Bạc Oxide – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Điều chế
  • 2 Ứng dụng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Bạc oxide)
Bạc(I) oxide
Danh pháp IUPACSilver(I) oxide
Tên khácSilver rust, Argentous oxide, Silver monoxide
Nhận dạng
Số CAS20667-12-3
PubChem9794626
Số EINECS243-957-1
MeSHsilver+oxide
Số RTECSVW4900000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES đầy đủ
  • [O-2].[Ag+].[Ag+]

InChI đầy đủ
  • 1S/2Ag.O/q2*+1;-2
ChemSpider7970393
UNII897WUN6G6T
Thuộc tính
Công thức phân tửAg2O
Khối lượng mol231,7354 g/mol
Bề ngoàikhối tinh thể đen/nâu
Mùikhông mùi[1]
Khối lượng riêng7,14 g/cm³
Điểm nóng chảy 300 °C (573 K; 572 °F) (phân hủy ở nhiệt độ ≥ 200 °C (392 °F; 473 K)[2][3]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,013 g/L (20 ℃) 0,025 g/L (25 ℃)[4] 0,053 g/L (80 ℃)[2]
Tích số tan, Ksp trong AgOH1,52·10−8 (20 ℃)
Độ hòa tantan trong axit, kiềm không tan trong ethanol[4]
MagSus-134,0·10-6 cm³/mol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin

Bạc(I) oxide là một hợp chất vô cơ, với thành phần chính gồm hai nguyên tố bạc và oxy, với công thức hóa học được quy định là Ag2O. Hợp chất này có hình dạng bên ngoài là bột màu nâu đen hoặc nâu đậm và được sử dụng để điều chế các hợp chất bạc khác.

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]
Bạc(I) Oxide được điều chế bằng phản ứng giữa lithi hydroxide với dung dịch bạc nitrat rất loãng.

Một cách điều chế bạc(I) oxide là điều chế nó từ phản ứng giữa lithi hydroxide với dung dịch bạc nitrat rất loãng. Ngoài ra, bạc(I) oxide còn có thể được điều chế bằng cách cho dung dịch bạc nitrat phản ứng với một hydroxide của kim loại kiềm.[5][6] Phản ứng này không thể tạo ra lượng đáng kể bạc hydroxide, do có phản ứng phân hủy của hợp chất này, theo phản ứng:[7]

2AgOH → Ag2O + H2O (pK = 2,875[8])

Giống như nhiều hợp chất bạc, oxide bạc có tính ánh kim. Hợp chất này bị phân hủy ở nhiệt độ cao, trên 280 ℃.

Ứng dụng

[sửa | sửa mã nguồn]

