[ 練習 B ] BÀI 8 : そろそろ失礼します - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
No Result View All Result Home 練習 B [ 練習 B ] BÀI 8 : そろそろ失礼します
Share on FacebookShare on Twitter CÂU HỎI
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
- CÂU 8
例れい:⇒ミラーさんは親切しんせつです。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒

例れい1:山田やまださん・元気げんき⇒山田やまださんは元気げんきじゃありません。
例れい2:この自転車じてんしゃ・新あたらしい⇒ この自転車じてんしゃは新あたらしくないです。
1)イーさんは・暇ひま ⇒
2) ワンさんの部屋へや・きれい⇒
3)ミラーさん・忙いそがしい ⇒
4)日本語にほんご・易やさしい ⇒
例れい1:ミラーさん・元気げんき(はい)⇒ ミラーさんは元気げんきですか。
......はい、元気げんきです。
例れい2:日本にっぽんのカメラ・高たかい(いいえ)⇒ 日本にっぽんのカメラは高たかいですか。
......いいえ、高たかくないです。
1) あのレストラン・静しずか(いいえ) ⇒
2) 会社かいしゃの食堂しょくどう・安やすい(はい) ⇒
3)そのパソコン・いい(いいえ、あまり)⇒
4)ファクス・便利べんり(はい、とても) ⇒
例れい1:日本にっぽんの地下鉄ちかてつ(便利べんり、きれい)⇒ 日本にっぽんの地下鉄ちかてつはどうですか。
......便利べんりです。そして、きれいです。
例れい2:日本にっぽんの車くるま(高たかい、いい)⇒ 日本にっぽんの車くるまはどうですか。
......高たかいですが、いいです。
1) 会社かいしゃの寮りょう(古ふるい、きれい)⇒
2) 会社かいしゃの人ひと(親切しんせつ、おもしろい)⇒
3) 日本にっぽんの食たべ物もの(おいしい、高たかい)⇒
4) 仕事しごと(忙いそがしい、おもしろい)⇒
例れい1:花はなを買かいました/きれい⇒ きれいな花はなを買かいました。
例れい2:花はなを買かいました/赤あかい⇒ 赤あかい花はなを買かいました。
1)牛乳ぎゅうにゅうを飲のみました/冷つめたい⇒
2)ビデオを借かりました/新あたらしい⇒
3)プレゼントをもらいました/すてき⇒
4) きのうの晩ばんレストランで食たべました/有名ゆうめい⇒
例れい:大阪おおさか・町まち(にぎやか)⇒ 大阪おおさかはどんな町まちですか。
...... にぎやかな町まちです。
1)「七人にんの侍さむらい」・映画えいが(おもしろい)⇒
2)サントスさん・人ひと(親切しんせつ)⇒
3) IMC・会社かいしゃ(新あたらしい)⇒
4) スイス・国くに(きれい)⇒
例れい:大阪おおさか・静しずかな町まち(いいえ)⇒ 大阪おおさかは静しずかな町まちですか。
......いいえ、静しずかな町まちじゃありません。
1) IMC・大おおきい会社かいしゃ(いいえ)⇒
2)ワットさん・いい先生せんせい(はい)⇒
3)さくら大学だいがく・有名ゆうめいな大学だいがく(いいえ、あまり)⇒
4) 富士山ふじさん。きれいな山やま(はい、とても)⇒
例れい:ミラーさんの傘かさ(黒くろい)⇒ ミラーさんの傘かさはどれですか。
...... この黒くろい傘かさです。
1) カリナさんのかばん(赤あかい)⇒
2) サントスさんの靴くつ(白しろい)⇒
3) 松本まつもとさんの机つくえ(大おおきい)⇒
4) 佐藤さとうさんのうち(新あたらしい)⇒

