Bài 25. Diễn Tả Sự Hối Tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Sách KIIP mới
- Sách KIIP cũ
- TOPIK
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Review Hàn Quốc
- Sách
July 29, 2018
Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng Ngữ Pháp Trung cấp Bài 25. Diễn tả sự hối tiếc: -(으)ㄹ걸 그랬다, -았/었어야 했는데 on 7/29/2018 12:49:00 PM 0 Comment Bài viết liên quan1. -(으)ㄹ걸 그랬다 가: 아키라 씨, 오셨어요? Akira, bạn đến rồi à? 나: 아, 모두들 정장을 입고 왔네요. 저도 정장을 입고 올걸 그랬어요. À vâng, hóa ra tất cả moi người đều mặc âu phục nhỉ. Đáng ra tôi cũng mặc âu phục mới phải. 가: 컴퓨터가 30%나 세일을하네요. Máy tính giảm những 30% cơ này. 나: 진짜요? 이렇게 세일할 줄 알았으면 조금만 기다릴걸 그랬어요. 지난주에 샀거든요. Thế ạ? Nếu tôi biết giảm giá như thế thì đã đợi thêm chút nữa rồi. Tuần trước tôi đã mua rồi. Cấu trúc này diễn tả sự tiếc nuối hoặc hối hận của người nói về việc đã làm hoặc nên làm nhưng đã không làm trong quá khứ. Khi diễn tả sự hối hận vì đã không làm việc nào đó thì sử dụng -(으)ㄹ걸 그랬다, còn khi hối hận vì đã làm hành động nào đó thì dùng -지 말걸 그랬다 hoặc 안 -(으)ㄹ걸 그랬다. 오늘 학교 축제에 안 갔는데 유명한 연예인들이 왔다고 해요. 축제에 갈걸 그랬어요. Hôm nay, tôi không đến dự lễ hội của trường và nghe nói có ngôi sao điện ảnh nổi tiếng đã đến. Biết thế thì tôi đã đến rồi. 시험이 너무 어려워서 시험을 망쳤어요. 이렇게 시험이 어려울 줄 알았으면 공부를 더 많이 할걸 그랬어요. Đề thi khó quá nên tôi đã bị trượt mất rồi. Biết đề thi khó thế này thì đã học chăm chỉ hơn rồi. 오늘 친구랑 놀러 갔는데 갑자기 비가 왔어요. 오늘 가지 말을 그랬어요. Hôm nay tôi đi chơi với bạn nhưng đột nhiên trời mưa. Biết thế hôm nay đã không đi chơi rồi. Cụm từ 그랬다 trong mệnh đê này có thế rút gọn đơn giản thành -(으)ㄹ걸. Đây là dạng nói thân mật của cấu trúc này, chỉ sử dụng với các mối quan hệ gần gũi hoặc tự nói với bản thân mình. 가: 우리과 친구들이 여행 간다는데 너도 같이 갈래? 나: 나도 가고 싶은데 돈이 없어. 이럴 줄 알았으면 돈을 좀 아껴 쓸걸. Cấu trúc -(으)ㄹ걸 cũng có thể được sử dụng khi diễn tả sự giả định, tuy nhiên ngữ điệu của câu thường lên giọng ở cuối câu và chỉ sử dụng trong lối nói thân mật. (Xem lại Bài 1: Diễn tả giả định và suy đoán, cấu trúc 05.을걸요 ở đây) . 2. -았/었어야 했는데 가: 마크 씨, 책의 내용을 요약해 보세요. Mark, em hãy thử tóm lược nội dung cuốn sách đi. 나: 잘 모르겠습니다, 교수님. 책을 미리 읽어 왔어야 했는데 죄송합니다. Thưa thầy, em không biết ạ. Đáng ra em phải đọc sách trước mới phải, em xin lỗi ạ. 가: 자야 씨가 왜 그렇게 화가 났어요? Sao Jaya giận thế? 나: 제가 자야 씨한테 뚱뚱해 보인다고 했거든요. 그런 말을 하지 말았어야 했는데 후회가 돼요. Tôi đã bảo Jaya béo mập. Đáng ra tôi không nên nói câu đó, giờ tôi hối hận quá. Cấu trúc này diễn tả sự tiếc nuối hoặc hối hận về việc đáng ra cần phải làm nhưng đã không làm. 가: 어제 발표회는 잘 끝났어요? Hôm qua bài phát biểu suôn sẻ chứ? 나: 아니요, 발표회장이 시원했어야 했는데 더워서 그런지 중간에 나가 버리는 사람들이 많더라고요. Không, đáng ra hội trường phải mát mẻ nhưng lại nóng nên nhiều người bỏ ra ngoài giữa chừng quá. . 가: 이사한 집이 너무 문제가 많다면서요? Nghe nói ngôi nhà bạn mới chuyển có nhiều vấn đề à? 나: 네, 집을 계약하기 전에 꼼꼼하게 살펴봤어야 했는데 집이 좋아 보여서 그러지 않았어요. Vâng, đáng ra tôi phải xem kỹ trước khi ký hợp đồng, nhưng nhà đó nhìn có vẻ tốt nhưng lại không phải vậy. 가: 김 대리, 왜 이렇게 보고서에 틀린 게 많지요? Quản lý Kim, sao báo cáo của anh nhiều lỗi sai thế này? 나: 죄송합니다. 제가 다시 한번 검토를 했어야 했는데 안 했더니 틀린 게 많은 것 같습니다. Tôi xin lỗi. Đáng ra tôi phải kiểm tra lần nữa mới phải nhưng đã không làm nên mới sai nhiều thế. Cũng có thể sử dụng câu trúc -았/었어야 했는데 ở cuôi câu. Trong trường hợp này, câu chuyện ở mệnh đê sau bị tỉnh lược. 가: 아이들에게 줄 크리스마스 선물 샀어요? Bạn đã mua quà giáng sinh cho bọn trẻ chưa? 