng
偌大ruòdà: to như vậy, to như thế
寂寞jìmò: cô đơn, hiu quạnh
3. 关了灯 全都一个样guānle dēng quándōu yīgè yàng
全都quándōu:tất cả, đều
4. 心里的伤 无法分享xīnlǐ de shāng wúfǎ fēnxiǎng
伤shāng: thương, vết thương, nỗi đau
无法wúfǎ: không có cách nào
分享fēnxiǎng: chia sẻ (thường dùng với nghĩa chia sẻ những thứ tốt đẹp)
5. 生命 随年月流去shēngmìng suí nián yue liú qù
生命shēngmìng (sinh mệnh): tính mệnh , ví như cuộc đời
随suí: tùy, mặc theo
6. 随白发老去suí bái fà lǎo qù
白发bái fà: tóc trắng, bạc đầu (发:头发)
7. 随着你离去suízhe nǐ lí qù
8. 快乐渺无音讯kuàilè miǎo wú yīnxùn
快乐kuàilè: niềm vui, vui vẻ
渺miǎo:mịt mù, mênh mông
音讯yīnxùn (âm tín trong bặt vô âm tín): tín hiệu, tin tức.
9. 随往事淡去suí wǎngshì dàn qù
往事wǎngshì: chuyện đã qua
淡dàn (đạm): nhạt, loãng
10. 随梦境睡去suí mèngjìng shuì qù
梦境mèngjìng: cảnh trong mơ
11. 随麻痹的心逐渐远去suí mábì de xīn zhújiàn yuǎn qù
麻痹mábì: tê liệt
逐渐zhújiàn: dần dần, từ từ
12. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ
13. 却不漏痕迹què bù lòu hénjī
却què: lại… (biểu thị ý mâu thuẫn với vế trước)
漏lòu (lộ): để lộ
痕迹hénjī: dấu tích, vết tích
14. 我还踮这脚思念wǒ hái diǎnzhe jiǎo sīniàn
踮脚diǎn jiǎo
15. 我还任记忆盘旋wǒ hái rèn jìyì pánxuán
记忆jìyì
盘旋pánxuán
16. 我还闭着眼流泪wǒ hái bì zhe yǎn liúlèi
闭眼bì yǎn
流泪liúlèi
17. 我还装作无所谓wǒ hái zhuāng zuò wúsuǒwèi
装作zhuāng zuò
无所谓wúsuǒwèi
18. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ
19. 却欺骗自己què qīpiàn zìjǐ
欺骗qīpiàn
20. 我好想你 好想你wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ
21. 就当做秘密jiù dàng zuò mìmì
秘密mìmì
22. 我好想你 好想你 wǒ hǎo xiǎng nǐ hǎo xiǎng nǐ
23. 就深藏在心jiù shēn cáng zài xīn
藏cáng
Bài học lần này các bạn có học thêm được nhiều từ mới không? Nhớ học thuộc bài hát này và theo dõi các bài học tiếp theo của mèo nhé ^^
Chia sẻ:
Có liên quan
Từ khóa » Em Rất Nhớ Anh Tiếng Trung Quốc
-
Bài Hát Tiếng Trung: Em Nhớ Anh Rồi 我想你了 Wǒ Xiǎng Nǐle
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát: Em Nhớ Anh 好想你 Hao Xiang Ni
-
Học Tiếng Trung Quốc Qua Bài Hát: Em Lại Nhớ Anh Rồi 我又想你了 ...
-
好想你 - Em Nhớ Anh | I Miss U [ 歌詞 Pinyin Lyrics ] - YouTube
-
Tôi Rất Nhớ Bạn Tiếng Trung - Học Tốt
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát: 好想你 - Rất Nhớ Anh
-
Những Câu Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung đốn Tim Người Nghe
-
EM LẠI NHỚ ANH RỒI: 我又想你了 Wǒ Yòu... - Tiếng Trung Giao Tiếp
-
Em Nhớ Anh Trong Tiếng Trung Quốc Là Gì??? | HiNative
-
Thật Sự Rất Nhớ Anh (真的好想你) - Trác Y Đình (Timi Zhuo)
-
Tôi Rất Nhớ Bạn Tiếng Trung - Bất Động Sản ABC Land
-
Hướng Dẫn Bạn Nói Anh Yêu Em Tiếng Trung Quốc
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - SHZ
-
Những Cách Nói Anh Yêu Em Trong Tiếng Trung - Bạn Biết Chưa