B – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Cách phát âm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
B
B
Bảng chữ cái Latinh
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee
Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn
Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt
Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh
Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp
Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx
Yy Zz
  • x
  • t
  • s

B, b (gọi là hoặc bờ) là chữ thứ hai trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ tư trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Bảng chữ cái Etruscan không sử dụng chữ B bởi vì ngôn ngữ đó không có âm bật kêu. Tuy thế người Etruscan vẫn hiểu chữ bêta của tiếng Hy Lạp. Chữ B có trong tiếng Latinh có thể vì ảnh hưởng của tiếng Hy Lạp. Tiếng Xê-mit có chữ bêt, cũng phát âm là /b/, với nghĩa đầu tiên là "nhà."

  • Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ B hoa có giá trị 66 và chữ b thường có giá trị 98.
  • Trong âm nhạc B đồng nghĩa với nốt Si. Tuy nhiên trong một số quốc gia nốt Si được viết là H
  • B là một trong 4 nhóm máu chính.
  • B cũng là tên của nhiều loại vitamin: B1, B2, B6, B12.
  • Trong hệ đo lường quốc tế, B là ký hiệu cho bel.
  • Trong hoá học, B là ký hiệu cho nguyên tố bo (Boron Z = 5).
  • Trong thiên văn học, B là tên của loại sao thứ hai.
  • Trong vật lý, b là ký hiệu cho hạt quark dưới (bottom).
  • Trong mô hình màu RGB, B đại diện cho màu xanh lam (blue).
  • Trong tin học:
    • b là viết tắt của bit, và B là viết tắt của byte.
    • B là tên của hai ngôn ngữ lập trình, xem: ngôn ngữ lập trình B và ngôn ngữ kỹ thuật B (specification language).
    • <b> là một thẻ HTML để làm cho ký tự biểu hiện dưới dạng đậm (bold).
  • Trong toán học:
    • B thông thường được sử dụng như là biểu diễn cho giá trị số 11 trong các hệ đếm cơ số lớn hơn 11. Xem thêm hệ thập lục phân.
    • B có thể dùng để biểu diễn hình cầu.
    • B có thể là hằng số Brun, xấp xỉ bằng 1,902160583104.
  • Trong hệ thống chứng chỉ ngoại ngữ, tin học, lý luận chính trị của Việt Nam, thì chứng chỉ B là mức thứ hai sau chứng chỉ A, dành cho những người qua được kỳ thi ở trên mức cơ bản.
  • Trong tiêu chuẩn quốc tế về kích thước giấy, B là một tập hợp các loại giấy có tỷ lệ chiều dài/chiều cao là ma, 1000 x 1414 mm v.v
  • Trong môn cờ vua, B là ký hiệu để ghi quân Tượng (Bishop).
  • Theo mã số xe quốc tế, B được dùng cho Bỉ (Belgique).
  • B được gọi là Bravo trong bảng chữ cái âm học NATO.
  • Trong bảng chữ cái Hy Lạp, B tương đương với Β và b tương đương với β.
  • Trong bảng chữ cái Cyrill, B tương đương với Б và b tương đương với б.

Cách phát âm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong Latinh, B được đọc là "bi".

Trong tiếng Việt, B được đọc là "bê" hoặc "bờ".

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về B.
Bảng chữ cái Latinh
  • x
  • t
  • s
Bảng chữ cái chữ Quốc ngữ
Aa Ăă Ââ Bb Cc Dd Đđ Ee Êê Gg Hh Ii Kk Ll Mm Nn Oo Ôô Ơơ Pp Qq Rr Ss Tt Uu Ưư Vv Xx Yy
Bảng chữ cái Latinh cơ bản của ISO
Aa Bb Cc Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm Nn Oo Pp Qq Rr Ss Tt Uu Vv Ww Xx Yy Zz
Chữ B với các dấu phụ
Ꞗꞗ Ḃḃ Ḅḅ Ḇḇ Ƀƀ Ɓɓ Ƃƃ
Ghép hai chữ cái
Ba Bb Bc Bd Be Bf Bg Bh Bi Bj Bk Bl Bm Bn Bo Bp Bq Br Bs Bt Bu Bv Bw Bx By Bz
BA BB BC BD BE BF BG BH BI BJ BK BL BM BN BO BP BQ BR BS BT BU BV BW BX BY BZ
aB ăB âB bB cB dB đB eB êB fB gB hB iB jB kB lB mB nB oB ôB ơB pB qB rB sB tB uB ưB vB wB xB yB zB
AB ĂB ÂB BB CB DB ĐB EB ÊB FB GB HB IB JB KB LB MB NB OB ÔB ƠB PB QB RB SB TB UB ƯB VB WB XB YB ZB
Ghép chữ B với số hoặc số với chữ B
B0 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 0B 1B 2B 3B 4B 5B 6B 7B 8B 9B
Xem thêm
  • Biến thể
  • Chữ số
  • Cổ tự học
  • Danh sách các chữ cái
  • Dấu câu
  • Dấu phụ
  • ISO/IEC 646
  • Lịch sử
  • Unicode
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=B&oldid=71871574” Thể loại:
  • Chữ cái Latinh
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài

Từ khóa » B Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Tiếng Anh