Bài 10 : IMASU Và ARIMASU Trong Tiếng Nhật - JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
No Result View All Result Home Nhập môn Tiếng Nhật Bài 10 : IMASU và ARIMASU Trong tiếng nhật
Share on FacebookShare on Twitter Trong bài 7, chị Anna ngạc nhiên khi nhìn thấy có rất nhiều bánh trong hiệu bánh, nên nói KÊKI GA IPPAI ARIMASU (Có nhiều bánh nhỉ). Nếu chủ ngữ là một vật vô tri vô giác, thì dùng ARIMASU, như trường hợp trên. Việc xác định một vật là vô tri vô giác hay không không chỉ ở việc nó có sự sống hay không mà còn là nó có thể tự di chuyển được không.
Ví dụ: cây cối là vật có sự sống nhưng chúng không di chuyển được nên dùng ARIMASU. Cá bán ở cửa hàng cũng không thể di chuyển đi đâu được nên cũng dùng ARIMASU. Nhưng nếu cá đang bơi trong bể nước thì lại dùng IMASU.
Xe buýt, ô tô không thể tự di chuyển được. Nhưng nếu có tài xế lái thì dùng IMASU.

Tóm tắt lại như sau: động từ để chỉ sự hiện hữu của người và động vật là IMASU, nghĩa là “có” hoặc “có mặt”. Thể phủ định của nó là IMASEN, “không có” hoặc “không có mặt”.
Để chỉ sự tồn tại, hiện hữu của những vật vô tri vô giác, dùng ARIMASU, cũng có nghĩa là “có” hoặc “có mặt”. Thể phủ định của nó là ARIMASEN, “không có” hoặc “không có mặt”.

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 15 : ~は~くらいです ( Khoảng cỡ , đến mức , như là )
Next Post[ Hán tự và từ ghép ] Bài 10
Related Posts
Nhập môn Tiếng NhậtBài 4 : Cách nói phủ định trong tiếng nhật
Nhập môn Tiếng NhậtBài 2 : Câu nghi vấn trong tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng NhậtBài 11 : Thể từ điển của động từ trong tiếng nhật
Nhập môn Tiếng NhậtBài 47 : Cách đổi động từ sang danh từ
Nhập môn Tiếng NhậtBài 46 : Động từ thể từ điển + MAE NI
Nhập môn Tiếng NhậtBài 48 : Số đếm trong tiếng nhật
Next Post
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 10
Recent News

[ Từ Vựng ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

[ Kanji Minna ] Bài 5 : 甲子園へいきますか ( Tàu này có đi Koshien không ạ? )

なぜかというと…からだ

雨の被害があった西日本の高校生をエジプトに招待する
Bài 13 : Nào , xin mời vào .

ざるをえない
![[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N3-2.jpg)
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 48 : ~がち~ ( Có khuynh hướng, thường là )
![[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 01: 1-8](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2021/09/mimikara-2.jpg)
[ Mimi Kara Oboeru N3 ] UNIT 03: 16-28

なる

がな
© 2023 JPOONLINE.
Navigate Site
- JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH
Follow Us
No Result View All Result- TRANG CHỦ
- SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
- Nhập môn Tiếng Nhật
- GIÁO TRÌNH MINA
- Từ Vựng
- Ngữ Pháp
- 会話
- 文型-例文
- 練習 A
- 練習 B
- 練習 C
- Giáo trình Yasashii Nihongo
- Giáo Trình Shadowing trung cấp
- Học tiếng nhật cơ bản III
- NHK ver 01
- NHK ver 02
- GIÁO TRÌNH MIMIKARA
- Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
- Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
- MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
- Từ vựng N5
- Mẫu câu ngữ pháp N5
- Mẫu câu ngữ pháp N4
- Mẫu câu ngữ pháp N3
- Mẫu câu ngữ pháp N2
- Mẫu câu ngữ pháp N1
- KANJI
- Giáo trình Kanji Look and Learn
- Hán tự và từ ghép
- 1000 Chữ hán thông dụng
- Kanji giáo trình Minna no nihongo
- Học Kanji mỗi ngày
- Từ điển mẫu câu
© 2023 JPOONLINE.
Từ khóa » Cách Dùng Imasu Và Arimasu
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Thưa Cô, Em Hỏi | NHK WORLD RADIO ...
-
Cách Sử Dụng います Imasu Và... - Học Tiếng Nhật Cùng Sao Mai
-
[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] PHÂN BIỆT CẤU TRÚC あります VÀ います
-
があります&~がいますKhác Nhau Như Thế Nào?【Ngữ Pháp N5】
-
Giải Thích Sự Khác Nhau Của ています Và てあります
-
Phân Biệt "V Te Okimasu/imasu/aimasu" [Lưu Trữ] - Nét Nhật Trong Tim...
-
Minna No Nihongo Bài 10 - Du Học Thanh Giang
-
5 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trình Độ N5 (Phần 4)
-
[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] CẤU TRÚC あります (ARIMASU) VÀ います ...
-
Học Minna No Nihongo Bài 30 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Học Ngữ Pháp JLPT N5: があります (ga Arimasu)
-
Robot Dùng Imasu Hay Arimasu?- Hỏi Đáp Tiếng Nhật Cùng Akira
-
Bài 10: IMASU Và ARIMASU - Castbox
-
CÁCH DÙNG THỂ NAI (ない) TRONG TIẾNG NHẬT - JLPT Test