Bài 1 Viết CTHH Của: A) Axit Nitric (gồm 1H; 1N; 3O) B) Khí ... - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- Cuong Nguyen
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H. c) Kali b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O. e) Khí clo ( gồm 2Cl) d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H) j) Khí nitơ ( gồm 2N) f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O h) Silic i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O) k) Than (chứa cacbon) g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 12: Sự biến đổi chất 0 0 Gửi Hủy- Phạm Mỹ Duyên
Bài 1 Viết CTHH của: a) Axit nitric (gồm 1H; 1N; 3O) b) Khí gas (gồm 3C; 8H) c) Đá vôi (gồm 1Ca; 1C; 3O) Bài 2 Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. a) Khí etan, biết trong phân tử có 2C, 6H. b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O. c) Kali d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 1O, 1H) e) Khí clo f) Khí ozon, biết trong phân tử có 3 nguyên tử O) g) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O) h) Silic i) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O) j) Khí nitơ k) Than (chứa cacbon)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 3 0 Gửi Hủy Trần Quốc Chiến 26 tháng 11 2017 lúc 21:041, a, HNO3
b, C3H8
c, CaCO3
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Haruhiro Miku 20 tháng 7 2019 lúc 14:59Bài 1
a) \(HNO_3\)
b) \(C_3H_8\)
c) \(CaCO_3\)
Bài 2
a) CTHH : \(C_2H_6\)
PTK : 12 . 2 + 1 . 6 = 30 đvC
=> Hợp chất
b) CTHH : \(Al_2O_3\)
PTK : 27 . 2 + 16 . 3 = 102 đvC
=> Hợp chất
c) CTHH : K
PTK : 39 đvC
=> Đơn chất
d) CTHH : \(NaOH\)
PTK : 23 + 16 +1 =40 đvC
=> Hợp chất
e) CTHH : Cl
PTK : 35,5 đvC
=> Đơn chất
f) CTHH : \(O_3\)
PTK : 16 . 3 = 48 đvC
=> Đơn chất
g) CTHH : \(H_2SO_4\)
PTK : 1 . 2 + 28 + 16 . 4 = 4 đvC
=> Hợp chất
h ) CTHH : Si
PTK : 28 đvC
=> Đơn chất
i ) CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)
PTK : 12 . 12 + 22 . 1 +11 . 16 = 342 đvC
=> Hợp chất
j ) CTHH : N
PTK : 14 đvC
=> Đơn chất
k) CTHH : C
PTK : 12 đvC
=> Đơn chất
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Đặng Huy Hoàng 18 tháng 10 2021 lúc 21:01t
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- khiem123
Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau
a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………
c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a/ Khí cacbon đioxit CO2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c/ Nhôm sunfat Al2(SO4)3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:
a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC
…………………………………………………………………………………………
b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:
(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))
a. Fe2O3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Ca3(PO4)2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. NaNO3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a. Cu (II) và O (II)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Ba (II) và (PO4) (III)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:
a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất
b. Viết CTHH của hợp chất
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 9 tháng 11 2021 lúc 11:39Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau
a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H
CTHH: H2
b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………
c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O
CTHH: H2SO4
Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:
a/ Khí cacbon đioxit CO2
+ do 2 NTHH tạo nên là C và O
+ trong phân tử có 1C và 2O
+ \(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)
b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2
+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H
+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H
+ \(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)
c/ Nhôm sunfat Al2(SO4)3
+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O
+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O
+ \(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy- Chank
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất.
a) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.
