Bài 5 (SGK Trang 88)Hãy Xác định Số Oxi Hoá Của Các Nguyên Tố : A ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
5 tháng 10 2017 lúc 10:03 Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố: - Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl. - Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2. - Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. - Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3. - Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.Đọc tiếp

Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:

- Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.

- Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.

- Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.

- Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.

- Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 1 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 5 tháng 10 2017 lúc 10:03

- Đặt x là oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên, ta có:

Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.

Trong NO2: x + 2.(-2) = 0 → x = +4.

Trong N2O5: 2x + 5.(-2) = 0 → x = +5.

Trong HNO3: (+1) + x + 3.(-2) = 0 → x = +5.

Trong HNO2: (+1) + x +2.(-2) = 0 → x = +3.

Trong NH3 : x + 3.(+1) = 0 → x = -3.

Trong NH4Cl: x + 4.(+1) +(-1) = 0 → x = -3.

- Cũng giải tương tự như trên ta có:

Số oxi hóa của Cl trong:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Số oxi hóa của Mn trong :

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Số oxi hóa của Cr trong :

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Số oxi hóa của S trong :

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy thảo nhi
  • thảo nhi
22 tháng 11 2021 lúc 19:40

Bài 3. Hãy xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan, crom trong các chất sau a. H2S, S, SO32–, SO42–, SO2, Al2(SO4)3. b. HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4. c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4, K2MnO4. d. Cr2O3, K2CrO4, CrO3, K2Cr2O7, CrO4–

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa 1 0 Khách Gửi Hủy 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱 22 tháng 11 2021 lúc 19:45

Theo thứ tự:

a) -2; 0; +4; +6; +4; +6

b) -1; +1; +3; +5; +7

c) 0; +2; +4; +7; +6

d) +3; +6; +6; +6; +6

 

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 44 Nguyễn Trí Vĩ
  • 44 Nguyễn Trí Vĩ
21 tháng 12 2021 lúc 20:12 Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+ Đọc tiếp

Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:

a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.

b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.

c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.

d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.

e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.

f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.

g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+

 

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa 1 1 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 21 tháng 12 2021 lúc 23:05

Không có mô tả.

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tiểu Z
  • Tiểu Z
9 tháng 8 2021 lúc 9:12 1. Xác định số oxi hóa củaa. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C...Đọc tiếp

1. Xác định số oxi hóa của

a. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2

b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4

c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3

d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2

e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3

f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+

g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 0 0 Khách Gửi Hủy ánh tuyết nguyễn
  • ánh tuyết nguyễn
14 tháng 11 2021 lúc 19:45

1. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:a) H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3.      b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa 0 0 Khách Gửi Hủy Khôi Đăng
  • Khôi Đăng
29 tháng 11 2021 lúc 13:13 Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2M...Đọc tiếp

Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. h. CrCl3, CrO, Cr2O3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. i. CO2, CO, CaCO3, NaHCO3, FeCO3. j. CH4, CH3COOH, CH3CH2OH, HCHO, CH3COOC2H5, CH3OCH3. k. NO3-, NH4+, SO42-, BrO4-, MnO4-, HSO4-, PO43-, HPO42-, HCO3-.

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa 5 1 Khách Gửi Hủy l҉o҉n҉g҉ d҉z҉ l҉o҉n҉g҉ d҉z҉ 29 tháng 11 2021 lúc 13:14

hoa cả mắt

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓫𝓪̣𝓷 𝓷𝓱𝓸̉ ( 𝓫𝓪̣𝓷 𝓷𝓱𝓸̉ ('・ω・') 29 tháng 11 2021 lúc 13:15

Tách ra đi @_@

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy Kudo Shinichi AKIRA^_^ Kudo Shinichi AKIRA^_^ 29 tháng 11 2021 lúc 13:17

Ôí dồi ôi

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
21 tháng 11 2017 lúc 15:32 Nguyên tố nitơ trong các hợp chất có số oxi hoá thấp nhất là -3 và cao nhất là +5. Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất sau và xét xem trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính oxi hoá, trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính khử ?  NH 4 Cl ,   NO ,   HNO 2 ,   N...Đọc tiếp

Nguyên tố nitơ trong các hợp chất có số oxi hoá thấp nhất là -3 và cao nhất là +5. Xác định số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất sau và xét xem trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính oxi hoá, trong hợp chất nào nitơ chỉ có tính khử ? 

NH 4 Cl ,   NO ,   HNO 2 ,   N 2 O 5

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 21 tháng 11 2017 lúc 15:33

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vương Huyên
  • Vương Huyên
9 tháng 12 2021 lúc 10:12

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:

a. H2S, S, H2SO3, H2SO4.

b. HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.

c. Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.

d. MnO4– , SO42–, NH4+, NO3– , PO43–.

e. MgCl2 , Al , KNO3 , CuSO4 , BaCO3 , KClO3

f. Cu, HNO3 , H2 , Na2Cr2O7 , NaClO , SO32-

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Hoàng Nam
  • Nguyễn Hoàng Nam
17 tháng 3 2017 lúc 13:59

Nguyên tố nitơ có số oxi hoá là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O3, N2O5, Mg3N2?

Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Ngô Quang Sinh Ngô Quang Sinh 17 tháng 3 2017 lúc 13:59

Trong các hợp chất trên, số oxi hoá của nitơ lần lượt là: +2, +4, -3, -3, +1, +3, +5, -3.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy TV.Hoàng
  • TV.Hoàng
9 tháng 11 2023 lúc 20:55 Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất: N2, NH3, NH4Cl, NaNO3  , H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3  , HCl, HClO, NaClO3, HClO4Đọc tiếp

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các chất: N2, NH3, NH4Cl, NaNO3  , H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3  , HCl, HClO, NaClO3, HClO4

Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Lê Phước Thịnh Nguyễn Lê Phước Thịnh CTV 9 tháng 11 2023 lúc 21:01

\(N_2:N\left(0\right)\)

\(NH_3:H\left(+1\right);N\left(-3\right)\)

\(NH_4Cl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right);N\left(-3\right)\)

\(NaNO_3:O\left(-2\right);Na\left(+1\right);N\left(+5\right)\)

\(H_2S:H\left(+1\right);S\left(-2\right)\)

\(S:S\left(0\right)\)

\(H_2SO_3:H\left(+1\right);O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)

\(H_2SO_4:H\left(+1\right);S\left(+6\right);O\left(-2\right)\)

\(SO_2:O\left(-2\right);S\left(+4\right)\)

\(SO_3:O\left(-2\right);S\left(+6\right)\)

\(HCl:H\left(+1\right);Cl\left(-1\right)\)

\(HClO:H\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+1\right)\)

\(NaClO_3:Na\left(+1\right);O\left(-2\right);Cl\left(+5\right)\)

\(HClO_4:O\left(-2\right);H\left(+1\right);Cl\left(+7\right)\)

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Nhận Biết P2o5 N2o5 Nano3 Nh4cl