나: 아니요, 오늘 가니까 선물이 다 팔렸더라고요. 미리 사러 갔어야 했는데..... Không, hôm nay khi tôi đi mua thì thấy họ đã bán hết rồi. Biết thế tôi đã đi mua trước. Ở câu này, người nói diễn tả sự hối tiếc đã không mua quà trước nên tự trách mình "어떡하죠?’ (Bây giờ không biết phải làm sao) và ngầm hiểu 어떡하죠? ở mệnh đề sau đã bị lược bỏ. Cấu trúc -(으)ㄹ걸 (그랬다) và -았/었어야 했는데 được sử dụng tương tự nhau nhưng cũng có sự khác biệt. Link tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trung cấp: Bấm vào đây Tham gia group để học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây Theo dõi trang facebook để theo dõi các bài học tiếng Hàn: Hàn Quốc Lý Thú
Chia sẻ bài viếtTác giả: HQLT
안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!
Bài viết liên quan
← Newer Post Older Post → Home- Bình luận Blogger
- Bình luận Facebook
0 Comment:
Bài đăng nổi bật
Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu
Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...
- Facebook Like
- Youtube kênh 1 Theo dõi
- Youtube kênh 2 Theo dõi
Nhãn
- Ẩm thực Hàn Quốc 92
- Hàn Quốc và Việt Nam 63
- Hội thoại Sơ cấp 13
- KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
- KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
- KIIP 2021 Trung cấp 1 17
- KIIP 2021 Trung cấp 2 17
- KIIP Lớp 20h sách mới 20
- KIIP Lớp 50h sách cũ 51
- KIIP Lớp 50h sách mới 50
- KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
- KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
- Lớp học nuôi dạy con cái 24
- Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
- Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 784
- Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
- Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
- Ngữ Pháp Sơ cấp 222
- Ngữ Pháp Trung cấp 500
- Phân biệt từ gần nghĩa 1
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
- Review mua sắm tại Hàn 39
- Sách- Tài liệu 27
- Thông tin chương trình KIIP 20
- Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
- Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
- Tiếng Hàn không khó 34
- TOPIK II 쓰기- long writing 16
- TOPIK II 쓰기-short writing 27
- Từ Vựng Sơ cấp 47
- Từ Vựng Trung cấp 20
- Văn Hóa Hàn Quốc 300
Bài đăng phổ biến
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
- [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
- [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
- [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
- [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...
Bài đăng mới nhất
Từ khóa » Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Hàn
-
Động/ Tính Từ + (으)ㄹ 텐데 - Sách Tiếng Hàn MetaBooks
-
으)ㄹ걸 그랬다 (Đáng Lẽ Ra…)
-
|Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn| ~ Đáng Lẽ Ra Bạn Phải~chứ. - YouTube
-
Biết Vậy Thì đã/ Không Làm V-(으)ㄹ걸 그랬다 - Tiếng Hàn Annyeong
-
Ngữ Pháp đáng Lẽ Ra Tiếng Hàn - Trang Beauty Spa
-
Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Trung Cấp Bài 6
-
Đọc Hiểu Nhanh Về Ngữ Pháp (으)ㄹ 걸 그랬다 Diễn Tả Sự Hối Hận
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp - .vn
-
BÀI 16 – 청소기는 사지 말걸 그랬어요 (Đáng Lẽ Ra Không Mua Máy ...
-
KoEdu - Trung Tâm Tiếng Hàn - CẤU TRÚC NGỮ PHÁP ... - Facebook
-
đáng Lẽ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
150 Ngữ Pháp Tiếng Hàn ôn Thi Topik II
-
Cấu Trức Should Have + Past Participle