Bài 6: Gia đình-Gia Tộc - TIENG NHAT 360

Đã Có Phiên Bản Dành Cho Điện Thoại.Bạn Có Muốn Dùng Thử ?

Xem Thử Không nhắc lại

Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề-phần 2

Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族

家族

Gia đình

ファミリー

Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình

家庭(かてい)

nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族(かぞく)hoặc chỉ nơi sinh sống của

家族(かぞく)世帯(せたい)

Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập)

この村(むら)には20世帯(せたい)が住(す)んでいる

Làng này có 20 hộ đang sinh sống

世帯(せたい)数(すう)

Số hộ

世帯(せたい)主(ぬし) 

Chủ hộ

所帯(じょたい)我(わ)が家(や)は男所帯(おとこじょたい)だ

Nhà tôi không có đàn ông;

大(だい)所帯(じょたい)

Gia đình lớn

所帯(じょたい)道具(どうぐ)

Dụng cụ gia đình

●世帯(せたい)せたい

thường được dùng trong điều ra dân số…như

国勢調査(こくせいちょうさ),

所帯(じょたい)

được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn.

同腹(どうふく)

Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ.

同腹(どうふく)の姉(あね)おやこ親子(おやこ)

Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái

父子(ふし)

Cha con

母子(ぼし)

Mẹ con

腹違(はらちが)い=異腹(いふく)

Cùng cha khác mẹ

異腹(いふく)兄弟(きょうだい)

Anh em cùng cha khác mẹ

種違(たねちが)い

Cùng mẹ khác cha

彼(かれ)には種違(たねちが)いの妹(いもうと)がいる

Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha

世襲(せしゅう)

Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước)

世襲(せしゅう)財産(ざいさん)

Tài sản thừa kế

相続(そうぞく)する

Thừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…)

相続(そうぞく)権(けん) 

Quyền thừa kế;

相続(そうぞく)財産(ざいさん)

Tài sản thừa kế

継承(けいしょう)する

Kế thừa

●世襲(せしゅう),

相続(そうぞく),

継承(けいしょう)

nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi.

跡(あと)

Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình

次男(じなん)が彼(かれ)の跡(あと)を継(つ)いで社長(しゃちょう)になった

Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc

Các bài viết khác:từ vựng cuộc sống

  • Từ vựng hình thái

  • Bài 1: Hô hấp 呼吸

  • Bài 2: Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻

  • Bài 3 Hoạt động của mắt

  • Bài 4 Hoạt động của mũi

  • Bài 5 Hoạt động của tai

  • Bài 6: Gia đình-Gia tộc

  • Bài 7: Thân thích 親戚

  • Bài 8 Cha mẹ 親

  • Bài 9 Con cái子

  • Bài 10: Cháu 孫

  • Bài 11: Anh chị em兄弟姉妹

  • Bài 12 Vợ chồng夫婦

  • Bài 13 Tay 手

  • Bài 14 Động tác của tay手の動作

  • Bài 15 Chân 足

  • Bài 16 Động tác của chân 足の働き

  • Bài 17 Đầu 頭

  • Bài 19 Biển 海

  • Bài 20 Động vật 動物

  • Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình

  • Bài 21 Thực vật 植物

  • Bài 22 Học vấn-Nghiên cứu

  • Bài 23 Đạo đức 道徳

  • Bài 24 Giáo dục 教育

  • Bài 25 Huyết dịch 血液

  • Bài 26 Hy vọng-希望

  • Bài 27 Ăn uống 飲食

  • Bài 28 Cơ khí 機械

NHẬN XÉT

    Trang Dành Cho Di Động
A p p F o r P h o n e
  • Android
  • iOS
  • IOS
  • IOS

App 4.0 ↓
    Trang Dành Cho Di Động
A p p F o r P h o n e
  • Android
  • iOS 4.3
  • IOS
  • IOS

Từ khóa » Chủ Hộ Tiếng Nhật Là Gì