Bài 27: Xin Lỗi Và Tha Thứ
Có thể bạn quan tâm
Bạn muốn tìm hiểu về mẫu câu xin lỗi trong tiếng Trung? Bạn muốn biết câu nói tha thứ tiếng Trung thì nói như thế nào? Hãy cùng Tiếng Trung Thượng Hải học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ nhé!
1. Mẫu câu cơ bản
1.1 Mẫu câu xin lỗi
1. | 真的很抱歉。这是我的错。 Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò. | Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi. |
2. | 非常抱歉,我来晚了。 Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle. | Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi. |
3. | 给您添这么多麻烦,真过意不去。 Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn guòyìbùqù. | Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy, thật là ngại quá. |
4. | 如果有什么做得不周, 还请您原谅。 Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái qǐng nín yuánliàng. | Nếu như có việc gì không phải, mong anh/ chị bỏ quá cho. |
5. | 我为刚才说的话向您抱歉。 Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín bàoqiàn. | Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời không phải lúc nãy. |
1.2 Mẫu câu tha thứ
1. | 没关系 / 不用客气 / 没事儿。 Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr. | Không sao/ Không cần khách sáo/ Không có gì. |
2. | 别想多了,这不是你的错。 Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò. | Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu. |
3. | 这是意外的,你不要放在心上。 Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn shàng. | Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng để ý nữa. |
2. Từ vựng
1. | 抱歉 | bàoqiàn | Xin lỗi |
2. | 对不起 | duìbùqǐ | Xin lỗi |
3. | 不好意思 | bù hǎoyìsi | Thật ngại quá |
4. | 过意不去 | guòyìbùqù | Ngại/ có lỗi |
5. | 错 | cuò | Sai |
6. | 添麻烦 | tiān máfan | Gây thêm phiền phức |
7. | 意外 | yìwài | Ngoài ý muốn |
8. | 原谅 | yuánliàng | Tha thứ |
9. | 不周 | bù zhōu | Không chu đáo |
10. | 来晚 | lái wǎn | Đến muộn |
11. | 约 | yuē | Hẹn |
12. | 等 | děng | Đợi |
13. | 在意 | zàiyì | Để ý |
14. | 放在心上 | fàng zàixīn shàng | Để trong lòng |
15. | 忘 | wàng | Quên |
16. | 严重 | yánzhòng | Nghiêm trọng |
3. Ngữ pháp
1. | 给…..添麻烦。 Gěi….. tiān máfan. Thêm rắc rối cho …. | Ví dụ: 不好意思,给你添麻烦了。 Bù hǎoyìsi, gěi nǐ tiān máfanle. Ngại quá, gây thêm phiền phức cho anh rồi. |
2. | 如果…….,就…. Rúguǒ…..jiù Nếu ……thì….. | Ví dụ: 如果我有哪里不周,请大家原谅。 Rúguǒ wǒ yǒu nǎlǐ bù zhōu, qǐng dàjiā yuánliàng. Nếu tôi có chỗ nào chưa chu đáo, xin mọi người lượng thứ cho. |
3. | 别…… 了 Bié……le Đừng … | Ví dụ: 别想多了,这不是你的错。 Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò. Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu. |
4. Hội thoại
Hội thoại 1:
小明: | 对不起。让你久等了。 Duìbuqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. | Xin lỗi, để cậu phải chờ lâu. |
小王: | 我们约好了8点。你怎么8点半才来? Wǒ men yuē hǎo bādiǎn, nǐ zěn me bā diǎn bàn cáilái? | Chúng ta đã hẹn là 8 giờ. Sao 8 rưỡi cậu mới tới? |
小明: | 真抱歉, 我来晚了。半路上我的自行车坏了。 Zhēn bào qiàn, wǒ lái wǎnle. Bàn lù shang wǒ de zì xíng chē huàile. | Xin lỗi, tớ tới muộn. Tại xe đạp của tớ hỏng giữa đường. |
