Bài 10: Renshuu B Trong Minnano Nihongo

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

例(れい)1: ⇒ 

教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が います。Trong lớp học có học sinh.

例(れい)2: ⇒ 

あそこに ポストが あります。Đằng kia có hòm thư.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒

Bài giải

1)

レストランに 山田(やまだ)さんが います。Trong nhà hàng có anh Yamada.

2)

事務所(じむしょ)に ファクスが あります。Trong văn phòng có máy fax.

3)

受付(うけつけ)に 人(ひと)が います。Ở quầy tiếp tân có người.

4)

公園(こうえん)に だれも いません。Trong công viên không có ai.

Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 10