Artificial Intelligence | English To Vietnamese | Computers: Software
Có thể bạn quan tâm
- Latest questions
- Ask a question
- Term search
- KudoZ glossaries
- KudoZ leaders
- GBK questions
- GBK term search
- GBK language glossary
- Help and orientation
- About KudoZ
- KudoZ rules
Access suspended
Your access to this feature has been temporarily suspended.
Message to you from a moderator:
Close KudoZ: term help for translatorsThe KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short phrases.
About Help KudoZ Rules More questions issues timeline Mongolian spot Return to list English to Vietnamese KudoZ moderators There is no moderator assigned specifically to this language pair. About moderating More translation questions issues timeline Mongolian spotGlossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
artificial intelligenceVietnamese translation:
trí tuệ nhân tạo Apr 28, 2010 21:59 14 yrs ago 1 viewer *English term
Glossary-building KudoZ More... 20:20Glossary-building KudoZ
Glossary-building KudoZ | ProZ.com staff
Native in: English
Works in: English
View Questions asked: 0 (0 open) Answers provided: 0Follow or mute ("flag" or "filter")
artificial intelligence GBK English to Vietnamese Tech/Engineering Computers: Software Definition from quantumiii: Artificial intelligence applies to a computer system that is able to operate in a manner similar to that of human intelligence; that is, it can understand natural language and is capable of solving problems, learning, adapting, recognising, classifying, self-improvement, and reasoning. Example sentences:At least some versions of artificial intelligence are attempts not merely to model human intelligence, but to make computers and robots that exhibit it: that have thoughts, use language, and even have free will. (philosophytalk.org)
Observations and theories of human intelligence become guiding principles for artificial intelligence research helping to refine the cognitive theories. (Beckman Institute)
In the early 1980s, expert systems were believed to represent the future of artificial intelligence and of computers in general. To date, however, they have not lived up to expectations. (webopedia.com)Proposed translations (Vietnamese)
5 +2 | trí tuệ nhân tạo | Tiến Anh Lê |
5 | Trí tuệ nhân tạo | transpro83 |
Apr 28, 2010 21:36: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Apr 28, 2010 21:59: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
May 1, 2010 22:57: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
May 8, 2010 22:55:
May 28, 2010 22:54:
Jun 27, 2010 22:54:
Dec 7, 2012 16:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Propose a translationProposed translations
+2 18 hrs Tiến Anh Lê Vietnam 95 answers More... Freelancer and outsourcer | 06:20VietnamTiến Anh Lê
Satisfaction glocalization
Native in: Vietnamese (Variant: Standard-Vietnam)
Works in: English to Vietnamese, Vietnamese to English, English to Japanese, and 12 more.
View Related KudoZ points : 4 Selected trí tuệ nhân tạo http://smilestranslation.com Definition from http://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%C3%AD_tu: Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Example sentences:Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. (http://vi.wikipedia.org)Peer comment(s):
agree | Thanh Ha Ngo 61 days |
agree | Châu Nguyễn 953 days |
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. 4 days transpro83 Vietnam 3 answers More... Freelancer | 06:20Vietnamtranspro83
Master Local Needs
Native in: Vietnamese
Works in: English to Vietnamese
View Trí tuệ nhân tạo Definition from own experience or research: Trí tuệ nhân tạo (trí thông minh nhân tạo) là sản phẩm do con người tạo tạo ra (lập trình) áp dụng cho các thiết bị hoặc hệ thống máy móc nhân tạo nhằm thực hiện hoặc xử lý các nhiệm vụ, tác vụ hoặc chức năng phục vụ con người. Example sentences:Trí tuệ nhân tạo hay trí thông minh nhân tạo (tiếng Anh: artificial intelligence hay machine intelligence, thường được viết tắt là AI) là trí tuệ được biểu diễn bởi bất cứ một hệ thống nhân tạo nào. Thuật ngữ này thường dùng để nói đến các máy tính có mục đích không nhất định và ngành khoa học nghiên cứu về các lý thuyết và ứng dụng của trí tuệ nhân tạo. Tuy rằng trí thông minh nhân tạo có nghĩa rộng như là trí thông minh trong khoa học viễn tưởng, nó là một trong những ngành trọng yếu của tin học. Trí thông minh nhân tạo liên quan đến cách cư xử, sự học hỏi và khả năng thích ứng thông minh của máy móc. Các ví dụ ứng dụng bao gồm các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập lịch (scheduling), khả năng trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, trả lời khách hàng về các sản phẩm của một công ty, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt. Bởi vậy, trí thông minh nhân tạo đã trở thành một môn học, với mục đích chính là cung cấp lời giải cho các vấn đề của cuộc sống thực tế. Ngày nay, các hệ thống nhân tạo được dùng thường xuyên trong kinh tế, y dược, các ngành kỹ thuật và quân sự, cũng như trong các phần mềm máy tính thông dụng trong gia đình và trò chơi điện tử. (http://vi.wikipedia.org)
Something went wrong...
Propose a translationYou have native languages that can be verified
You can request verification for native languages by completing a simple application that takes only a couple of minutes.
Review native language verification applications submitted by your peers. Reviewing applications can be fun and only takes a few minutes.
View applications Close and don't show again CloseYour current localization setting
EnglishSelect a language
- Magyar
- Chinese汉语
- Deutsch
- Español
- Nederlands
- čeština
- Français
- Italiano
- 日本語
- Polski
- Português (Br)
- Română
- русский
- عربي
- All of ProZ.com
- Term search
- Jobs
- Forums
- Multiple search
- Users
- Articles
- Clients
- Forums
- Glossary
- GlossPost
- FAQ
Từ khóa » Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo In English
-
Trí Tuệ Nhân Tạo In English - Glosbe Dictionary
-
Lịch Sử Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo In English - Glosbe
-
HỌC TRÍ TUỆ NHÂN TẠO In English Translation - Tr-ex
-
KỸ THUẬT TRÍ TUỆ NHÂN TẠO In English Translation - Tr-ex
-
Trí Tuệ Nhân Tạo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) - Thông Tin Tổng Quan
-
Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) - Trường Đại Học FPT
-
Giới Thiệu Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo - Đà Nẵng - Đại Học Duy Tân
-
Du Học Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Ai Tại Anh Quốc - Hotcourses Vietnam
-
Results For Trí Tuệ Nhân Tạo Translation From Vietnamese To English
-
Trí Tuệ Nhân Tạo Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
[PDF] 1. Luận Văn - Bùi Đức Anh.pdf
-
Chuyên Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Khoa Học Dữ Liệu - Đại Học Á Châu