Bai 13 He Noi Tiet - SlideShare

Bai 13 he noi tietDownload as PPT, PDF47 likes27,094 viewsThanh Liem VoThanh Liem VoFollow1 of 35Download nowHệ nội tiết   Mục tiêu bài giảng ♦  Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp  ♦ – –  Cường giáp – nhược giáp Đái tháo đường type I, II   Tổng quan ♦  Hệ nội tiết = tiết chất vào trong cơ thể Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể Chất nội tiết: hóa học  ♦ ♦ – – – – –  Là chất dẫn tín hiệu Di chuyển trong máu Tác động vào tế bào đích Kết hợp với receptor tương ứg Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích   Tổng quan ♦  Cơ quan nội tiết – – – – –  Tuyến yên Tuyến tùng Tuyến giáp Tuyến cận giáp Tuyến thượng thận • •  ♦  Vỏ thận Tủy thận  Mô nội tiết/cơ quan khác – – – –  Tuyến tụy Tuyến ức Vùng hạ đồi Tuyến sinh dục 4   Tổng quan ♦  Cơ chế giải phóng hormon – – –  Dịch thể Thần kinh Nội tiết   Vùng hạ đồi – tuyến yên Vùng hạ đồi  Tuyến yên  Tuyến tùng   Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦  TSH: thyroid-stimulating hormone ACTH: adrenocorticotropic hormone FSH: follicle-stimulating hormone LH: luteinizing hormone GH: growth hormone PRL: prolactin MSH: melanocyte-stimulating hormone ADH: antidiuretic hormone Oxytocin Một số hormon khác…   Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦  TSH: thyroid-stimulating hormone –  ♦  Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp  ACTH: adrenocorticotropic hormone – –  Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất corticosteroids như cortisol, aldosterone. Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion cơ thể  ♦  FSH: follicle-stimulating hormone – – –  Kích thích buồng trứng tiết estrogen Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy Kích thích sự tạo tinh trùng   Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦  LH: luteinizing hormone – – –  ♦  Kích thích sự rụng trứng Giữ sự phát triển của hoàn thể Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn  GH: growth hormone – –  ♦  Kích thích quá trình tạo protein Kích thích phát triển dài ra của đầu xương  PRL: prolactin –  Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú   Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦  MSH: melanocyte-stimulating hormone –  ♦  Kích thích phát triển tế bào sắc tố da  ADH: antidiuretic hormone – – –  ♦  Ức chế tiết nước tiểu Tăng cô đặc nước tiểu Giữ nước, tăng huyết áp  Oxytocin – – –  Co thắc cơ trơn hệ sinh dục Co thắt cơ tử cung trong chuyển da Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú   Tuyến giáp – cận giáp ♦ ♦ ♦  Vùng cổ, trước khí quản Có 2 thùy trái-phải Tạo ra 2 hormon chính – –  Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Cấu trúc – – –  Nang giáp Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp Tế bào cận tuyến -> calcitonine   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Tác dụng hormon giáp – – –  Tăng tốc độ chuyển hóa Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng Tác dụng trên toàn cơ thể • • • •  ♦  Chuyến hóa đạm Phát triển xương Trưởng thành thần kinh Biệt hóa tế bào  Calcitonine – – –  Tác dụng: giảm nồng độ calci máu Tăng tổng hợp xương Tăng đào thải calci qua nước tiểu   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh tuyến giáp –  Chức năng tuyến giáp • •  –  Kích thước tuyến giáp • •  –  Cường giáp Nhược giáp Phình giáp Nhược giáp  Hình thái tuyến giáp • • •  Lan tỏa Đơn nhân Đa nhân   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh