Bài 4. Đại Từ - Ngữ Văn 7 - Phan Tấn Quan

Đăng nhập / Đăng ký VioletBaigiang
  • ViOLET.VN
  • Bài giảng
  • Giáo án
  • Đề thi & Kiểm tra
  • Tư liệu
  • E-Learning
  • Kỹ năng CNTT
  • Trợ giúp

Thư mục

Các ý kiến mới nhất

  • jjjj...
  • " Đội Tuyển Bóng Chuyền Nữ – Những Cô Gái Vàng...
  • MT5 Cd3 NGÀY TẾT TRONG GIA ĐÌNH...
  • Tuyển tập những bức tranh vẽ chủ đề lễ hội...
  • Động vật hoang dã ở Châu Phi...
  • TUẦN 16-BÀI 6 T3 VIẾT TÌM Ý CHO ĐOẠN VĂN...
  • TUẦN 16-BÀI 6 T2 NÓI VỀ 1 HĐ CỘNG ĐỒNG...
  • TUẦN 16-BÀI 6 T1 NGÔI NHÀ CHUNG CỦA BUÔN LÀNG...
  • TUẦN 16-BÀI 5 T4 VIẾT ĐV GT NV PHIM HOẠT...
  • TUẦN 16-BÀI 5 T3 LUYỆN TẬP VỀ ĐẠI TỪ VÀ...
  • TUẦN 16-BÀI 5 T1,2 NHỮNG LÁ THƯ...
  • TUẦN 17-BÀI 51 T2 THỤC HANH VA TRAI NGHIEM...
  • TUẦN 16-BÀI 51 T1 THỤC HANH VA TRAI NGHIEM...
  • TUẦN 16-BAI 50 EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ...
  • Thành viên trực tuyến

    478 khách và 207 thành viên
  • Mai Van The
  • Ngô Phóc C­U
  • Nguyễn Nhật Tường Vi
  • Đinh Phú Hội
  • Lo Thi Tra Ly
  • Nguyên Đình Long Khánh
  • Bế thị hồng thắm
  • Lê Xuân Thọ
  • Tr­ương Đức Vũ
  • Sin Junsu
  • Đỗ Thị Thu Thủy
  • Nguyễn Đình Hân
  • Lê Quốc Tĩnh
  • Khưu Trần Bảo Châu
  • Châu Văn Ngọc
  • Nguyễn Hiền
  • Nguyễn Thị Lan Anh
  • Nguyễn Thị Ánh Minh
  • lê thị thanh hương
  • Lý Học Lâm
  • Tìm kiếm theo tiêu đề

    Searchback

    Đăng nhập

    Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

    Tin tức cộng đồng

    5 điều đơn giản cha mẹ nên làm mỗi ngày để con hạnh phúc hơn

    Tìm kiếm hạnh phúc là một nhu cầu lớn và xuất hiện xuyên suốt cuộc đời mỗi con người. Tác giả người Mỹ Stephanie Harrison đã dành ra hơn 10 năm để nghiên cứu về cảm nhận hạnh phúc, bà đã hệ thống các kiến thức ấy trong cuốn New Happy. Bà Harrison khẳng định có những thói quen đơn...
  • Hà Nội công bố cấu trúc định dạng đề minh họa 7 môn thi lớp 10 năm 2025
  • 23 triệu học sinh cả nước chính thức bước vào năm học đặc biệt
  • Xem tiếp

    Tin tức thư viện

    Chức năng Dừng xem quảng cáo trên violet.vn

    12087057 Kính chào các thầy, cô! Hiện tại, kinh phí duy trì hệ thống dựa chủ yếu vào việc đặt quảng cáo trên hệ thống. Tuy nhiên, đôi khi có gây một số trở ngại đối với thầy, cô khi truy cập. Vì vậy, để thuận tiện trong việc sử dụng thư viện hệ thống đã cung cấp chức năng...
  • Khắc phục hiện tượng không xuất hiện menu Bộ công cụ Violet trên PowerPoint và Word
  • Thử nghiệm Hệ thống Kiểm tra Trực tuyến ViOLET Giai đoạn 1
  • Xem tiếp

