Bài 14: Renshuu B Trong Minnano Nihongo

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7

例(れい): 

⇒ パスポートを 見(み)せて ください。Hãy cho tôi xem hộ chiếu.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒

Bài giải 1) かばんを 開(あ)けて ください。Hãy mở cặp ra. 2) レポートを コピーして ください。Hãy copy bản báo cáo này. 3) あそこに 車(くるま)を 止(と)めて ください。Hãy đậu xe ở chỗ kia. 4) レポートを 書(か)いて ください。Hãy viết báo cáo.

Từ khóa » đáp án Renshuu B Bài 14