Bài 10: IMASU Và ARIMASU - Castbox

ListenTop ShowsBlogDiscoverCùng nhau học tiếng Nhật: Ngữ pháp tiếng Nhật | NHK WORLD-JAPANBài 10: IMASU và ARIMASUBài 10: IMASU và ARIMASUBài 10: IMASU và ARIMASUUpdate: 2017-06-05Share

Description

Mẫu câu chính: Tất cả mọi người có mặt chưa? / MASHITA: Thể quá khứ của MASU / IMASU và ARIMASU / Từ tượng thanh & tượng hình: Sự thất vọngComments In ChannelBài 48: Phương pháp nâng cao khả năng tiếng Nhật

Bài 48: Phương pháp nâng cao khả năng tiếng Nhật

2018-03-1910:00

Bài 47: Cách đổi động từ sang danh từ

Bài 47: Cách đổi động từ sang danh từ

2018-03-1210:00

Bài 46: Động từ thể từ điển + MAE NI

Bài 46: Động từ thể từ điển + MAE NI

2018-03-0510:00

Bài 45: MORAIMASU

Bài 45: MORAIMASU

2018-02-2610:00

Bài 44: Động từ thể TE + KARA

Bài 44: Động từ thể TE + KARA

2018-02-1910:00

Bài 43: Cách dùng DESHÔ

Bài 43: Cách dùng DESHÔ

2018-02-1210:00

Bài 42: ICHIBAN

Bài 42: ICHIBAN

2018-02-0510:00

Bài 41: Diễn đạt năng lực hoặc khả năng

Bài 41: Diễn đạt năng lực hoặc khả năng

2018-01-2910:00

Bài 40: 3 nhóm động từ

Bài 40: 3 nhóm động từ

2018-01-2210:00

Bài 39: Các triệu chứng bệnh

Bài 39: Các triệu chứng bệnh

2018-01-1510:00

Bài 38: Kính ngữ

Bài 38: Kính ngữ

2018-01-0810:00

Bài 37: Cách dùng TARI để liệt kê ví dụ

Bài 37: Cách dùng TARI để liệt kê ví dụ

2017-12-2510:00

Bài 36: Động từ thể NAI bỏ NAI + NAKEREBA NARIMASEN

Bài 36: Động từ thể NAI bỏ NAI + NAKEREBA NARIMASEN

2017-12-1810:00

Bài 35: Thể khả năng của động từ

Bài 35: Thể khả năng của động từ

2017-12-1110:00

Bài 34: Cách chia tính từ TE

Bài 34: Cách chia tính từ TE

2017-12-0410:00

Bài 33: AGEMASU và KUREMASU

Bài 33: AGEMASU và KUREMASU

2017-11-2710:00

Bài 32: Cách nói so sánh sử dụng NO HÔ GA và YORI

Bài 32: Cách nói so sánh sử dụng NO HÔ GA và YORI

2017-11-2010:00

Bài 31: Số đếm (2)

Bài 31: Số đếm (2)

2017-11-1310:00

Bài 30: Khác biệt giữa TARA và TO

Bài 30: Khác biệt giữa TARA và TO

2017-11-0610:00

Bài 29: Trợ từ TO khi đứng sau động từ để chỉ điều kiện

Bài 29: Trợ từ TO khi đứng sau động từ để chỉ điều kiện

2017-10-3010:00

loadingGoogle PlayDownload from Google PlayCastboxDownload from App Store
  • FAQs
usUnited States00:0000:00x

0.5x

0.8x

1.0x

1.25x

1.5x

2.0x

3.0x

Sleep Timer

Off

End of Episode

5 Minutes

10 Minutes

15 Minutes

30 Minutes

45 Minutes

60 Minutes

120 Minutes

Bài 10: IMASU và ARIMASUBài 10: IMASU và ARIMASUNHK WORLD-JAPAN

Từ khóa » Cách Dùng Imasu Và Arimasu