Chuyển đến, Chuyển đi - 総務省

  • メインナビゲーションへジャンプ
  • メインコンテンツへジャンプ
  • フッターへジャンプ
総務省
  • ご意見・ご提案
  • ENGLISH(TOP)
  • MIC ICT Policy (
    • English /
    • Français /
    • Español /
    • Русский /
    • 中文 /
    • عربي
    )
  • アクセシビリティ閲覧支援ツール
  • 総務省の紹介総務省の紹介
    • 総務省の紹介 TOP
    • 大臣・副大臣・政務官
    • 所在地・連絡先
    • 採用情報
    • 各種募集
    • 子どもページ
  • 広報・報道広報・報道
    • 広報・報道 TOP
    • 大臣会見・発言等
    • 報道資料
    • 報道予定
    • 広報誌・パンフレット
    • 行事案内
    • フォトギャラリー
  • 政策政策
    • 政策 TOP
    • 白書
    • 統計情報
    • 意見募集(パブリックコメント)
  • 組織案内組織案内
    • 組織案内 TOP
    • 外局等
    • 地方支分部局
    • 審議会・委員会・会議等
    • 研究会等
  • 所管法令所管法令
    • 所管法令 TOP
    • 国会提出法案
    • 新規制定・改正法令・告示
    • 通知・通達
  • 予算・決算予算・決算
    • 予算・決算 TOP
    • 予算
    • 決算
  • 申請・手続申請・手続
    • 申請・手続 TOP
    • 調達情報・電子入札
    • 申請・届出等の手続案内
    • 個人情報保護
    • 法令適用事前確認手続
    • 公文書管理
    • 情報公開
    • 公益通報者保護・コンプライアンス
    • 災害用備蓄食品の提供
  • 政策評価政策評価
    • 政策評価 TOP
    • 政策評価ポータルサイト
  • サイトマップ
  • プライバシーポリシー
  • 当省ホームページについて
総務省トップ > 政策 > 地方行財政 > 住民基本台帳等 > Chế độ đăng ký thường trú cơ bản đối với cư dân nước ngoài > Chuyển đến, chuyển đi Chuyển đến, chuyển đi

Theo quy định của「Luật sửa đổi một phần về luật đăng ký thường trú cơ bản」(Luật số 77 năm 2009), từ ngày 9 tháng 7 năm 2012 (Ngày có hiệu lực), người nước ngoài (Lưu ý) cũng là đối tượng của luật đăng ký thường trú cơ bản. Do vậy, người nước ngoài cũng sẽ được cấp「Giấy thường trú」tại các thành phố địa phương đang sinh sống.

(Lưu ý) 「Cư dân trung và dài hạn」đang ở Nhật Bản trung và dài hạn với tình trạng cư trú theo luật kiểm soát nhập cư Nhật Bản (những người được cấp thẻ ngoại kiều. Không bao gồm những người「cư trú tạm thời」và thời gian lưu trú dưới「3 tháng」) và những người vĩnh trú đặc biệt vv... có địa chỉ trong khu vực thành phố địa phương.

Đối với những người mới nhập cảnh vào Nhật Bản

「Người lưu trú trung và dài hạn」mới nhập cảnh vào Nhật Bản theo luật kiểm soát nhập cảnh (những người được cấp thẻ ngoại kiều. Không bao gồm những người「lưu trú ngắn hạn」và thời gian lưu trú dưới「3 tháng」.) cần mang thẻ ngoại kiều (những người chưa được cấp thẻ ngoại kiều tại sân bay vv... thì mang Hộ chiếu) để thực hiện thủ tục nhập cư tại quận huyện thành phố trong 14 ngày kể từ ngày chuyển đến ở.

Lưu ý: Đối với những người sống ở Nhật Bản với gia đình

Đối với những người nước ngoài ở cùng một hộ gia đình nhưng có chủ hộ là người nước ngoài thì khi thực hiện nhập cư vào quận huyện, thành phố cần giấy chứng minh quan hệ với chủ hộ đó như (Giấy chứng nhận kết hôn, giấy khai sinh vv... do cơ quan chính phủ Nhật Bản cấp).

Tuy nhiên, lưu ý giấy tờ chứng minh quan hệ với chủ hộ cần có bản dịch tiếng Nhật.

Đối với những người nước ngoài sống ở Nhật Bản

Trong chế độ đăng ký thường trú cơ bản, người nước ngoài khi chuyển địa chỉ đến quận, huyện, thành phố khác thì cần thực hiện thông báo chuyển đi tại toà thị chính nơi đang sinh sống và làm thủ tục nhập cư tại quận huyện thành phố chuyến đến.

Hãy chú ý

  • Khi thực hiện thủ tục chuyển đi, toà thị chính nơi đang ở sẽ cấp「Giấy chứng nhận chuyển đi」. Sau khi chuyển đến địa chỉ mới cần mang theo「Giấy chứng nhận chuyển đi」để nộp tại toà thị chính quận huyện thành phố mới trong vòng 14 ngày kể từ ngày chuyển đến.
  • Cần thực hiện thủ tục đổi địa chỉ nếu thay đổi địa chỉ trong cùng một quận huyện thành phố.
  • Theo quy định, trường hợp xuất cảnh ra nước ngoài sống cần thực hiện thủ tục chuyển đi tại toà thị chính quận huyện thành phố.
  • Vui lòng mang theo một trong những thẻ ngoại kiều, giấy chứng nhận thường trú đặc biệt (hoặc giấy chứng nhận đăng ký người nước ngoài) khi thông báo chuyển đi hoặc đổi địa chỉ.

ページトップへ戻る

Chế độ đăng ký thường trú cơ bản đối với cư dân nước ngoài サイドナビここから
  • Chế độ đăng ký thường trú cơ bản đối với cư dân nước ngoài
  • Chuyển đến, chuyển đi
  • Giấy thường trú
  • Pháp lệnh liên quan đến thẻ đăng ký thường trú cơ bản / thẻ mã số cá nhân
  • Tài liệu liên quan, tờ rơi vv
サイドナビここまで サブメニュー
  • 日本語
  • English
  • 中文(简体字)
  • 中文(繁体字)
  • 한국어
  • Português
  • Español
  • ภาษาไทย
  • Tagalog
  • नेपाली भाषा
  • Tiếng Việt
  • Bahasa Indonesia
サブメニューここまで
  • サイトマップ
  • プライバシーポリシー
  • 当省ホームページについて

法人番号2000012020001 〒100-8926 東京都千代田区霞が関2-1-2 中央合同庁舎第2号館 電話03-5253-5111(代表)【所在地図】

© 2009 Ministry of Internal Affairs and Communications All Rights Reserved. Save

Từ khóa » Chủ Hộ Tiếng Nhật Là Gì