Bảng Xếp Lương Hệ Số Viên Chức Ngành Y Tế Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Nhân viên y tế cơ sở tương đương công chức hạng A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78.
3. Bảng lương Bác sĩ hạng III, bác sĩ y học dự phòng hạng III, Dược sĩ hạng III, Y tế công cộng hạng III, dân số viên hạng III; Điều dưỡng hạng III; Hộ sinh hạng III; Kỹ thuật y hạng III; Khúc xạ nhãn khoa hạng III (áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 - Bảng 3)
Bảng lương này áp dụng hệ số lương viên chức loại A1 - Bảng 3. (trình độ đại học ngành y tế)
Đơn vị: triệu đồng/thángHệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2.34 | 2.67 | 3.0 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |
Mức lương mới tính từ ngày 01/7/2024 | 5.475,6 | 6.247,8 | 7.020 | 7.792,2 | 8.564,4 | 9.336,6 | 10.108,8 | 10.881 | 11.653 |
Mức lương đến 30/6/2024 | 4.212 | 4.806 | 5.400 | 5.994 | 6.588 | 7.182 | 7.776 | 8.370 | 8.964 |
4. Bảng lương Y sĩ; Dược hạng IV; dân số viên hạng IV; Điều dưỡng hạng IV; Hộ sinh hạng IV; Kỹ thuật y hạng IV (áp dụng hệ số lương viên chức loại B, bảng 3)
Bảng lương viên chức loại B, bảng lương số 3 (Trình độ trung cấp y tế) Đơn vị: triệu đồng/thángHệ số lương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 | |
Mức lương mới tính từ ngày 01/7/2024 | 4.352,4 | 4.820,4 | 5.288,4 | 5.756,4 | 6.224,4 | 6.692,4 | 7.160,4 | 7.628,4 | 8.096,4 | 8.564,4 | 9.032,4 | 9.500,4 |
Mức lương đến 30/6/2024 | 3.348 | 3.708 | 4.068 | 4.428 | 4.788 | 5.148 | 5.508 | 5.868 | 6.228 | 6.588 | 6.948 | 7.308 |
Bảng lương viên chức loại A0 như sau (Trình độ Đại học hoặc cao đẳng y tế):
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
(Viên chức A0, hệ số lương từ 2,1 đến 4,89) | ||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Lương CB (tính từ 01/7/2024) | 4.914.000 | 5.639.400 | 6.364.800 | 7.090.200 | 7.815.600 | 8.541.000 | 9.266.400 | 9.991.800 | 10.717.200 | 11.442.600 |
- Viên chức y tế đang giữ chức danh nghề nghiệp hạng IV (Điều dưỡng hạng IV, Hộ sinh hạng IV, Kỹ thuật y hạng IV, Dược hạng IV, Dân số viên hạng IV) mà có trình độ trung cấp thì tiếp tục xếp theo hệ số lương của bảng lương viên chức loại B.
- Viên chức viên chức chuyên ngành y tế hạng IV đã được bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp Điều dưỡng hạng IV, Hộ sinh hạng IV, Kỹ thuật y hạng IV, Dược hạng IV, Dân số viên hạng IV và đang được xếp theo hệ số lương của bảng lương viên chức loại B (trình độ trung cấp, từ hệ số 1,86 đến hệ số 4,06), đến nay đã chuẩn hoá và có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng theo đúng chuyên ngành, nhóm ngành đào tạo thì đủ điều kiện để được chuyển xếp lương theo hệ số lương của bảng lương viên chức loại A0 (từ hệ số 2,1 đến hệ số 4,89) theo quy định về chuyển xếp lương tại Nghị định 204/2004/NĐ-CP.
- Viên chức chuyên ngành y tế hạng IV (Điều dưỡng hạng IV, Hộ sinh hạng IV, Kỹ thuật y hạng IV, Dược hạng IV, Dân số viên hạng IV), mà có bằng tốt nghiệp trình độ tốt nghiệp đại học theo đúng chuyên ngành, nhóm ngành đào tạo thì đảm bảo đủ tiêu chuẩn điều kiện để được chuyển xếp lương theo hệ số lương của bảng lương viên chức loại A0 (từ hệ số 2,1 đến hệ số 4,89).
- Viên chức đã được tuyển dụng và hiện đang hưởng lương ở các ngạch hộ lý, y công, dược tá, điều dưỡng sơ cấp, hộ sinh sơ cấp, kỹ thuật viên sơ cấp y trước đây (theo bảng lương viên chức loại C) mà chưa được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp chuyên ngành y tế hạng IV, đến nay đã đi học và có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng trở lên, nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn, điều kiện của chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế hạng IV theo quy định thì bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế hạng IV và được xếp hưởng theo bảng lương viên chức loại B nếu viên chức đó có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc được xếp hưởng theo bảng lương viên chức loại A0 nếu viên chức đó có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng.
- Nhân viên y tế trường học được xếp lương tương ứng loại B (hệ số lương từ 1,86 - 4,06) hoặc loại A0 (hệ số lương từ 2,1- 4,89)
Từ khóa » Hệ Số Lương đại Học điều Dưỡng
-
Hệ Số Lương Cao đẳng Điều Dưỡng Mới Nhất Năm 2022
-
Thống Kê Mức Lương Ngành Điều Dưỡng Việt Nam Và Thế Giới
-
Bảng Xếp Hệ Số Lương Ngành Y Tế Theo Chức Danh Hiện Nay
-
Bậc Lương Điều Dưỡng Cao Đẳng? Mức Lương Điều Dưỡng 2021
-
Cách Tính Lương Ngành Y Tế Như Thế Nào Chuẩn Xác Nhất
-
Tất Tần Tật Về Cách Tính Lương điều Dưỡng Cụ Thể Nhất
-
Điều Dưỡng Viên Hạng 4 Lương Bao Nhiêu? Bảng Lương Ngành điều ...
-
Cách Tính Lương điều Dưỡng - Hàng Hiệu
-
Hệ Số Lương Cao đẳng điều Dưỡng - Mức Lương Ngành điều Dưỡng
-
Bảng Lương Của Y Sĩ, Y Tá, Bác Sĩ Theo Quy định Mới Nhất Năm 2022
-
Mức Lương, Hệ Số Lương Cơ Bản Ngành Cao đẳng điều Dưỡng Hiện ...
-
Thời Hạn Nâng Lương Là Gì? Thời Gian Nâng Lương Của Viên Chức ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Lương Ngành Y Tế Mới Nhất 2020 - Tìm Việc Làm