小王: | 修好了吗? Xiūhǎole ma? | Thế đã sửa được chưa? |
小明: | 修好了。 Xiū hǎole. | Sửa xong rồi. |
小王: | 我想你可能不来了。 Wǒ xiǎng nǐkě néng bùláile. | Tớ tưởng cậu không đến cơ? |
小明: | 说好的, 我怎么能不来呢? Shuō hǎo de, wǒ zěn me néng bùlái ne? | Mình hẹn nhau rồi, làm sao tớ có thể không đến chứ? |
小王: | 我们快进电影院去吧。 Wǒmen kuà ijìn diàn yǐng yuàn qùba. | Chúng mình vào rạp đi. |
小明: | 好。 Hǎo. | Ừ. |
Hội thoại 2:
小红: | 还你词典,用的时间太长了,请原谅! Huán nǐ cí diǎn, yòng de shí jiān tài cháng le, qǐng yuán liàng! | Trả cậu cuốn từ điển, tớ dùng lâu quá rồi, mong cậu thứ lỗi. |
小兰: | 没关系, 你用吧。 Méi guānxi, nǐ yòng ba. | Không có gì, cậu cứ dùng đi. |
小红: | 谢谢,不用了。星期日我买到一本新小说。 Xièxie, búyòngle. Xīng qīrì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎo shuō. | Cảm ơn cậu, tớ không dùng nữa. Chủ nhật tớ mua một cuốn tiểu thuyết mới. |
小兰: | 英文的还是中文的? Yīng wén de háishi Zhōng wén de? | Viết bằng tiếng Anh hay tiếng Trung thế? |
小红: | 英文的。很有意思。 Yīng wén de. Hěn yǒuyìsi. | Viết bằng tiếng Anh, hay lắm. |
小兰: | 我能看懂吗? Wǒ néng kàn dǒng ma? | Tớ đọc có hiểu được không? |
小红: | 你英文学得不错,我想能看懂。 Nǐ yīng wén xué de búcuò, wǒ xiǎng néng kàn dǒng. | Tiếng Anh của cậu cũng không tệ, tớ nghĩ là có thể cậu sẽ hiểu. |
小兰: | 那借我看看,行吗? Nà jiè wǒ kàn kan, xíng ma? | Vậy cho tớ mượn xem thử, được không? |
小红: | 当然可以。 Dāng rán kěyǐ. | Tất nhiên là được rồi. |
Hội thoại 3:
小王: | 这件事是我不好,真是太过意不去了,有空请你吃饭。 Zhè jiàn shì shì wǒ bù hǎo, zhēnshi tài guòyìbùqùle, yǒu kòng qǐng nǐ chīfàn. | Việc này là tớ sai, thật ngại quá, khi nào rảnh tớ sẽ mời cậu ăn cơm. |
小明: | 看你说的哪儿有什么严重啊,我早就忘了。 Kàn nǐ shuō de nǎr yǒu shén me yánzhòng a, wǒ zǎo jiù wàngle. | Xem cậu nói kìa, làm gì nghiêm trọng như vậy, tớ quên lâu rồi. |
Qua bài học tiếng Trung cơ bản tình huống xin lỗi và tha thứ, bạn đã nắm được các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xin lỗi và tha thứ chưa? Hãy dành thời gian xem kỹ bài viết này để học tiến bộ hơn nhé!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI TAXI
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐI DU LỊCH
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIỚI THIỆU LÀM QUEN
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ
Từ khóa » Gửi Nhầm Tiếng Trung Là Gì
-
Xin Lỗi Tiếng Trung: Cách NÓI, Cách Dùng Và Tổng Hợp Các Câu Cơ Bản
-
Mẫu Câu Xin Lỗi Tiếng Trung & Cách đáp Lại đơn Giản Nhất
-
Cách Nói Lời Xin Lỗi Bằng Tiếng Trung Trong Mọi Trường Hợp
-
Nhầm Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Cách Xin Lỗi Tiếng Trung Trong Giao Tiếp Cơ Bản 2022
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Cơ Bản Chat Với Shop - Shippo
-
Mẫu Câu Tiếng Trung : Xin Lỗi Và Tha Thứ
-
Xin Lỗi Tôi Gửi Nhầm Tin Nhắn. Hihi Anh Làm Thế Nào để Nói
-
Các Cách Nói Lời Xin Lỗi Trong Tiếng Trung
-
Những Câu Hội Thoại Tiếng Trung Thông Dụng Nhất Khi đặt Hàng Trên
-
"gửi Nhầm" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì - VNG Group
-
Xin Lỗi Tiếng Trung Là Gì, 10 Mẫu Câu Xin Lỗi Trong Tiếng Trung