Oxide này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxide, như là "bạc(II) Oxide", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxide bạc được sử dụng làm chất oxy hóa nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxide được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và kiềm hydroxide.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Silver Oxide MSDS". SaltLakeMetals.com. Salt Lake Metals. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ a b Perry, Dale L. (1995). Handbook of Inorganic Compounds . CRC Press. tr. 354. ISBN 0849386713.
  3. ^ http://chemister.ru/Database/properties-en.php?dbid=1&id=4098
  4. ^ a b Lide, David R. (1998). Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 81). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 4–83. ISBN 0-8493-0594-2.
  5. ^ O. Glemser and H. Sauer "Silver Oxide" in Handbook of Preparative Inorganic Chemistry, 2nd Ed. Edited by G. Brauer, Academic Press, 1963, NY. Vol. 1. p. 1037.
  6. ^ Janssen, D. E.; Wilson, C. V. (1963). "4-Iodoveratrole". Organic Syntheses{{Chú thích tập san học thuật}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết); Collected Volumes, quyển 4, tr. 547.
  7. ^ Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5.
  8. ^ Biedermann, George; Sillén, Lars Gunnar (1960). "Studies on the Hydrolysis of Metal Ions. Part 30. A Critical Survey of the Solubility Equilibria of Ag2O". Acta Chemica Scandinavica. Quyển 13. tr. 717. doi:10.3891/acta.chem.scand.14-0717.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất bạc
Bạc(0)
  • Ag(CO)3
Bạc(0,I)
  • Ag2F
  • Ag2Cl
  • Ag2Br
  • Ag2I
Bạc(I)
  • Ag2C2
  • Ag2C2O4
  • AgCNO
  • CH3COOAg
  • AgCF3SO3
  • AgC4H3N2NSO2C6H4NH2
  • AgC22H43O2
  • AgBH4
  • AgBF4
  • AgCN
  • Ag2CO3
  • Ag3N
  • AgN3
  • Ag2N2O2
  • Ag2NH
  • AgNH2
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Ag(NH3)2NO3
  • Ag2O
  • AgOH
  • AgF
  • AgAlH4
  • AgAlO2
  • Ag2SiO3
  • Ag2Si2O5
  • Ag4SiO4
  • Ag6Si2O7
  • Ag2SiF6
  • Ag3PO4
  • Ag2HPO4
  • Ag4P2O7
  • AgPO3
  • AgPF6
  • Ag2S
  • Ag2S2O3
  • Ag2S2O4
  • Ag2S2O6
  • Ag2S2O7
  • Ag2SO3
  • Ag2SO4
  • AgHSO4
  • AgSCN
  • AgCl
  • AgClO
  • AgClO2
  • AgClO3
  • AgClO4
  • AgBr
  • AgBrO
  • AgBrO2
  • AgBrO3
  • AgBrO4
  • AgI
  • AgIO
  • AgIO2
  • AgIO3
  • AgIO4
  • Ag5IO6
  • KAg(CN)2
  • Ag3VO4
  • Ag4V2O7
  • AgVO3
  • Ag2CrO4
  • Ag2Cr2O7
  • Ag2MnO4
  • AgMnO4
  • Ag4Fe(CN)6
  • Ag3Fe(CN)6
  • Ag2FeO4
  • AgGaH4
  • AgGaO2
  • Ag2GeO3
  • Ag2Ge2O5
  • Ag4GeO4
  • Ag6Ge2O7
  • Ag8Ge3O10
  • Ag2GeF6
  • Ag3AsO3
  • AgAsO2
  • Ag3AsO4
  • AgAsO3
  • AgAsF6
  • Ag2Se
  • Ag2SeO3
  • Ag2SeO4
  • AgSeCN
  • RbAg4I5
  • AgNbO3
  • Ag2MoO4
  • Ag2Mo2O7
  • Ag2MoS4
  • AgTcO4
  • Ag3RuO4
  • Ag2RuO4
  • AgInO2
  • Ag2SnO3
  • Ag3SbO4
  • AgSbO3
  • AgSbF6
  • Ag2Te
  • Ag2TeO3
  • Ag2TeO4
  • AgTaO3
  • Ag2WO4
  • Ag2W2O7
  • Ag2WS4
  • AgReO4
  • AgTlO2
  • Ag2PbO2
  • Ag2PbO3
  • AgBiO3
  • Ag2UO4
  • Ag2U2O7
Bạc(I, II)
  • Ag3(SbF6)4
Bạc(I,III)
  • Ag4O4
Bạc(II)
  • Ag(NO3)2
  • AgO
  • AgF2
  • AgSO4
  • Ag(ClO4)2
  • AgGeF6
  • Ag(AsF6)2
  • AgSnF6
  • Ag(SbF6)2
  • AgPbF6
Bạc(III)
  • Ag2O3
  • AgF3
Bạc(IV)
  • Cs2AgF6
Cổng thông tin:
  • Hóa học
  • x
  • t
  • s
Oxide
Số oxy hóa hỗn hợp
  • Antimon tetroxide (Sb2O4)
  • Cobalt(II,III) oxide (Co3O4)
  • Sắt(II,III) oxide (Fe3O4)
  • Chì(II,IV) oxide (Pb3O4)
  • Mangan(II,III) oxide (Mn3O4)
  • Triurani octoxide (U3O8)
Số oxy hóa +1
  • Đồng(I) oxide (Cu2O)
  • Dicarbon monoxide (C2O)
  • Dichlor monoxide (Cl2O)
  • Lithi oxide (Li2O)
  • Kali oxide (K2O)
