Đọc Hiểu Bài 10 Học Thử - Tiếng Nhật Cô Lam
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Nhật online - Trang chủ
- Đọc hiểu Bài 10
- Bài 8: Mẫu câu tính từ
- Từ vựng Bài 8 Học thử
- Ngữ pháp Bài 8 Học thử
- Hội thoại Bài 8 Học thử
- Nghe hiểu Bài 8 Học thử
- Đọc hiểu Bài 8 Học thử
- Chữ Hán Bài 2 (phần 2) Học thử
- Bài 9: Mẫu câu vì nên
- Từ vựng Bài 9 Học thử
- Ngữ pháp Bài 9 Học thử
- Hội thoại Bài 9 Học thử
- Nghe hiểu Bài 9 Học thử
- Đọc hiểu Bài 9 Học thử
- Chữ Hán Bài 3 (phần 1) Học thử
- Bài 10: Mẫu câu vị trí
- Từ vựng Bài 10 Học thử
- Ngữ pháp Bài 10 Học thử
- Hội thoại Bài 10 Học thử
- Nghe hiểu Bài 10 Học thử
- Đọc hiểu Bài 10 Học thử
- Chữ Hán Bài 3 (phần 2) Học thử
- Bài 11: Lượng từ trong tiếng Nhật
- Từ vựng bài 11 Học thử
- Ngữ pháp bài 11 Học thử
- Hội thoại bài 11 Học thử
- Nghe hiểu bài 11 Học thử
- Đọc hiểu bài 11 Học thử
- Chứ Hán bài 4 (phần 1) Học thử
- Bài 12: mẫu câu tính từ mở rộng
- Từ vựng bài 12 Học thử
- Ngữ pháp bài 12 Học thử
- Hội thoại bài 12 Học thử
- Nghe hiểu bài 12 Học thử
- Đọc hiểu bài 12 Học thử
- Chữ Hán bài 4 (phần 2) Học thử
- Bài 13: Mẫu câu ý muốn
- Từ vựng Bài 13 Học thử
- Ngữ pháp Bài 13 Học thử
- Hội thoại Bài 13 Học thử
- Nghe hiểu Bài 13 Học thử
- Đọc hiểu Bài 13 Học thử
- Chữ Hán Bài 5 (phần 1) Học thử
- Bài 14: Chia động từ thể Te
- Từ vựng Bài 14 Học thử
- Ngữ pháp Bài 14 Học thử
- 50 Động từ đặc biệt nhóm 2 Học thử
- Hội thoại Bài 14 Học thử
- Nghe hiểu Bài 14 Học thử
- Đọc hiểu Bài 14 Học thử
- Chữ Hán Bài 5 (phần 2) Học thử
- Bài 15: Mở rộng mẫu câu thể Te
- Từ vựng Bài 15 Học thử
- Ngữ pháp Bài 15 Học thử
- Hội thoại Bài 15 Học thử
- Nghe hiểu Bài 15 Học thử
- Đọc hiểu Bài 15 Học thử
- Chữ Hán Bài 6 (phần 1) Học thử
- Bài 16: Nối câu
- Từ vựng Bài 16 Học thử
- Ngữ pháp Bài 16 Học thử
- Hội thoại Bài 16 Học thử
- Nghe hiểu Bài 16 Học thử
- Đọc hiểu Bài 16 Học thử
- Chữ Hán Bài 6 (phần 2) Học thử
- Bài 17: Thể phủ định dạng ngắn
- Từ vựng Bài 17 Học thử
- Ngữ pháp Bài 17 Học thử
- Hội thoại Bài 17 Học thử
- Nghe hiểu Bài 17 Học thử
- Đọc hiểu Bài 17 Học thử
- Chữ Hán Bài 7 (phần 1) Học thử
- Bài 18: Thể từ điển
- Từ vựng Bài 18 Học thử
- Ngữ pháp Bài 18 Học thử
- Hội thoại Bài 18 Học thử
- Nghe hiểu Bài 18 Học thử
- Đọc hiểu Bài 18 Học thử
- Chữ Hán Bài 7 (phần 2) Học thử
- Bài 19: Thể Quá khứ dạng ngắn
- Từ vựng Bài 19 Học thử
- Ngữ pháp Bài 19 Học thử
- Hội thoại Bài 19 Học thử
- Nghe hiểu Bài 19 Học thử
- Đọc hiểu Bài 19 Học thử
- Chữ Hán Bài 8 (phần 1) Học thử
- Bài 20: Thể thông thường
- Từ vựng Bài 20 Học thử
- Ngữ pháp Bài 20 Học thử
- Hội thoại Bài 20 Học thử
- Nghe hiểu Bài 20 Học thử
- Đọc hiểu Bài 20 Học thử
- Chữ Hán Bài 8 (phần 2) Học thử
- Bài 21: Mẫu câu nói suy nghĩ
- Từ vựng Bài 21 Học thử
- Ngữ pháp Bài 21 Học thử
- Hội thoại Bài 21 Học thử
- Nghe hiểu Bài 21 Học thử
- Đọc hiểu Bài 21 Học thử
- Chữ Hán Bài 9 (phần 1) Học thử
- Bài 22: Định ngữ
- Từ vựng Bài 22 Học thử
- Ngữ pháp Bài 22 Học thử
- Hội thoại Bài 22 Học thử
- Nghe hiểu Bài 22 Học thử