    Hướng dẫn sử dụng thư viện

    Xác thực Thông tin thành viên trên violet.vn

    12072596 Sau khi đã đăng ký thành công và trở thành thành viên của Thư viện trực tuyến, nếu bạn muốn tạo trang riêng cho Trường, Phòng Giáo dục, Sở Giáo dục, cho cá nhân mình hay bạn muốn soạn thảo bài giảng điện tử trực tuyến bằng công cụ soạn thảo bài giảng ViOLET, bạn...
  • Bài 4: Quản lí ngân hàng câu hỏi và sinh đề có điều kiện
  • Bài 3: Tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến dạng chọn một đáp án đúng
  • Bài 2: Tạo cây thư mục chứa câu hỏi trắc nghiệm đồng bộ với danh mục SGK
  • Bài 1: Hướng dẫn tạo đề thi trắc nghiệm trực tuyến
  • Lấy lại Mật khẩu trên violet.vn
  • Kích hoạt tài khoản (Xác nhận thông tin liên hệ) trên violet.vn
  • Đăng ký Thành viên trên Thư viện ViOLET
  • Tạo website Thư viện Giáo dục trên violet.vn
  • Hỗ trợ trực tuyến trên violet.vn bằng Phần mềm điều khiển máy tính từ xa TeamViewer
  • Xem tiếp

    Hỗ trợ kĩ thuật

    Liên hệ quảng cáo

    Tìm kiếm Bài giảng

    Đưa bài giảng lên Gốc > THCS (Chương trình cũ) > Ngữ văn > Ngữ văn 7 >
    • Bài 4. Đại từ
    • Cùng tác giả
    • Lịch sử tải về

