Bài 34. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Sinh học
Bài 34. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 3 trang )

Tiết 36Ngày soạn: 27/09/2014Ngày dạy: 30/09/2014Bài 34. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜII. MỤC TIÊU BÀI HỌC1. Kiến thức:- Nêu được các đặc điểm giống nhau giữa người hiện đại với các loài linh trưởng đangsinh sống.- Giải thích được những đặc điểm thích nghi đặc trưng của loài người.- Giải thích được quá trình hình thành loài người Homo sapiens qua các loài trung gianchuyển tiếp.- Giải thích được thế nào là tiến hóa văn hóa và vai trò của tiến hóa văn hóa đối với sựphát sinh, phát triển loài người.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp.3. Thái độ:- Giáo dục HS ý thức trách nhiệm về vai trò của con người trong thế giới sống hiện nay,ý thức phòng chống các nhân tố xã hội tác động đến con người và xã hội loài người.II. CHUẨN BỊ- Giáo viên: Giáo án, SGK, hình 34.1, 34.2 SGK- Học sinh: SGK, đọc trước bài học, sưu tầm tranh ảnh về nguồn gốc động vật củaloài người.III. TRỌNG TÂM BÀI HỌC: Tập trung vào vấn đề quá trình tiến hóa dẫn đến hìnhthành loài người hiện đại và vai trò của quá trình tiến hóa văn hóa từ sau khi loài ngườihiện đại được hình thành.IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ.2. Kiểm tra bài cũ: Dựa vào đâu để phân chia lịch sử Trái Đất thành các niên đại? Hoathạch là gì và vai trò của hóa thạch? Nêu các nhận xét về lịch sử phát triển của sinhgiới?3. Bài mới:Hoạt động của thầy và tròNội dung kiến thức* Hoạt động 1: Tìm hiểu nguồn gốc loài ngườiGV: Yêu cầu HS đưa ra cácI. Nguồn gốc loài ngườibằng chứng chứng tỏ nguồn1. Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loàigốc động vật của loài người?người.- Điểm giống nhau giữa người - Bằng chứng giải phẫu so sánh :và linh trưởng qua bảng 34?VD:Bộ xương người gồm 3 phần (đầu, mình,- Giải thích sơ đồ cây phát sinh chi).Cũng bao gồm các xương và thể thức cấu tạochủng loại của bộ linh trưởng? cũng như cách sx các xương là giống động vật cóTừ đó rút ra kết luận về mốivúquan hệ giữa người và các loài - Bằng chứng phôi sinh học : VD: Phôi thai người ởlinh trưởng?tháng 5-6 vẫn còn lớp lông mịn và rậm phủ khắpmình trừ môi, lòng bàn tay, gan bàn chânHS: Vận dụng kiến thức bài- Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử: VD:24, bảng 34, hình 34.1, thảoADN người giống ADN tinh tinh tới 98%.luận và trả lời.- Hiện tượng lại tổ, cơ quan thoái hóa ... VD: ngườicó đuôi, ruột thừaGV: - Liệt kê thứ tự 8 loài→ Kết luận: Người có nguồn gốc từ động vật.trong chi Homo? Loài tồn tại2. Sự giống nhau giữa người và vượn ngườilâu nhất? Những loài đã bị+ Vượn người có kích thước cơ thể gần với ngườituyệt diệt? Thời gian tồn tại(cao 1,5 – 2m).của những loài này?+ Vượn người có bộ xương cấu tạo tương tự người,- Cho biết nội dung các giảvới 12 – 13 đôi xương sườn, 5 -6 đốt cùng, bộ răngthuyết về địa điểm phát sinhgồm 32 chiếc.loài người?+ Vượn người đều có 4 nhóm máu, có hêmôglôbingiống người.HS: Ngiên cứu hình 34.2 và+ Bộ gen người giống tinh tinh trên 98%.thông tin mục II, thảo luận+ Đặc tính sinh sản giống nhau : Kích thước, hìnhnhóm và trả lời.dạng tinh trùng, cấu tạo nhau thai, chu kì kinhnguyệt....GV: Nhận xét, bổ sung và kết + Vượn người có một số tập tính giống người : biếtluận kiến thức cơ bản.biểu lộ tình cảm vui, buồn....Những đặc điểm giống nhau trên đây chứng tỏngười và vượn người có nguồn gốc chung và cóquan hệ họ hàng rất thân thuộc.* Hoạt động 2: Tìm hiểu Quá trình hình thành loài người và tiến hóa văn hóaII. Quá trình hình thành loài người và tiến hóa văn hóa* Giả thuyết về địa điểm phát sinh loài người- Giả thuyết 1 nguồn gốc- Giả thuyết đa vùng1. Sự xuất hiện loài ngườiGồm các giai đoạn: Các dạng vượn người → Người tối cổ (người vượn) →Người cổ → Người hiện đại (người tinh khôn)* Vượn người (vượn cổ)- Thời gian tồn tại: cách đây khoảng 6-15 triệu năm- Đặc điểm: Đứng và đi bằng 2 chân, 2 chi trước có thể cầm, nắm.- Địa điểm tìm thấy hóa thạch: Đông phi, Tây á, Đông Nam Á* Người tối cổ (người vượn)- Thời gian tồn tại: Cách đây 2-8 triệu năm-Đặc điểm:Chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất. Đã đứng thẳng, đi bằnghai chân nhưng vẫn khom về phía trước, não bộ lớn hơn vượn người. Biết sửdụng công cụ thô sơ, chưa biết chế tạo công cụ lao động → đã là người. Sốngthành bầy đàn. Chưa có nền văn hoá.- Địa điểm tìm thấy hóa thạch: Nam phi và Đông Phi⇒ Bước tiến nhảy vọt từ vượn thành người trong lịch sử loài người*Người cổ:- Thời gian tồn tại: Cách đây 35000 năm - 2 triệu năm- Đặc điểm: Đã có tư thế đứng thẳng, đi bằng hai chân, não bộ lớn. Đã biết chếtạo công cụ lao động, có tiếng nói, biết dùng lửa. Sống thành bầy đàn. Bắt đầu cónền văn hoá- Địa điểm tìm thấy hóa thạch:Châu phi, châu âu, châu á, châu đại dương- Gồm: H.habilis (người khéo léo) → H.ercetus (người đứng thẳng) → H.neanderthanlensis (và H. sapien )* Người hiện đại- Thi gian xut hin: 4 vn nm trc- c im: ó cú y c im nh ngi hin nay, nhng rng to khohn. Bit ch to v s dng nhiu cụng c tinh xo. Sng thnh b lc, ó cúnn vn hoỏ phc tp, cú mm mng m thut, tụn giỏo.- Ni tỡm thy di ct: khp cỏc chõu lc Nh vo quy lut tin húa v quỏ trỡnh lao ng ó to ra con ngi v xóhi loi ngi2. i sng vt cht, tinh thn v t chc xó hi trong giai on u ca xóhi nguyờn thya. Thi kỡ by ngi nguyờn thy- i sng vt cht:biết sử dụng đá ghè, đẽo thô sơ làm công cụ ; sống chủ yếunhờ săn bắt, hái lợm ; ở trong các hang động, mái lá ; biết làm ra lửa để sởi và nớng chín thức ăn (sử dụng kênh hình). Đời sống tinh thần : đã có ngôn ngữ và mầm mống của tôn giáo, nghệ thuậtnguyên thuỷ. Tổ chức xã hội : sống thành từng bầy gồm 5 7 gia đình, không ổn định.b) Công xã thị tộc Đời sống vật chất : sử dụng công cụ bằng đá mài, xơng và sừng ; kinh tế chủ yếunhờ trồng trọt và chăn nuôi nguyên thuỷ kết hợp với săn bắn, hái lợm ; biết làm đồgốm, dệt vải, đan lới đánh cá, làm nhà ở. Đời sống tinh thần : ngôn ngữ, tôn giáo và nghệ thuật nguyên thuỷ phát triển (tôtem, vạn vật hữu linh, ma thuật, thờ cúng tổ tiên ; hội hoạ, điêu khắc và sử dụng đồtrang sức). Tổ chức xã hội : thị tộc và bộ lạc ; quan hệ huyết thống, cùng làm chung, hởngchung. KL Tin húa vn húa:4. Cng c:- Hc sinh c kt lun cui bi.- c im thớch nghi no ó giỳp con ngi cú c kh nng tin húa vnhúa?5. Dn dũ:- Hc bi v tr li cỏc cõu hi cui bi- c trc bi 35.