- Đọc hiểu Bài 22 Học thử
- Chữ Hán Bài 9 (phần 2) Học thử
- Bài 23: Mẫu câu khi A thì B
- Từ vựng Bài 23 Học thử
- Ngữ pháp Bài 23 Học thử
- Hội thoại Bài 23 Học thử
- Nghe hiểu Bài 23 Học thử
- Đọc hiểu Bài 23 Học thử
- Chữ Hán Bài 10 (phần 1) Học thử
- Bài 24: Mẫu câu cho nhận mở rộng
- Ngữ pháp Bài 24 Học thử
- Hội thoại Bài 24 Học thử
- Nghe hiểu Bài 24 Học thử
- Đọc hiểu Bài 24 Học thử
- Chữ Hán Bài 10 (phần 2) Học thử
- Bài 25: Mẫu câu nếu thì, mặc dù
- Từ vựng Bài 25 Học thử
- Ngữ pháp Bài 25 Học thử
- Hội thoại Bài 25 Học thử
- Nghe hiểu Bài 25 Học thử
- Đọc hiểu Bài 25 Học thử
- Chữ Hán Bài 11 (phần 1) Học thử
- Bài test tổng ngữ pháp 25 bài Học thử
19118 lượt xem
BÀI ĐỌC BÀI 10: びじゅつかん(BẢO TÀNG MỸ THUẬT)
Các em hãy đọc bài đọc sau rồi tìm tranh thích hợp cho từng đoạn hội thoại ở trang 17 nhé.
Hãy tự dịch bài và làm bài trước rồi hẵng xem phần dịch bài đọc nha ^^
Từ mới:
まんなか: ở giữa
グラス : cốc thủy tinh
そば : bên cạnh
くも : đám mây


Dịch bài đọc:
きのう友達と「みんなの美術館」へ行きました。
おもしろい絵がたくさんありました。
Hôm qua tôi đã cùng một người bạn đi đến bảo tàng mỹ thuật.
Có rất nhiều bức tranh thú vị ở đó.
1. 窓の近くに男の人と女の人がいます。
女の人のうしろに地図があります。ヨーロッパの地図です。
Ở gần cửa sổ có một người đàn ông và một người phụ nữ. Đằng sau người phụ nữ có một bản đồ. Đó là bản đồ châu Âu.
2. 絵の真ん中に町があります。
町の左に男の人が、右に女の人がいます。町の右の上に木があります。
木の中に男の人と女の人がいます。
この女の人は男の人の奥さんです。
Ở giữa bức tranh có một khu phố. Bên trái khu phố có người đàn ông, còn bên phải có người phụ nữ. Phía trên bên phải khu phố có một cái cây. Trong cái cây có một người đàn ông và một người phụ nữ. Người phụ nữ này chính là vợ của người đàn ông đó.
3. テーブルの上に果物やナイフやグラスがあります。 でも、ワインはありません。
Trên bàn có hoa quả, dao và một chiếc cốc thủy tinh. Nhưng mà không có rượu.
4. ピアノの前に女の人がいます。ピアノの上に花があります。
ピアノのそばに猫がいます。猫は目がありますが、女の人は目がありません。
Phía trước piano có một người phụ nữ. Trên cây đàn piano có hoa. Bên cạnh piano là một con mèo. Chú mèo có mắt nhưng người phụ nữ lại không có mắt.
5. 高い山があります。山の上に白い雲があります。
山と山の間に川があります。川の近くに桜の木がたくさんあります。
Có một ngọn núi cao. Trên ngọn núi là những đám mây trắng muốt. Giữa những ngọn núi có một dòng sông. Gần dòng sông có rất nhiều những cây hoa anh đào.
- Nguyễn Văn Quân
Vừa thanh toán
Từ khóa » Bài Tập N5 Bài 10
-
Bài 10 - Bài Tập | みんなの日本語 第2版 - Vnjpclub
-
Bài 10: Renshuu B Trong Minnano Nihongo
-
Bài 10: Mondai Trong Minnano Nihongo | Tổng Hợp 50 Bài Minna No ...
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 10 - N5 - YouTube
-
Bài Tập Minna No Nihongo- Bài 10 - Trung Tâm Tiếng Nhật SOFL
-
[ 練習 B ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ? - JPOONLINE
-
BÀI DỊCH SANG TIẾNG NHẬT BÀI 10 GIÁO TRÌNH MINA NO ...
-
Bài 10 | Giao Trinh Minna No Nihongo | Học Tiếng Nhật Online
-
Bài 10 - チリソースは ありませんか(Phần 6_ Bài Tập Mondai)
-
Chữa Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Nhật Bài 10 - N5
-
【JLPT N5 Bài 10】Giải Thích Ngữ Pháp Và Hội Thoại Tiếng Nhật
-
NGỮ PHÁP MINNA NO NIHONGO BÀI 10 - .vn
-
Minna No Nihongo – Bài 10: Nghe Mondai - Du Học HAVICO