ĐÁP ÁN
- CÂU 1
- CÂU 2
- CÂU 3
- CÂU 4
- CÂU 5
- CÂU 6
- CÂU 7
- CÂU 8
1) サントスさんは元気げんきです。 Anh Santos thì khỏe mạnh.
2) カリナさんはきれいです。 Chị Karina thì xinh đẹp.
3) 富士山ふじさんは高たかいです。 Núi Phú Sĩ thì cao.
4) 8月つきは暑あついです。 Tháng 8 thì nóng.
1) イーさんは暇ひまじゃありません。 Cô Lee thì không rảnh.
2)ワンさんの部屋へやはきれいじゃありません。 Phòng của anh Wang thì không sạch.
3) ミラーさんは忙いそがしくないです。 Anh Miller thì không bận.
4) 日本語にほんごは易やさしくないです。 Tiếng Nhật thì không dễ.
1) あのレストランは静しずかですか。 Cái nhà hàng kia có yên tĩnh không?
...... いいえ、静しずかじゃありません。 ......Không, không yên tĩnh.
2) 会社かいしゃの食堂しょくどうは安やすいですか。 Nhà ăn của công ty có rẻ không?
...... はい、安やすいです。 ......Vâng, rẻ ạ.
3) そのパソコンはいいですか。 Cái máy tính đó có tốt không?
...... いいえ、あまりよくないです。 ....... Không, không tốt lắm.
4) ファクスは便利べんりですか。 Máy fax có tiện lợi không?
......はい、とても便利べんりです。 ......Vâng, rất tiện lợi ạ.
1) 会社かいしゃの寮りょう(古ふるい、きれい)⇒
会社かいしゃの寮りょうはどうですか。 Ký túc xá của công ty thế nào?
......古ふるいですが、きれいです。 ...... Tuy cũ nhưng mà sạch sẽ.
2) 会社かいしゃの人ひと(親切しんせつ、おもしろい)⇒
会社かいしゃの人ひとはどうですか。 Các nhân viên trong công ty thế nào?
...... 親切しんせつです。そして、おもしろいです。 ......Tốt bụng, và còn thú vị nữa.
3) 日本にっぽんの食たべ物もの(おいしい、高たかい)⇒
日本にっぽんの食たべ物ものはどうですか。 Đồ ăn Nhật thế nào?
...... おいしいですが、高たかいです。 ...... Tuy ngon nhưng mà mắc.
4) 仕事しごと(忙いそがしい、おもしろい)⇒
仕事しごとはどうですか。 Công việc thế nào?
......忙いそがしいですが、おもしろいです。 ...... Tuy bận nhưng mà thú vị.
1)冷つめたい牛乳ぎゅうにゅうを飲のみました。 Tôi đã uống sữa lạnh.
2)新あたらしいビデオを借かりました。 Tôi đã mượn một băng video mới.
3)すてきなプレゼントをもらいました。 Tôi đã nhận được một món quà tuyệt đẹp.
4)きのうの晩ばん有名ゆうめいなレストランで食たべました。 Tối hôm qua tôi đã ăn ở một nhà hàng nổi tiếng.
1)「七人にんの侍さむらい」はどんな映画えいがですか。 “Bảy chàng võ sĩ Samurai” là bộ phim như thế nào?
...... おもしろい映画えいがです。 ....... Là một bộ phim thú vị.
2)サントスさんはどんな人ひとですか。 Anh Santos là người như thế nào?
...... 親切しんせつな人ひとです。 ...... Là một người tốt bụng.
3)IMCはどんな会社かいしゃですか。 IMC là công ty như thế nào?
...... 新あたらしい会社かいしゃです。 ...... Là một công ty mới.
4)スイスはどんな国くにですか。 Thụy Sĩ là đất nước như thế nào?
......きれいな国くにです。 ...... Là một đất nước xinh đẹp.
1)IMCは大おおきい会社かいしゃですか。 IMC là một công ty lớn phải không?
...... いいえ、大おおきい会社かいしゃじゃありません。 ...... Không, không phải là một công ty lớn.
2)ワットさんはいい先生せんせいですか。 Anh Watt là một thầy giáo giỏi phải không?
...... はい、いい先生せんせいです。 ......Vâng, là một thầy giáo giỏi.
3) さくら大学だいがくは有名ゆうめいな大学だいがくですか。 Đại học Sakura là một đại học nổi tiếng phải không?
......いいえ、あまり有名ゆうめいな大学だいがくじゃありません。 ...... Không, không phải là một đại học nổi tiếng cho lắm.
4)富士山ふじさんはきれいな山やまですか。 Núi Phú Sĩ là một ngọn núi đẹp phải không?
...... はい、とてもきれいな山やまです。 ...... Vâng, là một ngọn núi rất đẹp.
1)カリナさんのかばんはどれですか。 Cặp của chị Karina là cái nào?
......この赤あかいかばんです。 ...... Là cái cặp màu đỏ này.
2)サントスさんの靴くつはどれですか。 Giày của anh Santos là cái nào?
......その白しろい靴くつです。 ...... Là cái giày màu trắng đó.
3)松本まつもとさんの机つくえはどれですか。 Bàn của anh Matsumoto của là cái nào?
...... あの大おおきい机つくえです。 ...... Là cái bàn to kia.
4)佐藤さとうさんのうちはどれですか。 Nhà của chị Sato của là cái nào?
...... あの新あたらしいうちです。 ...... Là cái nhà mới kia.
Previous Postめったに
Next PostMẫu câu み+む+め
Related Posts
練習 B[ 練習 B ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?
練習 B[ 練習 B ] Bài 9 : 残念です
練習 B[ 練習 B ] Bài 2 : ほんの気持ちです
練習 B[ 練習 B ] Bài 1 : はじめまして
練習 B[ 練習 B ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?
練習 B[ 練習 B ] Bài 26 : どこにゴミを出したらいいですか?
Next Post
Mẫu câu み+む+め
Recent News

Chữ 広 ( Quảng )

横浜市の中学校の90% 昼ごはんの時間が「15分」
![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-2.png)
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 74 : ~かのようだ/~かのような/~かのように ( Với vẻ giống như là….. )
![[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N3-2.jpg)
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 36 : ~なかなか~ ( Mãi mà chưa, mãi mà không )

[ JPO ニュース ] 大戸屋 アルバイトなどの研修のためにほとんどの店を休む

Chữ 極 ( Cực )

かのよう

[ 練習 C ] Bài 39 : 遅れてすみません

てくれる
![[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N3.jpg)
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 73 : ~てしようがない~ ( Không thể chịu được )
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 8
-
Bài 08 - Bài Tập | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Bài 8: Renshuu B Trong Minnano Nihongo
-
Bài 8: Mondai Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna No ...
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 8 - N5 - YouTube
-
Hướng Dẫn Làm Bài Tập Ngữ Pháp Mondai Bài 8 - Giáo Trình Minna ...
-
Ngữ Pháp N5 Bài 8: Tao đẹp Trai (Học Tiếng Nhật Cơ Bản) - YouTube
-
Bài Tập Minna No Nihongo Bài 8 - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
-
Đọc Hiểu Bài 8 - Tiếng Nhật Cô Lam
-
BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 8 GIÁO TRÌNH MINA NO NIHONGO
-
Bài 8 - そろそろ しつれいします(Phần 6_ Bài Tập Mondai)
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 8 - N5
-
Minna No Nihongo – Bài 08: Nghe Mondai - Du Học HAVICO
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật Sơ Cấp: Bài 8 – Giáo Trình Minna No Nihongo
-
Bài 8 | Giao Trinh Minna No Nihongo | Học Tiếng Nhật Online