b) Natri hidroxit (gồm 1Na và 1 nhóm OH)
c) Khí clo
d) Khí ozon, (biết trong phân tử có 3 nguyên tử O)
e) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
f) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O)
g) Khí nitơ
h) Than (chứa cacbon)
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 1 Gửi Hủy hnamyuh 2 tháng 7 2021 lúc 20:02a) $Al_2O_3$
b) $NaOH$
c) $Cl_2$
d) $O_3$
e) $H_2SO_4$
f) $C_{12}H_{22}O_{11}$
g) $N_2$
h) $C$
- Đơn chất : c,d,g,h
- Hợp chất : a,b,e,f
Đúng 5 Bình luận (0) Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 2 tháng 7 2021 lúc 20:04a) Al2O3: 102 (Hợp chất)
b) NaOH: 40 (Hợp chất)
c) Cl2: 71 (Đơn chất)
d) O3: 48 (Đơn chất)
e) H2SO4: 98 (Hợp chất)
f) C12H22O11: 342 (Hợp chất)
g) N2: 28 (Đơn chất)
h) C: 12 (Đơn chất)
Đúng 3 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Nho Bảo Trí 2 tháng 7 2021 lúc 20:12
a) Al2O3 : phan tu khoi : 102 (thuoc loai : hop chat)
b) NaOH : phan tu khoi : 40 (thuoc loai : hop chat)
c) Khi Cl2 : phan tu khoi : 71 (thuoc loai : don chat)
d) Khi O3 : phan tu khoi : 48 (thuoc loai : don chat)
e) H2SO4 : phan tu khoi : 98 (thuoc loai : hop chat)
f) C12H22O11 : phan tu khoi : 342 (thuoc loai : hop chat)
g) Khi N2 : phan tu khoi : 28 (thuoc loai : don chat)
h) C : phan tu khoi : 12 (thuoc loai : don chat)
Chuc ban hoc tot
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- nguyen
Cho biết:
A) khí ozon có phân tử gồm 3O liên kết với nhau.
B)axít photphoric có phân tử gồm 3H,1P và 4O liên kết với nhau.
C)Natri cacbonat (xô đa) có phân tử gồm 2Na, 1C và 3O liên kết với nhau.
D) Khí Flo có phân tử gồm 2Flieen kết với nhau.
E) Rượu eyilic xóa phân tử gồm 2C, 6H và 1O liên kết với nhau.
F)Đường có phân tử gồm 12C, 22H và 11O liên kết với nhau.
Hỏi: -chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?
-viết CTHH và tính phân tử khối các chất trên.
-Phân tử các chất trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bảo nhiêu lần.
-tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 1 1 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 19 tháng 12 2016 lúc 10:21
a) O3
B) H3PO4
c) NaCO3
D) F2
e) C2H6O
f) C12H22O11
Đơn chất: O3; F2
Hợp chất: H3PO4, NaCO3, C2H6O, C12H22O11
\(PTK_{O_3}=NTK_O.3=16.3=48\left(đvC\right)\)
\(PTK_{H_3PO_4}=3.NTK_H+NTK_P+4.NTK_O=3.1+31+4.16=98\left(đvC\right)\)
\(PTK_{NaCO_3}=NTK_{Na}+NTK_C+3.NTK_O=23+12+3.16=83\left(đvC\right)\)
\(PTK_{F_2}=2.NTK_F=2.19=38\left(đvC\right)\)
\(PTK_{C_2H_6O}=2.NTK_C+6.NTK_H+NTK_O=2.12+6.1+16=56\left(đvC\right)\)
\(PTK_{C_{12}H_{22}O_{11}}=12.NTK_C+22.NTK_H+11.NTK_O=12.12+22.1+11.16=342\left(đvC\right)\)
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thúy Nga
câu 1 trong các chất sau đây chất nào là đơn chất chất nào là hợp chất? vì sao? a, sắt (III) oxit, phân tử gồm 2Fe,30 b, khí Hiđro, phân tử gồm 2H c,Axit nitric, phân tử gồm 1H,1N và 30 d, Caxi hiđroxit, phân tử gồm 1Ca,20 và 2H e, Canxi cabonat, phân tử gồm 1Ca,1C và 30 câu 2 hãy tính phân tử khối của các chất trên
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1 Gửi Hủy ༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻ 27 tháng 10 2021 lúc 14:53bạn ơi mình trả lời rồi mà?