Tài liệu liên quan

  • su phat sinh loai nguoi su phat sinh loai nguoi
    • 6
    • 1
    • 5
  • tiết 47:Sự phát sinh loài người tiết 47:Sự phát sinh loài người
    • 2
    • 603
    • 2
  • sự phát sinh loài người hoàn chỉnh sự phát sinh loài người hoàn chỉnh
    • 42
    • 925
    • 4
  • BÀI 45 SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI BÀI 45 SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
    • 3
    • 1
    • 8
  • Bài 34. Sự phát sinh loài người Bài 34. Sự phát sinh loài người
    • 43
    • 3
    • 25
  • Tài liệu sinh học 12 - câu hỏi trắc nghiệm - sự phát sinh loài người ppsx Tài liệu sinh học 12 - câu hỏi trắc nghiệm - sự phát sinh loài người ppsx
    • 6
    • 1
    • 11
  • Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề sự phát sinh loài người pdf Trắc nghiệm ôn thi đại học môn Sinh học - Chuyên đề sự phát sinh loài người pdf
    • 6
    • 382
    • 2
  • Bài 45. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI doc Bài 45. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI doc
    • 9
    • 1
    • 0
  • BÀI 34  SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI + đáp án BÀI 34 SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI + đáp án
    • 7
    • 926
    • 13
  • Bài 34. Sự phát sinh loài người Bài 34. Sự phát sinh loài người
    • 34
    • 718
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(56 KB - 3 trang) - Bài 34. SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Sơ đồ Cây Phát Sinh Chủng Loại Của Bộ Linh Trưởng