Động/ tính từ + (으)ㄹ 텐데 - Sách tiếng Hàn MetaBooks www.sachtienghanmetabooks.vn › dong-tinh-tu-8
Xem chi tiết »
(으)ㄹ걸 그랬다 (Đáng lẽ ra…) Sử dụng biểu hiện sự tiếc nuối hay hối hận về một sự việc nào đó mà bản thân không làm hoặc không thể làm trong quá khứ, tương tự ...
Xem chi tiết »
29 Jul 2018 · Cấu trúc -(으)ㄹ걸 (그랬다) và -았/었어야 했는데 được sử dụng tương tự nhau nhưng cũng có sự khác biệt. Link tổng hợp tất cả ngữ pháp tiếng Hàn ...
Xem chi tiết »
Duration: 11:41 Posted: 1 Jul 2020 VIDEO
Xem chi tiết »
V- (으) ㄹ걸 그랬다 = hối tiếc vì đã không làm điều gì đó tốt hơn những gì đã thực sự làm = 'Tôi sẽ / lẽ ra phải làm' điều gì đó · Biểu thức được rút gọn thành – ...
Xem chi tiết »
Ngữ pháp đáng lẽ ra tiếng Hàn là (으)ㄹ걸 그랬다. Được sử dụng để biểu hiện sự nuối tiếc về một việc gì đó mà bản thân đã nên làm trong quá khứ. Missing: cấu trúc
Xem chi tiết »
Cấu trúc đáng lẽ ra trong Tiếng Anh · Jenna looks exhausted. · I think Jenna should take a day off as she is ill. · You should do your homework. · Jason should be ...
Xem chi tiết »
112. Cấu trúc ~에 의하면 (theo như…;dựa vào…) Cấu trúc này được sử dụng khi vế câu trước như một chứng cứ để đưa ra kết quả ở vế sau. · 113. Cấu trúc ~고서는 ( ...
Xem chi tiết »
Rating 4.7 (4) Nếu biết mưa thì đã mang ô theo rồi. (Như trong câu này nếu chỉ nói 비가 올 줄 알았으면 우산을 챙겨 나와요 thì vẫn Ok tuy nhiên nếu biết nhớ ra cấu trúc (으) ...
Xem chi tiết »
던데 được sử dụng trong đàm thoại với bạn bè thân hoặc người nhỏ tuổi hơn mình. 가: 학교 앞에 있는 한국 식당에 가 봤어? A: Cậu đã đến cái quán Hàn Quốc cạnh ... Missing: đáng | Must include: đáng
Xem chi tiết »
- 남편 (chồng): 피곤할 텐데 대충 하고 빨리 자요. Chắc là mệt, em làm qua loa rồi đi ngủ đi. - 흐엉 (Hương): 휴, 외식을 많이 한 데다가 계획에 없던 스팀 청소기 ...
Xem chi tiết »
111. 았/었어야 했는데 *** Đáng lẽ ra.. ... 112. -는 동안(에) *** Trong khi, trong lúc... ... 117. -는다기보다(는) *** So với việc làm gì… ... 119. 만 하다 *** Chỉ ...
Xem chi tiết »
đáng lẽ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa đáng lẽ Tiếng Trung (có phát âm) là: 本来 ; 理当 ; 应当。《表示理所当然。》đáng lẽ nên làm như vầy本来就该这样 ...
Xem chi tiết »
(đại loại là như thế). a. V + 아/어 봤자: Việc của vế thứ nhất có diễn ra thì vế sau vẫn vậy không có nghĩa lí gì.
Xem chi tiết »
Đáng lẽ anh nên gọi cho mọi người. Cấu trúc Should have + past participle, saigonvina. Past form: (Hình thức quá khứ).
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Cấu Trúc đáng Lẽ Ra Trong Tiếng Hàn
Thông tin và kiến thức về chủ đề cấu trúc đáng lẽ ra trong tiếng hàn hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu