Từ điển Tiếng Việt "áp đặt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"áp đặt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
áp đặt
- đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v.v.).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anháp đặt
áp đặt- verb
- To impose, to force on
- áp đặt một chính thể cho một lãnh thổ tự trị: to impose a regime on an autonomous territory
- áp đặt những sự hạn chế đối với mậu dịch: to impose limitations on trade
- áp đặt những ý kiến phi lý và buộc tập thể phải chấp nhận: to impose one's illogical ideas on the collective
- To impose, to force on
Lĩnh vực: xây dựng |
apply |
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Từ điển Tiếng Việt áp đặt Là Gì
-
Từ Điển - Từ áp đặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Áp đặt - Từ điển Việt
-
áp đặt - Wiktionary Tiếng Việt
-
áp đặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Áp đặt Là Gì, Nghĩa Của Từ Áp đặt | Từ điển Việt
-
'áp đặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
áp đặt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tra Từ áp đặt - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
'áp đặt': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
ITranslate Dịch Và Từ Điển 4+ - App Store
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'áp đặt' Trong Từ điển Lạc Việt
-
áp đặt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support