cường giáp –  Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát  Cơ năng  Thực thể  Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt  Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ  Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi  Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa  Mệt mỏi, yếu cơ  Run tay, tăng phản xạ  Sụt cân dù thèm ăn  Da ấm ẩm  Hồi hộp  Rụng tóc  Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt)  Ly giải móng (onycholysis)  Khó thở  Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết  Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy  Âm thổi trên tuyến giáp  Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido  Biểu hiện mắt đặc hiệu   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh cường giáp  ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh cường giáp –  Basedow   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh cường giáp – – – –  Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU Iode phóng xạ Phẫu trị Điều trị triệu chứng   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh nhược giáp –  Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát  Cơ năng  Thực thể  Mệt mỏi, lờ đờ  Da khô, tái  Da khô  Tay chân và mặt nề  Rụng tóc  Nhịp tim chậm  Sợ lạnh  THA tâm trương  Tăng cân  Giảm phản xạ gân xương  Táo bón  Tràn dịch màng tim hay màng phổi  Khó tập trung  Phù niêm  Khàn giọng  Hội chứng ống cổ tay  Rối loạn kinh nguyệt   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Bệnh nhược giáp  ♦  Điều trị thuốc: Levothyrox  ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003   Tuyến giáp – cận giáp ♦  Tuyến cận giáp – –  Tiết hormon cận giáp Tác dụng tăng nồng độ calci máu • • •  Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci từ xương Giảm đào thải calci tại thận Kích thích vitamin D, tăng hấp thư calci từ đường tiêu hóa   Tuyến thượng thận ♦  Nằm phía trên thận – –  Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, norepinephrine   Tuyến thượng thận ♦  Aldosteron – – – – –  Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…) Tác động vào ống thận Tăng hấp thu muối Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối) Phục hồi thể tích tuần hoàn   Tuyến thượng thận ♦  Cortison (hydrocortison) – – – – –  Quan trọng cho sự sống Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng) Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa muối.. Tăng hủy đạm Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị   Tuyến thượng thận ♦  Hội chứng Cushing = cường corticoid – – –  Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên (thứ phát) Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát) Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)   Tuyến thượng thận ♦  Bệnh Addison – –  Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone • • • •  Hạ thường máu, hạ natri máu Mất nước Mệt mỏi, biếng ăn Sậm da   Tuyến thượng thận ♦  Epinephrine, norepinephrine – – – –  Bộ phận của hệ thần kinh tự chủ Có tác dụng giao cảm Giúp cơ thể nhanh chóng phản ứng với tác nhân ngoài Phóng thích vào máu dưới tác dụng của thần kinh   Tuyến tụy ♦  Chức năng nội tiết + ngoại tiết Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm Nội tiết: tiểu đảo tụy  ♦ ♦ – –  Insulin Glucagon   Tuyến tụy ♦ ♦  Insulin= hạ đường huyết Glucagon = tăng đường huyết   Tuyến tụy ♦  Đái tháo đường: có 2 type – –  ♦  Lệ thuộc insulin (type 1) Không lệ thuộc insulin (type 2)  Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu Chẩn đoán  ♦ – – –  Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g đường trong 2 lần liên tục   Tuyến tụy ♦  Đái tháo đường type 1 – – – –  Thiếu hụt insulin Thường gặp ở người trẻ Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào   Tuyến tụy ♦  Đái tháo đường type 2 – – – – –  Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ) Có tính chất di truyền. Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin Điều trị bằng nhiều cơ chế • • • • •  Giảm chuyển hóa đường Tăng tiết insulin Tăng hấp thu đường tại cơ Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột Bổ sung insulin (bước cuối cùng)   Tuyến hệ sinh dục ♦  Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng Tinh hoàn  ♦ – –  Tế bào mô kẻ tiết androgen Testosterone là hormon androgen quan trọng nhất • •  ♦  Thể hiện tính nam của cơ thể Kích thích tạo tinh trùng  Buồng trứng – – – –  Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc tử cung Progesteron củng cố, trưởng thành niêm mạc tử cung Hoàn thể từ trứng rụng: progesteron và estrogen   Các chất nội tiết khác ♦  Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể ANP: Atrial natriuretic peptide  ♦ – – –  ♦  Tiết từ tâm nhĩ của tim Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu Kích thích thải nước và muối tại thận  Các hormon của đường tiêu hóa – – –  Yếu tố nội tại Vitamin B12 Diffuse neuroendocrine system (DNES)   Các chất nội tiết khác ♦  Nhau thai tiết – – –  ♦  Estrogens, progesterone CRH HCG  Thận – –  ♦  Yếu tố renin -> angiotensine Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu  Da –  Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D

More Related Content

Bai 13 he noi tiet

  • 1. Hệ nội tiết
  • 2. Mục tiêu bài giảng ♦ Liệt kê các cơ quan hệ nội tiết Mô tả đặc điểm bệnh nội tiết thường gặp ♦ – – Cường giáp – nhược giáp Đái tháo đường type I, II
  • 3. Tổng quan ♦ Hệ nội tiết = tiết chất vào trong cơ thể Hệ ngoại tiết = tiết chất ra ngoài cơ thể Chất nội tiết: hóa học ♦ ♦ – – – – – Là chất dẫn tín hiệu Di chuyển trong máu Tác động vào tế bào đích Kết hợp với receptor tương ứg Hiệu quả tùy thuộc tế bào đích
  • 4. Tổng quan ♦ Cơ quan nội tiết – – – – – Tuyến yên Tuyến tùng Tuyến giáp Tuyến cận giáp Tuyến thượng thận • • ♦ Vỏ thận Tủy thận Mô nội tiết/cơ quan khác – – – – Tuyến tụy Tuyến ức Vùng hạ đồi Tuyến sinh dục 4
  • 5. Tổng quan ♦ Cơ chế giải phóng hormon – – – Dịch thể Thần kinh Nội tiết
  • 6. Vùng hạ đồi – tuyến yên Vùng hạ đồi Tuyến yên Tuyến tùng
  • 7. Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ ♦ TSH: thyroid-stimulating hormone ACTH: adrenocorticotropic hormone FSH: follicle-stimulating hormone LH: luteinizing hormone GH: growth hormone PRL: prolactin MSH: melanocyte-stimulating hormone ADH: antidiuretic hormone Oxytocin Một số hormon khác…
  • 8. Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦ TSH: thyroid-stimulating hormone – ♦ Kích thích tuyến giáp tiết hormon giáp ACTH: adrenocorticotropic hormone – – Kích thích vỏ thượng thận tiết các hormon có bản chất corticosteroids như cortisol, aldosterone. Có vai trò trong điều hòa điều tiết nước, muối và các ion cơ thể ♦ FSH: follicle-stimulating hormone – – – Kích thích buồng trứng tiết estrogen Kích thích sự phát triển của nang trứng nguyên thủy Kích thích sự tạo tinh trùng
