[ 練習 B ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
CÂU HỎI
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
例れい: ⇒ パスポートを 見みせて ください。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例れい: ちょっと 手伝てつだいます ⇒ すみませんが、ちょっと 手伝てつだって ください
1) エアコンを つけます ⇒
2) ドアを 閉しめます ⇒
3) もう 少すこし ゆっくり 話はなします ⇒
4) 写真しゃしんを もう 1枚びら 撮とります ⇒
例れい: 窓まどを 開あけます(少すこし) ⇒ 窓まどを 開あけましょうか
......ええ、少すこし 開あけて ください
1) これを コピーします(5枚びら) ⇒
2) レポートを 送おくります(すぐ) ⇒
3) タクシーを 呼よびます(2台だい) ⇒
4) あしたも 来きます(10時とき) ⇒
例れい1: 電気でんきを 消けします(ええ) ⇒ 電気でんきを 消けしましょうか。
......ええ、お願ねがいします。
例れい2: 手伝てつだいます(いいえ) ⇒ 手伝てつだいましょうか
......いいえ、けっこうです
1) 地図ちずを かきます(ええ) ⇒
2) 荷物にもつを 持もちます(いいえ) ⇒
3) エアコンを つけます(いいえ) ⇒
4) 駅えきで 迎むかえに 行いきます(ええ) ⇒
例れい: ⇒ 今いま 手紙てがみを 書かいています。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例れい: 山田やまださん ⇒ 山田やまださんは 何なにを していますか。
......子こどもと 遊あそんで います。
1) ミラーさん ⇒
2) ワンさん ⇒
3) カリナさん ⇒
4) サントスさん ⇒
例れい: カリナさんは 何なにを かいていますか。
⇒ 花はなを かいて います。
1) 山田やまださんは だれと 遊あそんで いますか。 ⇒
2) サントスさんは どこで 寝ねて いますか。 ⇒
3) ワンさんは 何なにを読よんで いますか。 ⇒
4) ミラーさんは だれと 話はなして いますか。 ⇒
ĐÁP ÁN
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
1) かばんを 開あけて ください。 Hãy mở cặp ra.
2) レポートを コピーして ください。 Hãy copy bản báo cáo này.
3) あそこに 車くるまを 止とめて ください。 Hãy đậu xe ở chỗ kia.
4) レポートを 書かいて ください。 Hãy viết báo cáo.
1) エアコンを つけます ⇒
すみませんが、エアコンを つけて ください。 Xin lỗi, hãy mở máy lạnh nhé.
2) ドアを 閉しめます ⇒
すみませんが、ドアを 閉しめて ください。 Xin lỗi, hãy đóng cửa giùm.
3) もう 少すこし ゆっくり 話はなします ⇒
すみませんが、もう 少すこし ゆっくり 話はなして ください。 Xin lỗi, hãy nói chậm lại một chút.
4) 写真しゃしんを もう 1枚びら 撮とります ⇒
すみませんが、写真しゃしんを もう 1枚びら 撮とって ください。 Xin lỗi, hãy chụp thêm 1 tấm ảnh nữa nhé.
1) これを コピーします(5枚びら) ⇒
これを コピーしましょうか。
Tôi copy cái này nhé?
......ええ、5枚びら コピーして ください。
...... Vâng, hãy copy 5 bản nhé.
2) レポートを 送おくります(すぐ) ⇒
レポートを 送おくりましょうか。
Tôi gửi bản báo cáo nhé?
...... ええ、すぐ 送おくって ください。
...... Vâng, hãy gửi ngay nhé.
3) タクシーを 呼よびます(2台だい) ⇒
タクシーを 呼よびましょうか。
Tôi gọi taxi nhé?
...... ええ、2台だい 呼よんで ください。
...... Vâng, hãy gọi 2 chiếc nhé.
4) あしたも 来きます(10時とき) ⇒
あしたも 来きましょうか。
Ngày mai tôi đến đây nhé?
......ええ、10時ときに 来きて ください。
...... Vâng, hãy đến vào lúc 10 giờ.
1) 地図ちずを かきます(ええ) ⇒
..地図ちずを かきましょうか。
Tôi vẽ bản đồ giúp nhé?
...... ええ、お願ねがいします。
...... Vâng, làm ơn.
2) 荷物にもつを 持もちます(いいえ) ⇒
..荷物にもつを 持もちましょうか。
Tôi mang hành lý cho nhé?