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Bích Vũ
Bài 1. Viết CTHH và tính Phân tử khối của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất. a) Khi etan, biết trong phân tử có 2C, 6H.
b) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 30. c) Kim loại sắt d) Natri hidroxit (gồm 1Na, 10, 1H) e) Khí clof) Khí hidro g) Lưu huỳnh h) Axit nitric (gồm 1H, IN, 30) i) Khi nitơ j) Than (chứa cacbon) k) Giấm ăn (gồm 2C, 4H, 20). k)Giấm ăn (gồm 2C, 4H, 2O) I) Đường saccarozo ( gồm 12C, 22H, 110). m) Phân ure ( gồm 1C, 4H, 10, 2N). n) Kim loại Kēm o) Khí oxi p) Photpho Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 9: Công thức hóa học 1 0 Gửi Hủy B.Thị Anh Thơ 14 tháng 2 2020 lúc 17:25a. Etan: C2H6 hợp chất
b. Nhôm oxit: Al2O3 hợp chất
c. Sắt: Fe đơn chất
d. Natri hidroxit: NaOH hợp chất
e. Khí clo: Cl2 đơn chất
f. Khí hidro: H2 đơn chất
g. Lưu huỳnh: S đơn chất
h. Axit nitric: HNO3 hợp chất
i. Khí nito: N2 hợp chất
k. Giấm ăn: CH3COOH hợp chất
l. Đường saccarozo C12H22O11 hợp chất
m. Phân ure: (NH2)2CO hợp chất
n. Kẽm Zn đơn chất
o Khí oxi: O2 đơn chất
p. Photpho: P đơn chất
Đúng 1 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa Gửi Hủy- Lê Thanh Hải Phương
Phân biệt đơn chất, hợp chất.Tính khối lượng phân tử a)Khí etilen phân tử gồm 2C và 4H b)Canxi Cacbua phân tử gồm 1Ca,2C c)Bạc nitrat gồm 1Ag,1N,3O
Xem chi tiết Lớp 7 Khoa học tự nhiên 1 1 Gửi Hủy Midoriya Izuku 2 tháng 10 2023 lúc 21:06a) Etilen (C2H4) là một hợp chất vì nó được tạo thành từ hai loại nguyên tử khác nhau là carbon (C) và hydro (H).
Để tính khối lượng phân tử của etilen, ta cần biết khối lượng nguyên tử của carbon và hydro. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, khối lượng nguyên tử của carbon là khoảng 12.01 g/mol và khối lượng nguyên tử của hydro là khoảng 1.01 g/mol.
Khối lượng phân tử của etilen sẽ bằng tổng khối lượng nguyên tử của carbon và hydro trong phân tử etilen:Khối lượng phân tử của etilen = (2 x khối lượng nguyên tử carbon) + (4 x khối lượng nguyên tử hydro)
b) Canxi cacbua (CaC2) cũng là một hợp chất vì nó được tạo thành từ hai loại nguyên tử khác nhau là canxi (Ca) và cacbon (C).
Để tính khối lượng phân tử của canxi cacbua, ta cần biết khối lượng nguyên tử của canxi và cacbon. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, khối lượng nguyên tử của canxi là khoảng 40.08 g/mol và khối lượng nguyên tử của cacbon là khoảng 12.01 g/mol.
Khối lượng phân tử của canxi cacbua sẽ bằng tổng khối lượng nguyên tử của canxi và cacbon trong phân tử canxi cacbua:Khối lượng phân tử của canxi cacbua = (1 x khối lượng nguyên tử canxi) + (2 x khối lượng nguyên tử cacbon)
c) Bạc nitrat (AgNO3) là một hợp chất vì nó được tạo thành từ ba loại nguyên tử khác nhau là bạc (Ag), nitơ (N) và oxi (O).
Để tính khối lượng phân tử của bạc nitrat, ta cần biết khối lượng nguyên tử của bạc, nitơ và oxi. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, khối lượng nguyên tử của bạc là khoảng 107.87 g/mol, khối lượng nguyên tử của nitơ là khoảng 14.01 g/mol và khối lượng nguyên tử của oxi là khoảng 16.00 g/mol.