  • 9. Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦ LH: luteinizing hormone – – – ♦ Kích thích sự rụng trứng Giữ sự phát triển của hoàn thể Kích thích tiết androgen từ tinh hoàn GH: growth hormone – – ♦ Kích thích quá trình tạo protein Kích thích phát triển dài ra của đầu xương PRL: prolactin – Kích thích sự phát triển của các nang sữa của tuyến vú
  • 10. Vùng hạ đồi – tuyến yên ♦ MSH: melanocyte-stimulating hormone – ♦ Kích thích phát triển tế bào sắc tố da ADH: antidiuretic hormone – – – ♦ Ức chế tiết nước tiểu Tăng cô đặc nước tiểu Giữ nước, tăng huyết áp Oxytocin – – – Co thắc cơ trơn hệ sinh dục Co thắt cơ tử cung trong chuyển da Co thắt các nang sữa đưa sữa ra ngoài khi cho con bú
  • 11. Tuyến giáp – cận giáp ♦ ♦ ♦ Vùng cổ, trước khí quản Có 2 thùy trái-phải Tạo ra 2 hormon chính – – Hormon giáp = tyrosine, tùy theo số phân tử iode mà có T3, T4 (thyroxine) Calcitonin liên quan đến chuyển hóa calci và phospho máu
  • 12. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Cấu trúc – – – Nang giáp Tế bào tuyến giáp-> hormon giáp Tế bào cận tuyến -> calcitonine
  • 13. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Tác dụng hormon giáp – – – Tăng tốc độ chuyển hóa Tăng sử dụng oxygen và chuyển hóa dinh dưỡng thành năng lượng Tác dụng trên toàn cơ thể • • • • ♦ Chuyến hóa đạm Phát triển xương Trưởng thành thần kinh Biệt hóa tế bào Calcitonine – – – Tác dụng: giảm nồng độ calci máu Tăng tổng hợp xương Tăng đào thải calci qua nước tiểu
  • 14. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh tuyến giáp – Chức năng tuyến giáp • • – Kích thước tuyến giáp • • – Cường giáp Nhược giáp Phình giáp Nhược giáp Hình thái tuyến giáp • • • Lan tỏa Đơn nhân Đa nhân
  • 15. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – Tăng hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Tăng hoạt hệ TK, căng thẳng, cáu gắt Nhịp nhanh xoang, rung nhĩ Sợ nóng, tăng tiết mồ hôi Bướu giáp đa nhân hoặc lan tỏa Mệt mỏi, yếu cơ Run tay, tăng phản xạ Sụt cân dù thèm ăn Da ấm ẩm Hồi hộp Rụng tóc Biểu hiện ở mắt (đỏ mắt, cộm mắt) Ly giải móng (onycholysis) Khó thở Suy tim (cung lượng cao) ứ huyết Tăng số lần đi tiêu, tiêu chảy Âm thổi trên tuyến giáp Thiểu kinh, vô kinh, giảm libido Biểu hiện mắt đặc hiệu
  • 16. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh cường giáp ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 17. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – Basedow
  • 18. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh cường giáp – – – – Điều trị thuốc: methimazole hoặc PTU Iode phóng xạ Phẫu trị Điều trị triệu chứng
  • 19. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh nhược giáp – Giảm hormon tuyến giáp nguyên phát – thứ phát Cơ năng Thực thể Mệt mỏi, lờ đờ Da khô, tái Da khô Tay chân và mặt nề Rụng tóc Nhịp tim chậm Sợ lạnh THA tâm trương Tăng cân Giảm phản xạ gân xương Táo bón Tràn dịch màng tim hay màng phổi Khó tập trung Phù niêm Khàn giọng Hội chứng ống cổ tay Rối loạn kinh nguyệt
  • 20. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Bệnh nhược giáp ♦ Điều trị thuốc: Levothyrox ATLAS OF CLINICAL DIAGNOSIS. M. Afzal Mir, 2 edition, Sauders, 2003
  • 21. Tuyến giáp – cận giáp ♦ Tuyến cận giáp – – Tiết hormon cận giáp Tác dụng tăng nồng độ calci máu • • • Kích tế hủy cốt bào -> lấy calci từ xương Giảm đào thải calci tại thận Kích thích vitamin D, tăng hấp thư calci từ đường tiêu hóa
  • 22. Tuyến thượng thận ♦ Nằm phía trên thận – – Vỏ tuyến thượng thận->aldosteron, hydrocortison Tủy tuyến thượng thận->epinephrine, norepinephrine
