Bậc Lương Điều Dưỡng Cao Đẳng? Mức Lương Điều Dưỡng 2021
Có thể bạn quan tâm
Bậc lương điều dưỡng cao đẳng là bao nhiêu chắc chắn là một trong những mối quan tâm hàng đầu của những sinh viên điều dưỡng tại các trường cao đẳng. Trong bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc về bậc lương điều dưỡng cao đẳng và hướng dẫn cách tính lương điều dưỡng mới nhất 2021.
Mời các bạn cùng theo dõi!
Bậc lương điều dưỡng cao đẳng là bao nhiêu?
Đối với sinh viên học ngành điều dưỡng, nhất là các sinh viên tại các trường cao đẳng điều dưỡng, vấn đề bậc lương điều dưỡng cao đẳng là bao nhiêu rất được quan tâm. Điều này rất dễ hiểu khi mà ai cũng muốn sau khi ra trường có được công việc tốt với mức thu nhập ổn định và hấp dẫn.
Hiện nay, ngành nghề điều dưỡng đang thu hút được rất nhiều bạn trẻ không chỉ bởi nhu cầu xã hội đang khá lớn, mà mức lương điều dưỡng cũng tương đối nhỉnh hơn so với nhiều ngành nghề khác trong xã hội. Vậy cụ thể bậc lương điều dưỡng cao đẳng hiện nay là bao nhiêu?
Theo y kiến của những giảng viên giàu kinh nghiệm đang giảng dạy tại các trường Cao đẳng điều dưỡng uy tín, bậc lương điều dưỡng cao đẳng được quy định rõ ràng trong Khoản 1 Điều 15 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV do Bộ Y tế – Bộ Nội vụ ban hành. Cụ thể quy định bậc lương điều dưỡng cao đẳng như sau:
Bậc lương điều dưỡng cao đẳng được thành 3 hạng: Hạng II, Hạng III và Hạng IV.
- Chức danh nghề nghiệp điều dưỡng hạng II, chức danh nghề nghiệp hộ sinh hạng II, chức danh nghề nghiệp kỹ thuật y hạng II được áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 (nhóm A2.1), từ hệ số lương từ 4,40 đến hệ số lương 6,78;
- Chức danh nghề nghiệp điều dưỡng hạng III, chức danh nghề nghiệp hộ sinh hạng III, chức danh nghề nghiệp kỹ thuật y hạng III được áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Chức danh nghề nghiệp điều dưỡng hạng IV, chức danh nghề nghiệp hộ sinh hạng IV, chức danh nghề nghiệp kỹ thuật y hạng IV được áp dụng hệ số lương viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
Đây là bậc lương điều dưỡng cao đẳng áp dụng chung cho những người đang làm nghề điều dưỡng trong hệ thống y tế. Tuy nhiên đây chỉ là bậc lương chung cho những người làm việc tại các cơ quan nhà nước, còn đối với những điều dưỡng làm việc tại các cơ sở y tế, mức lương sẽ căn cứ theo năng lực làm việc của mỗi người.
Mức lương điều dưỡng cao đẳng tại Việt Nam hiện nay
Sau khi tốt nghiệp các trường Cao đẳng Điều dưỡng, sinh viên điều dưỡng có thể nhận được mức lương cơ bản rơi vào khoảng 6 triệu – 8 triệu đồng/tháng. Bên cạnh đó, các điều dưỡng viên còn được hưởng mức lương tăng ca ngoài giờ khoảng 200 ngàn – 300 ngàn đồng/ca.
Đối với điều dưỡng viên giàu kinh nghiệm, có thâm niên thì có thể được hưởng mức lương cơ bản từ 10 triệu đồng/tháng. Nếu tính thêm các khoản phụ cấp, tăng ca, trực ngoài giờ thì thu nhập có thể lên đến khoảng 15 triệu đồng/tháng.
Hơn nữa, bậc lương điều dưỡng cao đẳng sẽ tăng theo thâm niên làm việc. Cụ thể 2 năm sẽ tăng 1 bậc lương. Chính vì vậy, nhìn chung mức lương ngành điều dưỡng là hết sức hấp dẫn, có tính cạnh tranh cao dựa vào năng lực chuyên môn và kinh nghiệm làm việc.
Mức lương, mức thu nhập của ngành điều dưỡng tại nước ngoài
Bên cạnh làm việc trong nước và hưởng bậc lương điều dưỡng cao đẳng theo quy định, rất nhiều bạn trẻ đã lựa chọn làm điều dưỡng tại nước ngoài. Dưới đây là mức lương, mức thu nhập nghề điều dưỡng tại một số nước để các bạn tham khảo.
- Mức lương ngành điều dưỡng tại Hoa Kỳ: Mức lương ngành nghề điều dưỡng tại Hoa Kỳ dao động khoảng 45 ngàn USD 1 năm. Một số công việc điều dưỡng khác thậm chí còn có mức lương cao hơn, lên đến gần 150 ngàn USD 1 năm.
- Mức lương ngành điều dưỡng tại Nhật Bản: Mức lương ngành nghề điều dưỡng tại Nhật Bản dao động khoảng từ 150 ngàn – 170 ngàn Yên/tháng, tương đương khoảng 30 – 35 triệu đồng/tháng. Tính thêm phụ cấp thì có thể rơi vào khoảng 50 – 60 triệu đồng/tháng.