Khối lượng phân tử của bạc nitrat sẽ bằng tổng khối lượng nguyên tử của bạc, nitơ và oxi trong phân tử bạc nitrat:Khối lượng phân tử của bạc nitrat = (1 x khối lượng nguyên tử bạc) + (1 x khối lượng nguyên tử nitơ) + (3 x khối lượng nguyên tử oxi)
mình giải thích chi tiết r nhé!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Nguyễn Hoàng Nam
Tính phân tử khối của:
a) Cacbon đioxit, xem mô hình phân tử ở bài tập 5.
b) Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H.
c) Axit nitric,biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O.
d) Thuốc tím (kali pemanganat) biết phân tử gồm 1K, 1Mn và 4O.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 1 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 12 tháng 10 2017 lúc 8:10Tính phân tử khối của :
a) Cacbon dioxit (CO2) bằng : 12 + 16.2 = 44 đvC
b) Khí metan (CH4) bằng : 12 + 4.1 = 16 đvC
c) Axit nitric (HNO3) bằng : 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC
d) Kali pemanganat (KMnO4) bằng : 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Kay Trần 20 tháng 7 2021 lúc 10:56a) Phân tử khối của cacbon đioxit (CO2): 12.1 + 16.2 = 44 đvC.
b) Phân tử khối của khí metan (CH4): 12.1 + 4.1 = 16 đvC.
c) Phân tử khối của axit nitric (HNO3): 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC.
d) Phân tử khối của kali pemanganat (KMnO4): 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC.
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Vân Phùng 30 tháng 10 2022 lúc 19:47Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- CHU VĂN AN
4. Hoàn thành bảng sau:
STT Phân tử chất CTHH Đơn chất hay hợp chất Tính phân tử khối
1 Axit Clo hidric có phân tử gồm 1H và 1Cl
2 Khí oxi có phân tử gồm 2O
3 Đồng sunfat có phân tử gồm 1Cu, 1S và 4O
4 Khí metan có phân tử gồm 1C và 4H
5 Canxi cacbonat có phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ 2 0 Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI 28 tháng 11 2021 lúc 19:201. CTHH : HCl là hợp chất ; 36,5 DvC
2. CTHH : O2 là đơn chất ; 32 DvC
3. CTHH : CuSO4 là hợp chất : 160 DvC
4.CTHH: CH4 là hợp chất ; 16 DvC
5.CTHH: CaCO3 là hợp chất : 100 DvC
Đúng 2 Bình luận (2) Gửi Hủy Huỳnh Quỳnh 28 tháng 11 2021 lúc 21:431. Là Hợp chất ; CTHH: HCl
PTK= 1.1+35,1.1= 36.5 đvC
2. Là Đơn chất; CTHH: O2
PTK= 2.16= 32 đvC
3. Là Hợp chất; CTHH: CuSO4
PTK= 64.1+32.1+16.4= 160 đvC
4. Là Hợp chất; CTHH: CH4
PTK= 12.1+1.4=16 đvC
5. Là Hợp chất; CTHH: CaCO3
PTK= 40.1+12.1+16.3= 100 đvC
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi HủyTừ khóa » Viết Cthh Của Axit Nitric
-
Axit Nitric (HNO3) Là Gì? Tính Chất, ứng Dụng, Lưu ý - Vietchem
-
Bài 1 Viết CTHH Của: A) Axit Nitric (gồm 1H; 1N - Hoc24
-
Viết Công Thức Hóa Học Của
-
Acid Nitric – Wikipedia Tiếng Việt
-
Viết CTHH Của: A) Axit Nitric (gồm 1H; 1N; 3O) B) Khí Gas (gồm 3C; 8H)
-
Bài 1: Viết CTHH Của: A) Axit Nitric (gồm 1H; 1N; 3O) B) Khí Gas (gồm ...
-
Viết Công Thức Hóa Học Của Axit Nitric (phân Tử ... - Trắc Nghiệm Online
-
Viết Công Thức Hóa Học Của Axit Nitric (phân Tử Gồm 1H, 1N ... - Hoc247
-
Công Thức Hóa Học Của Axit Nitric( Biết Trong Phân Tử Có 1H, 1N, 3O) Là:
-
HNO3 Là Gì? Những Lưu Ý Của Axit Nitric
-
Khái Niệm, CTHH, Phân Loại Và Cách Gọi Tên Axit - Bazo - Muối
-
Câu Hỏi Công Thức Hóa Học Của Axit Nitric Là Biết Trong Phân Tử
-
Công Thức Cấu Tạo Của HNO3 - TopLoigiai
-
Axit Là Gì? Công Thức Hóa Học Của Axit Là Gì? Tác Dụng - Tính Chất