  • 23. Tuyến thượng thận ♦ Aldosteron – – – – – Tăng tiết khi mất thể tích máu (chảy máu, sốc…) Tác động vào ống thận Tăng hấp thu muối Tăng hấp thu nước thụ động (theo muối) Phục hồi thể tích tuần hoàn
  • 24. Tuyến thượng thận ♦ Cortison (hydrocortison) – – – – – Quan trọng cho sự sống Giúp giảm stress vật lý (chất thương, phẫu thuật..), stres tâm lý (lo lắng, trầm cảm…), stress sinh lý (tụt đường huyết, sốt, nhiễm trùng) Hỗ trợ chức năng của các hệ cơ quan khác như tim mạdh, miễn dịch, chuyển hóa, tăng giữa muối.. Tăng hủy đạm Liều cao: ức chế miễn dịch -> dùng trong điều trị
  • 25. Tuyến thượng thận ♦ Hội chứng Cushing = cường corticoid – – – Tăng tiết ACTH bất thường do bệnh u tuyến yên (thứ phát) Do dùng thuốc corticoid kéo dài (thứ phát) Do bệnh u tuyến thượng thận (nguyên phát)
  • 26. Tuyến thượng thận ♦ Bệnh Addison – – Giảm tiết hormon của vỏ thượng thận Thường gặp giảm cả corticoid và aldosterone • • • • Hạ thường máu, hạ natri máu Mất nước Mệt mỏi, biếng ăn Sậm da
  • 27. Tuyến thượng thận ♦ Epinephrine, norepinephrine – – – – Bộ phận của hệ thần kinh tự chủ Có tác dụng giao cảm Giúp cơ thể nhanh chóng phản ứng với tác nhân ngoài Phóng thích vào máu dưới tác dụng của thần kinh
  • 28. Tuyến tụy ♦ Chức năng nội tiết + ngoại tiết Ngoại tiết: dịch tụy tiêu đạm Nội tiết: tiểu đảo tụy ♦ ♦ – – Insulin Glucagon
  • 29. Tuyến tụy ♦ ♦ Insulin= hạ đường huyết Glucagon = tăng đường huyết
  • 30. Tuyến tụy ♦ Đái tháo đường: có 2 type – – ♦ Lệ thuộc insulin (type 1) Không lệ thuộc insulin (type 2) Biểu hiện bằng tăng nồng độ đường máu Chẩn đoán ♦ – – – Đường huyết lúc đói > 126mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết bất kỳ > 200mg/dl trong 2 lần liên tục Đường huyết 2h > 200mg/dl sau khi uống 75g đường trong 2 lần liên tục
  • 31. Tuyến tụy ♦ Đái tháo đường type 1 – – – – Thiếu hụt insulin Thường gặp ở người trẻ Bệnh lý trên tuyến tụy -> giảm tiết insulin Lệ thuộc hoàn toàn vào insulin từ ngoài đưa vào
  • 32. Tuyến tụy ♦ Đái tháo đường type 2 – – – – – Thiếu tương đối insulin= giảm nhậy cảm với insulin Thường gặp ở người lớn tuổi (xu hướng ngày càng trẻ) Có tính chất di truyền. Bệnh lý phức hợp: giảm chức năng tụy + giảm nhậy cảm thụ thể insulin Điều trị bằng nhiều cơ chế • • • • • Giảm chuyển hóa đường Tăng tiết insulin Tăng hấp thu đường tại cơ Chậm hấp thu chất dinh dưỡng tại ruột Bổ sung insulin (bước cuối cùng)
  • 33. Tuyến hệ sinh dục ♦ Bao gồm tinh hoàn – buồng trứng Tinh hoàn ♦ – – Tế bào mô kẻ tiết androgen Testosterone là hormon androgen quan trọng nhất • • ♦ Thể hiện tính nam của cơ thể Kích thích tạo tinh trùng Buồng trứng – – – – Estrogen và progesteron là 2 hormon androgen Estrogen kích thích phát triển trứng, niêm mạc tử cung Progesteron củng cố, trưởng thành niêm mạc tử cung Hoàn thể từ trứng rụng: progesteron và estrogen
  • 34. Các chất nội tiết khác ♦ Nằm rải rác trong các mô, tạng cơ thể ANP: Atrial natriuretic peptide ♦ – – – ♦ Tiết từ tâm nhĩ của tim Tiết ra khi có căng buồng nhĩ, nhiều thể tích máu Kích thích thải nước và muối tại thận Các hormon của đường tiêu hóa – – – Yếu tố nội tại Vitamin B12 Diffuse neuroendocrine system (DNES)
  • 35. Các chất nội tiết khác ♦ Nhau thai tiết – – – ♦ Estrogens, progesterone CRH HCG Thận – – ♦ Yếu tố renin -> angiotensine Erythropoietin: tăng tạo hồng cầu máu Da – Tạo vitamin D, chuyển hóa tiền vitamin D
Download

Từ khóa » Slide Sinh Lý Hệ Nội Tiết