Bài 5: Đặt Câu Với Mỗi Từ Sau: - Trơ Tráo, Trơ Trẽn, Trơ Trọi.
Có thể bạn quan tâm
Quảng cáo
2 câu trả lời 2440
H Hằng 4 năm trước+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ của nó thật là trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Nó ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Cô bé có dáng điệu nhanh nhảu ...
0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiết+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ của nó thật là trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Nó ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Cô bé có dáng điệu nhanh nhảu ...
0 bình luận Đăng nhập để hỏi chi tiếtQuảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Đặt câu hỏiCâu hỏi hot cùng chủ đề
- Hỏi từ APP VIETJACK Nêu quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu ? Quy trình này thường được áp dụng với các loại cây nào? Trả lời (29) Xem đáp án » 74362
-
a. Tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với từ “giản dị”
b. Tìm từ trái nghĩa với từ “giản dị”
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Trơ Trẽn
-
'trơ Trẽn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trơ Trẽn" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trơ Trẽn - Từ điển Việt
-
Trơ Trẽn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trơ Trẽn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trơ Trẽn
-
Trơ Trẽn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Trơ Trẽn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Trơ Trẽn Là Gì? định Nghĩa
-
TRƠ TRẼN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SHAMELESSNESS | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Sự Xuyên Tạc Và Lừa Dối Trơ Trẽn - Báo Nhân Dân
-
Đặt Câu Với Từ Trơ Tráo, Trơ Trẽn, Trơ Trọi, Nhanh Nhảu, Nhanh Nhẹn
-
Từ đồng Nghĩa Với Trơ Trẽn - Synonym Guru