Art - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Thành ngữ
      • 1.3.3 Trái nghĩa
    • 1.4 Trợ động từ
      • 1.4.1 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Na Uy Hiện/ẩn mục Tiếng Na Uy
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Từ dẫn xuất
    • 2.2 Tham khảo
  • 3 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 3.1 Từ đồng âm
    • 3.2 Danh từ
    • 3.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈɑːt/ (Anh), /ˈɑɹt/ (Mỹ)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɑːrt]

Từ nguyên

danh từ Từ tiếng Anhtrung đạiart, từ tiếng Pháp cổart, từ tiếng Latinhartem, từ ars(“nghệ thuật”). Thay thế tiếng Anh trung đại liste (“nghệ thuật”), từ tiếng Anh cổ list. trợ động từ Từ tiếng Anhtrung đạiart, từ tiếng Anh cổeart(“mày là”), từ beon-wesan, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy*ar-t(“mày là; mày trở nên”), từ *iranan(“khởi động”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy*er-(“khởi hành”). Cùng nguồn gốc với tiếng Iceland ert, tiếng Anh cổ earon. Xem are

Danh từ

art (đếm được và không đếm được;số nhiềuarts)

  1. Tài khéo léo, kỹ xảo.
  2. Nghệ thuật; mỹ thuật. a work of art — một tác phẩm nghệ thuật
  3. Mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo.
  4. Thuật, kế, mưu kế. Bachelor of Arts — Tú tài Văn chương (trường đại học Anh) Faculty of Arts — khoa văn (trường đại học Anh)
  5. Công trình.

Đồng nghĩa

công trình
  • creation
  • grandeur
  • wonder

Thành ngữ

art is long, life is shortĐời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi. to be (have, take) art and part in a crimeĐồng mưu và có nhúng tay vào tội ác. black artMa thuật, yêu thuật. manly artQuyền thuật, quyền Anh.

Trái nghĩa

công trình
  • mundacity
  • nature
  • subsistence

Trợ động từ

art

  1. (Cổ) Ngôi 2 số ít thời hiện tại của của be

Chia động từ

be, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu be
Phân từ hiện tại being
Phân từ quá khứ been
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại am are hoặc art¹ is are are are
Quá khứ was were hoặc wast¹ was were were were
Tương lai will/shall²be will/shallbe hoặc wilt/shalt¹be will/shallbe will/shallbe will/shallbe will/shallbe
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại be be hoặc beest¹ be be be be
Quá khứ were were hoặc wert¹ were were were were
Tương lai weretobe hoặc shouldbe weretobe hoặc shouldbe weretobe hoặc shouldbe weretobe hoặc shouldbe weretobe hoặc shouldbe weretobe hoặc shouldbe
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại be let’s be be
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “art”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Na Uy

[sửa]

Danh từ

Xác định Bất định
Số ít art arta, arten
Số nhiều arter artene

art gđc

  1. Giống, loại. Det finnes mange arter av insekter.
  2. Thứ, loại, kiểu, hình thức. Smertene er bare av forbigående art.

Từ dẫn xuất

  • (1) dyreart: Giống vật.
  • (1) planteart: Giống thảo mộc.

Tham khảo

  • Trần Ly San (2004) “art”, trong Hồ Ngọc Đức (biên tập viên), NaUy–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

Từ đồng âm

  • are
  • arrhes
  • ars
  • hart

Danh từ

Số ít Số nhiều
art/aʁ/ arts/aʁ/

art

  1. Nghệ thuật. Art décoratif — nghệ thuật trang trí Œuvre d’art — tác phẩm nghệ thuật L’art égyptien — nghệ thuật Ai Cập Les arts plastiques — thuật tạo hình Les arts populaires — nghệ thuật dân gian Le septième art — chiếu bóng Le huitième art — truyền hình Le neuvième art — truyện tranh Faire qqch pour l’amour de l’art — làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi) L’art culinaire — nghệ thuật nấu ăn L’art militaire — nghệ thuật quân sự, binh pháp Le noble art — quyền thuật Les arts martiaux — võ thuật Les beaux-arts — mỹ nghệ "La mission de l’art n'est pas de copier la nature, mais de l’exprimer" (Balz.) — sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên L’art pour l’art — nghệ thuật vị nghệ thuật
  2. Kỹ năng, tài. Diriger avec art — lãnh đạo một cách tài tình "La critique est aisée et l’art est difficile." (Destouches) — Phê bình thì dễ, làm thì mới khó.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “art”, trong Pháp–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=art&oldid=2082039” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ đếm được tiếng Anh
  • Danh từ không đếm được tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
  • Trợ động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa cổ xưa/Không xác định ngôn ngữ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Động từ bất quy ước tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Na Uy
  • Danh từ tiếng Na Uy
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Trợ động từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục art 82 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm Chữ Art