......いいえ、けっこうです。
...... Không, được rồi mà.
3) エアコンを つけます(いいえ) ⇒
エアコンを つけましょうか。
Tôi mở máy lạnh nhé?
..... いいえ、けっこうです。
...... Không, được rồi mà.
4) 駅えきで 迎むかえに 行いきます(ええ) ⇒
..駅えきで 迎むかえに 行いきましょうか。
Tôi ra ga đón nhé?
.....ええ、お願ねがいします。
...... Vâng, làm ơn.
1) 今いま電話でんわを かけて います。
Bây giờ tôi đang gọi điện thoại.
2) 今いま コーヒーを 飲のんで います。
Bây giờ tôi đang uống cafe.
3) 今いま ダンスを して います。
Bây giờ tôi đang khiêu vũ.
4) 今いま たばこを 吸すって います。
Bây giờ tôi đang hút thuốc.
1) ミラーさん ⇒
ミラーさんは 何なにを して いますか。
Giờ anh Miller đang làm gì?
...... シュミットさんと 話はなして います。
...... Đang nói chuyện với anh Schmidt.
2) ワンさん ⇒
ワンさんは 何なにを して いますか。
Giờ anh Wang đang làm gì?
......新聞しんぶんを 読よんで います。
...... Đang đọc báo.
3) カリナさん ⇒
カリナさんは 何なにを して いますか。
Giờ chị Karina đang làm gì?
...... 絵えを かいて います。
...... Đang vẽ tranh.
4) サントスさん ⇒
サントスさんは 何なにを して いますか。
Giờ anh Santos đang làm gì?
......寝ねて います。
...... Đang ngủ.
1) 山田やまださんは だれと 遊あそんで いますか。
Anh Yamada đang chơi với ai thế?
...... 子こどもと 遊あそんで います。
...... Đang chơi với con.
2) サントスさんは どこで 寝ねて いますか。
Anh Santos đang ngủ ở đâu thế?
...... 木きの 下したで 寝ねて います。
...... Đang ngủ dưới gốc cây.
3) ワンさんは 何なにを読よんで いますか。
Anh Wang đang đọc gì thế?
...... 新聞しんぶんを 読よんで います。
...... Đang đọc báo.
4) ミラーさんは だれと 話はなして いますか。
Anh Miller đang nói chuyện với ai thế?
......シュミットさんと 話はなして います。
...... Đang nói chuyện với anh Schmidt.
Previous Postまもなく
Next Post[ 練習 B ] BÀI 15 : ご家族は?
Related Posts
練習 B[ 練習 B ] Bài 32 : 病気かもしれません
練習 B[ 練習 B ] BÀI 19 : ダイエットは明日からします
練習 B[ 練習 B ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか
練習 B[ 練習 B ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?
練習 B[ 練習 B ] Bài 43 : やきしそうですね。
練習 B[ 練習 B ] Bài 45 : いっしょうけんめい 練習したのに
Next Post[ 練習 B ] BÀI 15 : ご家族は?
Recent News
[ 13 ] 音の聞き取り~話しことばの音の変化
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 2 : ~も~ ( cũng, đến mức, đến cả )
[ Kanji Minna ] Bài 43 : やきしそうですね。 ( Trông có vẻ hiền lành nhỉ? )
くたさる
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 90 : ~ことか~ ( Biết chừng nào, biết bao… )
おいて
にあたらない
そうだ ( Mẫu 2 )
Chữ 増 ( Tăng )
Bài 45 : 元気ないね。 ( Anh không khỏe à? )
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 14
-
Bài 14: Renshuu B Trong Minnano Nihongo
-
Bài 14 - Bài Tập | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Renshuu B Bai 17 - Quang Silic
-
Giải Bài Tập Renshuu B
-
Minnano Nihongo - Bài 14 - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Renshuu B - Bài 14 - Minano Nihongo (みんなの日本語-第14課-練習B)
-
Đáp án Luyện Tập Ngữ Pháp Minna_Renshuu B - Giỏi Tiếng Nhật
-
Top 15 đáp án Minano Nihongo 1 Bài 23
-
Bài 33: Renshuu B Trong Minnano Nihongo Tổng Hợp 50 Minna No 2
-
Khóa Học N5 | Luyện Tập Theo Sách Minnano Nihongo (bản Mới)
-
Top 14 Giải Bài Tập N5 Bài 2 2022