Bài 7. Tình Thái Từ - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Ngữ văn
Bài 7. Tình thái từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 27 trang )

CHÀO MỪNG QUÝCÔ VÀ CÁC EM HỌCSINH!Kiểm tra bài cũ:? Thế nào là trợ từ, thán từ? Em hãy tìmmột số trợ từ, thán từ thường dùng!- Trợ từ là từ chuyên đi kèm một từ ngữtrong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thi tháiđộ đánh giá sự vật, sự việc được nói đếnở từ ngữ đó: có, chính, đích…- Thán từ là từ dùng để bộc lộ tìnhcảm,cảm xúc hoặc để gọi đáp:VD: a, ái, ô, than ôi, trời ơi… => bộc lộcảm xúcnày, ơi, vâng, dạ, ừ…=> gọi đáp“- U nhất đònh bán con đấy ư? Ukhông cho con ở nhà nữa ư? Khốnnạn thân con thế này! Trời ơi !...Ngày mai con chơi với ai? Con ngủ vớiai?...”(Trích “Tắt đèn”Tố)?NgôCâuTấtnàotrong đoạn văn trên có chứathán từ?a. U nhất đònh bán con đấy ư?b. U không cho con ở nhà nữa ư?c. Trời ơi !d. Con ngủ với ai?“- U nhất đònh bán con đấy ư? Ukhông cho con ở nhà nữa ư? Khốnnạn thân con thế này! Trời ơi !...Ngày mai con chơi với ai? Con ngủ vớiai?...”(Trích “Tắt đèn”? Ở đoạn văn trên nếu bỏ từ ư, thì cácNgô Tất Tố)câu có từ ư có còn là câu nghi vấn nữakhông? Vậy từ ư thêm vào câu đểlàm gì?a. U nhất đònh bán con đấy ư?b. U không cho con ở nhà nữa ư?- Sẽ không còn là câu nghi vấn.Chính từ ư thêm vào câu để tạo câunghi vấn.Tiết 27:TÌNH THÁII.TỪChức năng của tìnhVD:1. từ:Ví dụ:tháia. Mẹ đi làm rồi à ?b. Mẹ tơi vừa kéo tay tơi, xoa đầu tơi hỏi, thì tơi ồ lênkhóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tơi cũng sụt sùi theo:- Con nín đi !c. Thương thay cũng một kiếp ngườiKhéo thay mang lấy sắc tài làm chi !d. Em chào cơ ạ !Dựa vào hiểu biết của em, hãy chobiết các câu có từ có màu ở trên thuộckiểu câu nào?a. Câu nghi vấn.b. Câu cầu khiến.c,d. Câu cảm thánKhi bỏ các từ in đậm: à, đi, thay thìý nghóa của câu thay đổi như thếnào?a. Mẹ đi làm rồi.b. Con nín.c. Thương cũng một kiếp ngườiKhéo mang lấy sắc tài làm chi.a. Sẽ không còn là câu nghi vấn.b. Sẽ không còn là câu cầukhiếnc. Sẽ không còn là câu cảmthán.Vậy từ “à” trong câu a; từ “đi”trong câu b; từ “thay” trong câu c,có chức năng gì?- Từ “à” để tạo câu nghi vấn.- Từ “đi” tạo câu cầu khiến.- Từ “thay” tạo sắc thái biểu cảm =>câu cảm thán.Từ “ạ” trong câu d: “ Em chào cô ạ!”biểu thò sắc thái tình cảm gì củangười nói?Từ “ạ” trong câu d: tạo sắc tháikính trọng, lễ phépà, đi , thay, ạ là tình tháitừ.Vậy qua các ví dụ đã tìm hiểu, em hãycho biết tình thái từ có chức năng gì?=>Tình thái từ là những từ được thêm vàocâu để tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến,câu cảm thán và để biểu thị sắc thái tìnhcảm của người nói.?Qua các từ in đậm “à,đi,thay,ạ” đã tìm hiểu trongví dụ em có thể chia chúng thành những loại nào?Kể ra các tình thái từ khác tương ứng ?* Một số loại tình thái từ:- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ, chăng….- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,..- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,….- Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ,mà,…Đặt một số câu có tình thái từ? (Nghivấn, cầu khiến, cảm thán)- Tạo câu nghi vấn:VD:Đèn khoe đèn tỏ hơn trăngĐèn ra trước gió còn chăng hỡiđèn?(Ca dao)- Tạo câu cầu khiến:U xơi khoai đi ạ!(Ngô Tất Tố)Này u ăn đi! (Ngô Tất Tố)Mẹ cho con đi theo với!(Ngô Tất Tố)- Tạo câu cảm thán:Sướng vui thay, miền Bắc của ta!(Tố Hữu)Ghi nhớ/ SGK* Lưu ý: cần phân biệt những từ loạikhác đồng âm nhưng không phải tìnhVD:thái từ.Ai mà biết việc ấy.Trợ từTôi đã bảo anh rồi mà.Tình tháiCậu lo làm mà ăn chứ đừng để Quanđi xin.từhệCác cậu thơi nói chuyện ngay đi.từĐộng từCác cậu ăn thế là xong thơi.Tình thái từAnh bảo sao thì tơi nghe vậy.Tình thái từKhơng ai hát thì tơi hát vậy.Tơi bảo đảm với anh đấy.Đại từCái đấy là tốt nhất.Tình thái từChỉ từBài tập: 1/SGK?Trong các câu dưới đây, từ màu đỏ trong câu nàolà tình thái từ?a/Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.Đại từb/Nhanh lên nào, anh em ơi!Xc/Làm như thế mới đúng chứ!Xd/Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.Quan hệ từe/Cứu tôi với!g/Nó đi chơi với bạn từ sángh/Con cò đậu ở đằng kia.i/Nó thích hát dân ca Nghệ Tĩnh kia.XQuan hệ từChỉ từXII. Sửỷ duùng tỡnh thaựi tửứ:Ngữ liệuBạn chưa về à?Kiểu câuCâunghi vấnSắc tháitình cảmQuan hệxã hộiTuổi tácthân mật(ngang bằng)Thầy mệt ạ?À.....Bạn giúp tôi mộttay nhé!Bác giúp cháumột tay ạ!Bạn chưa vềà?Ngữ liệuKiểu câuBạn chưa về à?Câunghi vấnThầy mệt ạ?CâuThứ bậclễ phép,nghi vấn Thầykính trọngmệt ạ?(thầy - trò)Bạn giúp tôi mộttay nhé!Bác giúp cháumột tay ạ!Sắc tháitình cảmQuan hệxã hộiTuổi tácthân mật(ngang bằng)Ngữ liệuKiểu câuBạn chưa về à?Câunghi vấnThầy mệt ạ?Câunghi vấnBạn giúp tôi mộtCâutay nhé!cầukhiếnBác giúp cháumột tay ạ!Sắc tháitình cảmQuan hệxã hộiTuổi tácthân mật(ngang bằng)Đôrêmon!BạnThứ bậclễ phép,giúp tôi một taykính trọng (thầy - trò)nhé!Tuổi tácthân mật (ngang bằng)Ngữ liệuKiểu câuBạn chưa về à?Câunghi vấnThầy mệt ạ?Câunghi vấnTuổi tácthân mật(ngang bằng)Bác giúpcháu mộtlễ phép, tayThứạ! bậckính trọng (thầy - trò)Bạn giúp tôi mộtCâutay nhé!cầukhiếnTuổi tácthân mật(ngang bằng)Bác giúp cháumột tay ạ!Câucầu khiếnSắc tháitình cảmlễ phép,kính trọngQuan hệxã hộiTuổi tác(lớn - nhỏ))? Các câu trên sẽ như thế nàonếu chúng ta không sử dụng tìnhthái từ phù hợp?=> Sẽ không tạo được sắc tháithân mật hay lễ phép trong giaotiếp.? Vậy khi sử dung tình thái từchúng ta cần chú ý điều gì?Cần sử dụng tình thái từ phù hợp với hồncảnh giao tiếp.Ghi nhớ: SGK/81Qua bài học chúng ta cần chú ý các đơn vị kiếnthức nào?1. Tình thái từ là những từ được thêm vàocâu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầukhiến, câu cảm thán và để biểu thò cácsắc thái tình cảm của người nói.2. Tình thái từ gồm một số loại đáng chúý như sau:- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả, hử, chứ,chăng…- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,…- Tình thái từ cảm thán: thay, sao,…- Tình thái từ biểu thò sắc thái tình cảm: ạ,nhé, cơ,mà,…3. Khi nói, khi viết, cần chú ý sử dụng tìnhthái từTiết 27 TÌNH THÁI TỪI. Chứ năng của tình thái từ:II. Sử dung tình tháitừ:III. Luyệntập:III. Luyệntập:Bài 3. Đặt câu với tinh tháitừ: - Mẹ đây mà!- Cháu làm gì đấy ?- Cậu hát hay quá đi chứ lò !- Ta đi học thôi !- Cho em đi xem phim cơ !- Thế thì ta đi ngủ vậy .Bạn có nhớ mangtheo thước keûkhông đấy?Bà cần nước tràphải không ạ?Bài 4.CháuBàBạn bèCôThưa cô! Cóphải là bàinày khôngạ?TròBµi 5: T×m mét sè tình thái từtrong tiÕng ®Þa ph¬ng mµ embiÕt?Nghe, nghen, hÌ, hầy,hỉ, nha…Củng cố