  • Rubidi oxide (Rb2O)
  • Bạc oxide (Ag2O)
  • Thali(I) oxide (Tl2O)
  • Natri oxide (Na2O)
  • Nước (H2O)
  • Bor monoxide (B2O)
  • Dinitơ monoxide (N2O)
Số oxy hóa +2
  • Nhôm(II) oxide (AlO)
  • Bari oxide (BaO)
  • Beryli oxide (BeO)
  • Cadmi(II) oxide (CdO)
  • Calci oxide (CaO)
  • Carbon monoxide (CO)
  • Chromi(II) oxide (CrO)
  • Cobalt(II) oxide (CoO)
  • Đồng(II) oxide (CuO)
  • Sắt(II) oxide (FeO)
  • Chì(II) oxide (PbO)
  • Magnesi oxide (MgO)
  • Thủy ngân(II) oxide (HgO)
  • Nickel(II) oxide (NiO)
  • Nitơ monoxide (NO)
  • Paladi(II) oxide (PdO)
  • Stronti oxide (SrO)
  • Lưu huỳnh monoxide (SO)
  • Disulfur dioxide (S2O2)
  • Thiếc(II) oxide (SnO)
  • Titani(II) oxide (TiO)
  • Vanadi(II) oxide (VO)
  • Kẽm oxide (ZnO)
Số oxy hóa +3
  • Nhôm oxide (Al2O3)
  • Antimon trioxide (Sb2O3)
  • Diarsenic trioxide (As2O3)
  • Bismuth(III) oxide (Bi2O3)
  • Chromi(III) oxide (Cr2O3)
  • Dinitơ trioxide (N2O3)
  • Erbi(III) oxide (Er2O3)
  • Gadolini(III) oxide (Gd2O3)
  • Gali(III) oxide (Ga2O3)
  • Holmi(III) oxide (Ho2O3)
  • Indi(III) oxide (In2O3)
  • Sắt(III) oxide (Fe2O3)
  • Lanthan oxide (La2O3)
  • Luteti(III) oxide (Lu2O3)
  • Nickel(III) oxide (Ni2O3)
  • Diphosphor trioxide (P4O6)
  • Promethi(III) oxide (Pm2O3)
  • Rhodi(III) oxide (Rh2O3)
  • Samari(III) oxide (Sm2O3)
  • Scandi(III) oxide (Sc2O3)
  • Terbi(III) oxide (Tb2O3)
  • Thali(III) oxide (Tl2O3)
  • Thulium(III) oxide (Tm2O3)
  • Titani(III) oxide (Ti2O3)
  • Wolfram(III) oxide (W2O3)
  • Vanadi(III) oxide (V2O3)
  • Yterbi(III) oxide (Yb2O3)
  • Ytri(III) oxide (Y2O3)
  • Dibor trioxide (B2O3)
Số oxy hóa +4
  • Carbon dioxide (CO2)
  • Carbon trioxide (CO3)
  • Ceri(IV) oxide (CeO2)
  • Chlor dioxide (ClO2)
  • Chromi(IV) oxide (CrO2)
  • Dinitơ tetroxide (N2O4)
  • Germani dioxide (GeO2)
  • Hafni(IV) oxide (HfO2)
  • Chì(IV) oxide (PbO2)
  • Mangan dioxide (MnO2)
  • Nitơ dioxide (NO2)
  • Plutoni(IV) oxide (PuO2)
  • Rhodi(IV) oxide (RhO2)
  • Rutheni(IV) oxide (RuO2)
  • Selen dioxide (SeO2)
  • Silic dioxide (SiO2)
  • Lưu huỳnh dioxide (SO2)
  • Teluri dioxide (TeO2)
  • Thori dioxide (ThO2)
  • Thiếc(IV) oxide (SnO2)
  • Titani dioxide (TiO2)
  • Wolfram(IV) oxide (WO2)
  • Urani dioxide (UO2)
  • Vanadi(IV) oxide (VO2)
  • Zirconi dioxide (ZrO2)
  • Rubidi superoxide (RbO2)
  • Natri superoxide (NaO2)
  • Kali superoxide (KO2)
Số oxy hóa +5
  • Antimon pentoxide (Sb2O5)
  • Diarsenic pentoxide (As2O5)
  • Dinitơ pentoxide (N2O5)
  • Niobi pentoxide (Nb2O5)
  • Diphosphor pentoxide (P2O5)
  • Tantal pentoxide (Ta2O5)
  • Vanadi(V) oxide (V2O5)
Số oxy hóa +6
  • Chromi trioxide (CrO3)
  • Molybden trioxide (MoO3)
  • Rheni trioxide (ReO3)
  • Seleni trioxide (SeO3)
  • Lưu huỳnh trioxide (SO3)
  • Teluri trioxide (TeO3)
  • Wolfram(VI) oxide (WO3)
  • Urani trioxide (UO3)
  • Xenon trioxide (XeO3)
  • Bor suboxide (B6O)
Số oxy hóa +7
  • Dichlor heptoxide (Cl2O7)
  • Mangan heptoxide (Mn2O7)
  • Rheni(VII) oxide (Re2O7)
  • Techneti(VII) oxide (Tc2O7)
Số oxy hóa +8
  • Osmi tetroxide (OsO4)
  • Rutheni tetroxide (RuO4)
  • Xenon tetroxide (XeO4)
  • Iridi tetroxide (IrO4)
  • Hassi tetroxide (HsO4)
Có liên quan
  • Oxocarbon
  • Suboxide
  • Oxyanion
  • Ozonide
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide
Stub icon

Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bạc(I)_oxide&oldid=74102912” Thể loại:
  • Oxide
  • Sơ khai hóa học
  • Oxide base
  • Hợp chất bạc
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Bạc(I) oxide 34 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » điều Chế Oxit Bạc