ấy - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Đại từ
    • 1.5 Trợ từ
    • 1.6 Thán từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 2.1 Động từ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
əj˧˥ə̰j˩˧əj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
əj˩˩ə̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 衣: ỵ, ý, e, y, ì, ấy
  • 𦜇: ấy
  • 𧘇: y, ấy
  • 󰃩: ấy
  • 意: ị, ý, ới, áy, e, ơi, y, ấy
  • 𠂎: ấy
  • 󰇸: ấy
  • 倚: ỷ, kỳ, ấy

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • áy
  • ẩy

Đại từ

ấy

  1. Từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại. đưa cho tôi quyển sách ấy ' cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy "Thành ngữ"
  2. (khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên. ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay!

Trợ từ

ấy

  1. (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến. nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy!

Thán từ

ấy

  1. Tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định. ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế

Tham khảo

“Ấy”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

ấy

  1. (Mường Bi) ẩy.

Tham khảo

  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ấy&oldid=2273520” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ không trang trọng/Không xác định ngôn ngữ
  • Trợ từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ tiếng Việt
  • Thán từ tiếng Việt
  • Trợ từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Mường
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Mường
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục ấy 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Ay