Tài liệu liên quan

  • Bài 7: Tình thái từ Bài 7: Tình thái từ
    • 23
    • 1
    • 7
  • Bài 7. Tình thái từ Bài 7. Tình thái từ
    • 20
    • 922
    • 2
  • bai tinh thai tu bai tinh thai tu
    • 5
    • 745
    • 1
  • Bài giảng Tiết 27 Tình thái từ Bài giảng Tiết 27 Tình thái từ
    • 15
    • 690
    • 3
  • Tài liệu bai 7. tính từ Tài liệu bai 7. tính từ
    • 20
    • 321
    • 0
  • Bài 17 tình thái từ Bài 17 tình thái từ
    • 19
    • 863
    • 1
  • bài 7 : Tình thái từ bài 7 : Tình thái từ
    • 11
    • 446
    • 0
  • Giáo án ngữ văn 8 bài 7 tình thái từ Giáo án ngữ văn 8 bài 7 tình thái từ
    • 3
    • 1
    • 7
  • Bài 7. Tình thái từ Bài 7. Tình thái từ
    • 20
    • 541
    • 0
  • Bài 7. Tình thái từ Bài 7. Tình thái từ
    • 23
    • 200
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(4.87 MB - 27 trang) - Bài 7. Tình thái từ Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đặt 4 Câu Có Sử Dụng Tình Thái Từ Nghi Vấn Cầu Khiến Cảm Thán Bộc Lộ Tình Cảm Cảm Xúc