Bài 10: Renshuu B Trong Minnano Nihongo
Có thể bạn quan tâm

例(れい)1: ⇒
教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が います。Trong lớp học có học sinh.例(れい)2: ⇒
あそこに ポストが あります。Đằng kia có hòm thư.Hoàn thành các câu sau:
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
Bài giải1)
レストランに 山田(やまだ)さんが います。Trong nhà hàng có anh Yamada.2)
事務所(じむしょ)に ファクスが あります。Trong văn phòng có máy fax.3)
受付(うけつけ)に 人(ひと)が います。Ở quầy tiếp tân có người.4)
公園(こうえん)に だれも いません。Trong công viên không có ai.Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 10
-
Bài 10 - Bài Tập | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Bài 10: Mondai Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna No ...
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 10 - N5 - YouTube
-
Bài Tập Minna No Nihongo- Bài 10 - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
-
Đọc Hiểu Bài 10 Học Thử - Tiếng Nhật Cô Lam
-
[ 練習 B ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ? - JPOONLINE
-
BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 10 GIÁO TRÌNH MINA NO ...
-
Bài 10 | Giao Trinh Minna No Nihongo | Học Tiếng Nhật Online
-
Bài 10 - チリソースは ありませんか(Phần 6_ Bài Tập Mondai)
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 10 - N5
-
【JLPT N5 Bài 10】Giải Thích Ngữ Pháp Và Hội Thoại Tiếng Nhật
-
NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO BÀI 10 - .vn
-
Minna No Nihongo – Bài 10: Nghe Mondai - Du Học HAVICO