- Mức lương ngành điều dưỡng tại Đức: Mức lương ngành nghề điều dưỡng tại Đức dao động khoảng từ 2000 – 3500 Euro/1 tháng, tương đương khoảng 50 triệu – 90 triệu đồng/tháng.
- Mức lương ngành điều dưỡng tại Úc: Mức lương ngành nghề điều dưỡng tại Úc dao động từ 70 ngàn – 95 ngàn USD/1 năm.
- Mức lương ngành điều dưỡng tại Đài Loan: Mức lương ngành nghề điều dưỡng tại Đài Loan dao động khoảng 17 triệu đồng/tháng chưa kể phụ cấp.
Bảng xếp lương hệ số viên chức ngành y tế mới nhất
Bên cạnh bậc lương điều dưỡng cao đẳng, bạn có thể tham khảo thêm bảng hệ số lương dành cho viên chức ngành y tế mới nhất thông qua nội dung dưới đây.
Bảng lương, hệ số lương chức danh nghề nghiệp ngành y tế được áp dụng theo Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP. Cụ thể như sau:
Bảng lương Bác sĩ cao cấp hạng I; Bác sĩ y học dự phòng cao cấp hạng I; Dược sĩ cao cấp hạng I; Y tế công cộng cao cấp
Hệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 |
6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8 | |
Mức lương đến 31/12/2021 | 9.238 | 9.774 | 10.311 | 10.847 | 11.384 | 11.92 |
Mức lương từ 01/1/2022 đến 30/6/2022 | 9.92 | 10.496 | 11.072 | 11.648 | 12.224 | 12.8 |
Bảng lương Bác sĩ chính hạng II, bác sĩ y học dự phòng chính hạng II, Dược sĩ chính hạng II, Y tế công cộng chính hạng II, dân số viên hạng II; Điều dưỡng hạng II; Hộ sinh hạng II, Kỹ thuật y hạng II
Hệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 |
4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 | |
Mức lương đến 30/12/2021 | 6.556 | 7.063 | 7.569 | 8.076 | 8.582 | 9.089 | 9.596 | 10.102 |
Mức lương từ 01/1/2022 đến 30/6/2022 | 7.04 | 7.584 | 8.128 | 8.672 | 9.216 | 9.76 | 10.304 | 10.848 |
Bảng lương Bác sĩ hạng III, bác sĩ y học dự phòng hạng III, Dược sĩ hạng III, Y tế công cộng hạng III, dân số viên hạng III; Điều dưỡng hạng III; Hộ sinh hạng III; Kỹ thuật y hạng III
Hệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Mức lương đến 30/12/2021 | 3.487 | 3.978 | 4.47 | 4.962 | 5.453 | 5.945 | 6.437 | 6.929 | 7.42 |
Mức lương từ 01/1/2022 đến 30/6/2022 | 3.744 | 4.272 | 4.8 | 5.328 | 5.856 | 6.384 | 6.912 | 7.44 | 7.968 |
Bảng lương Y sĩ; Dược hạng IV; dân số viên hạng IV; Điều dưỡng hạng IV; Hộ sinh hạng IV; Kỹ thuật y hạng IV
Hệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương đến 30/12/2021 | 2.771 | 3.069 | 3.367 | 3.665 | 3.963 | 4.261 | 4.559 | 4.857 | 5.155 | 5.453 | 5.751 | 6.049 |
Mức lương từ 01/01/2022 đến 30/6/2022 | 2.976 | 3.296 | 3.616 | 3.936 | 4.256 | 4.576 | 4.896 | 5.216 | 5.536 | 5.856 | 6.176 | 6.496 |
(*) Đơn vị tính: Triệu VND
Trên đây, viện Đào Tạo Liên Tục – Bệnh viện Thẩm mỹ Gangwhoo đã cung cấp những thông tin liên quan đến bậc lương điều dưỡng cao đẳng hiện nay. Mong rằng nội dung được đề cập bài viết sẽ hữu ích với bạn đọc. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Hệ Số Lương đại Học điều Dưỡng
-
Bảng Xếp Lương Hệ Số Viên Chức Ngành Y Tế Mới Nhất
-
Hệ Số Lương Cao đẳng Điều Dưỡng Mới Nhất Năm 2022
-
Thống Kê Mức Lương Ngành Điều Dưỡng Việt Nam Và Thế Giới
-
Bảng Xếp Hệ Số Lương Ngành Y Tế Theo Chức Danh Hiện Nay
-
Cách Tính Lương Ngành Y Tế Như Thế Nào Chuẩn Xác Nhất
-
Tất Tần Tật Về Cách Tính Lương điều Dưỡng Cụ Thể Nhất
-
Điều Dưỡng Viên Hạng 4 Lương Bao Nhiêu? Bảng Lương Ngành điều ...
-
Cách Tính Lương điều Dưỡng - Hàng Hiệu
-
Hệ Số Lương Cao đẳng điều Dưỡng - Mức Lương Ngành điều Dưỡng
-
Bảng Lương Của Y Sĩ, Y Tá, Bác Sĩ Theo Quy định Mới Nhất Năm 2022
-
Mức Lương, Hệ Số Lương Cơ Bản Ngành Cao đẳng điều Dưỡng Hiện ...
-
Thời Hạn Nâng Lương Là Gì? Thời Gian Nâng Lương Của Viên Chức ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Lương Ngành Y Tế Mới Nhất 2020 - Tìm Việc Làm