    Bài 4. Đại từ Download Edit-0 Delete-0

    Wait
    • Begin_button
    • Prev_button
    • Play_button
    • Stop_button
    • Next_button
    • End_button
    • 0 / 0
    • Loading_status
    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ... Nhấn vào đây để tải về Báo tài liệu có sai sót Nhắn tin cho tác giả (Tài liệu chưa được thẩm định) Nguồn: Người gửi: Phan Tấn Quan Ngày gửi: 20h:22' 03-10-2021 Dung lượng: 3.8 MB Số lượt tải: 288 Số lượt thích: 0 người TRƯỜNG THCS BÌNH MỸ7GIÁO VIÊN : PHAN TẤN QUANTIẾT 15ĐẠI TỪ I/ Thế nào là đại từ ? Đọc các câu dưới đây chú ý những từ in đậm và trả lời câu hỏi:a/ Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. ( Khánh Hoài )b/ Chợt con gà trống ở phía sau bếp nổi gáy. Tôi biết đó là con gà của anh Bốn Linh. Tiếng nó dõng dạc nhất xóm. ( Võ Quảng )1/ Từ nó ở đoạn văn đầu trỏ ai ? Từ nó ở đoạn văn 2 trỏ con vật gì ? Nhờ đâu em biết nghĩa của hai từ nó trong hai đoạn văn ? Từ nó ở đoạn văn đầu trỏ em tôi. Từ nó ở đoạn văn thứ hai trỏ con gà. Sở dĩ chúng ta biết được nghĩa của hai từ nó trong hai đoạn văn trên là nhờ vào các từ ngữ trong đoạn văn.c/ Mẹ tôi, giọng khản đặc, từ trong màn nói vọng ra :- Thôi, hai đứa liệu mà đem chia đồ chơi ra đi. Vừa nghe thấy thế em tôi bất giác run lên bần bật, kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi. ( Khánh Hoài )72/ Từ thế ở đoạn văn thứ 3 trỏ sự việc gì ? Nhờ đâu em biết được nghĩa của từ  thế trong đoạn văn này ?Từ thế ở đoạn văn thứ ba trỏ việc phải chia đồ chơi. Sở dĩ ta hiểu được nghĩa của từ thế là nhờ vào ngữ cảnh ở câu trước. d/      Nước non lận đận một mình, Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay. Ai làm cho bể kia đầy, Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ?                                                ( Ca dao )3/ Từ ai  trong bài ca dao dùng để làm gì ? Từ ai trong bài ca dao dùng để hỏi. 4/ Các từ nó, thế, ai trong các đoạn văn trên giữ vai trò ngữ pháp gì trong câu ? Vai trò ngữ pháp :- Từ nó ở câu a : chủ ngữ- Từ nó ở câu b : phụ ngữ của danh từ- Từ thế ở câu c : phụ ngữ của động từ- Từ ai ở câu d : chủ ngữI/ Thế nào là đại từ ? GN/ 55- Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất …được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.- Đại từ có thể đảm nhiệm vai trò ngữ pháp như chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay phụ ngữ của danh từ, tính từ, động từ. II/ Các loại đại từ : 1/ Đại từ để trỏ : a/ Các đại từ tôi, tao, tớ, chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, mày, chúng mày, nó, hắn, chúng nó, họ ... trỏ gì ? trỏ người, sự vật. b/ Các đại từ bấy, bấy nhiêu  trỏ gì ? trỏ số lượng c/ Các đại từ vậy, thế  trỏ gì ? trỏ hoạt động, tính chất, sự việc. II/ Các loại đại từ : 1/ Đại từ để trỏ dùng để : - Trỏ người , sự vật ( gọi là đại từ xưng hô ) - Trỏ số lượng - Trỏ hoạt động , tính chất , sự việc 2/ Đại từ để hỏi :a/ Các đại từ ai, gì... hỏi về gì ? hỏi về người, sự vật.b/ Các đại từ bao nhiêu, mấy hỏi về gì ? hỏi về số lượng.c/ Các đại từ sao, thế nào hỏi về gì ? hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc II/ Các loại đại từ : 1/ Đại từ để trỏ dùng để : - Trỏ người , sự vật ( gọi là đại từ xưng hô ) - Trỏ số lượng - Trỏ hoạt động , tính chất , sự việc 2/ Đại từ để hỏi dùng để : - Hỏi về người , sự vật - Hỏi về số lượng - Hỏi về hoạt động , tính chất , sự việc III/ Luyện tập : 1/a/ Sắp xếp đại từ trỏ người, vật vào bảng :III/ Luyện tập : 1/a/ Sắp xếp đại từ trỏ người, vật vào bảng :b/ Nghĩa của đại từ mình trong câu : "Cậu giúp đỡ mình với nhé" có gì khác với nghĩa của đại từ mình trong câu ca dao : Mình về có nhớ ta chăng Ta về ta nhớ hàm răng mình cười  Đại từ mình trong câu đầu là ngôi thứ nhất, còn đại từ mình trong câu thứ hai là ngôi thứ hai.2/ Khi xưng hô, một số danh từ chỉ người như ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, con, cháu ... cũng được dùng như đại từ xưng hô. Tìm thêm các VD tương tự.- Cháu chào ông ạ.- Con mời ba má xơi cơm.Bây giờ chú mới đi làm về.- ...3/ Các từ để hỏi trong nhiều trường hợp dùng để trỏ chung ( Xem VD ). Đặt câu với mỗi từ : ai, sao, bao nhiêu để trỏ chung.- Ai lớn lên cũng phải đi học.- Sao em không soạn bài ? - Bạn hái bao nhiêu cũng được.4/ Đối với các bạn cùng tuổi, cùng lớp, em nên xưng hô thế nào cho lịch sự ?  Việc xưng hô với các bạn cùng lớp có thể xưng hô : mình - cậu, tớ - cậu, tôi – bạn, mình - bạn ... Ở trường lớp em có hiện tượng xưng hô thiếu lịch sự không ? Nên ứng xử như thế nào đối với hiện tượng đó ? Có. Chúng ta nên ứng xử lịch sự khi giao tiếp với nhau.5/ So sánh sự khác nhau về số lượng và ý nghĩa biểu cảm giữa một số đại từ xưng hô tiếng Việt với đại từ xưng hô trong tiếng Anh. Đại từ xưng hô trong tiếng Anh ít hơn và không mang ý nghĩa biểu cảm như đại từ xưng hô trong tiếng Việt.GIAO NHIỆM VỤ Tiết 16 : Quá trình tạo lập văn bảnCác nhóm giải bài tập từ bài 1 đến bài 4 SGK/ 46, 4725   ↓ ↓ Gửi ý kiến

    Hãy thử nhiều lựa chọn khác

  • ThumbnailBài 4. Đại từ
  • ThumbnailBài 4. Đại từ
  • ThumbnailBài 4. Đại từ
  • ThumbnailNgữ văn 7- Bài đại từ
  • ThumbnailBài 4. Đại từ
  • ThumbnailBài 4. Đại từ
  • Còn nữa... ©2008-2017 Thư viện trực tuyến ViOLET Đơn vị chủ quản: Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - ĐT: 04.66745632 Giấy phép mạng xã hội số 16/GXN-TTĐT cấp ngày 13 tháng 2 năm 2012

    Từ khóa » Giáo án Bài đại Từ Lớp 7 Violet