áp đặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Thiên Phái Tiếng Việt là gì?
- tạp chất Tiếng Việt là gì?
- khăn mỏ quạ Tiếng Việt là gì?
- Rìu Hoàng Việt, cờ Bạch Mao Tiếng Việt là gì?
- liên đội Tiếng Việt là gì?
- Thú Dương Sơn Tiếng Việt là gì?
- phương chi Tiếng Việt là gì?
- diệt chủng Tiếng Việt là gì?
- ít nữa Tiếng Việt là gì?
- băng điểm Tiếng Việt là gì?
- gột rửa Tiếng Việt là gì?
- phú nông Tiếng Việt là gì?
- Thổ Đà Bắc Tiếng Việt là gì?
- tiên nhân Tiếng Việt là gì?
- Nghĩa phụ Nam Xương Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của áp đặt trong Tiếng Việt
áp đặt có nghĩa là: - đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v.v.).
Đây là cách dùng áp đặt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ áp đặt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt áp đặt Là Gì
-
Từ Điển - Từ áp đặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Áp đặt - Từ điển Việt
-
áp đặt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "áp đặt" - Là Gì?
-
Áp đặt Là Gì, Nghĩa Của Từ Áp đặt | Từ điển Việt
-
'áp đặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
áp đặt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ áp đặt - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
'áp đặt': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
ITranslate Dịch Và Từ Điển 4+ - App Store
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'áp đặt' Trong Từ điển Lạc Việt
-
áp đặt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support