Bài Giảng Cơ Sở Hệ Thống Thông Tin Chương 4. Hệ Thống Doanh Nghiệp

BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP Nội dung Mở đầu: Hệ thống doanh nghiệp Lý do nghiên cứu HTDN 2. Khái quát về hệ thống doanh nghiệp Giới thiệu về HTXLGD TPS, MIS/DSS, HTTT chuyên dụng TPS: xử lý theo lô TPS: xử lý trực tuyến TPS: mua sách trực tuyến Mua sách trực tuyến: các thành phần HTDN: tích hợp từ nhiều TPS TPS: mục tiêu và một số hệ cụ thể TPS xử lý đơn hàng TPS xử lý mua và TPS kế toán TPS kế toán TPS: tạo lợi thế cạnh tranh TPS cho doanh nghiệp vừa và nhỏ Gói phần mềm giải pháp TPS 3. Hoạt động xử lý giao dịch TPS: Thu thập dữ liệu TPS: Thu thập dữ liệu TPS tại điểm bán hàng Thu thập dữ liệu kết hợp tiếp thị TPS: Kiểm tra, hiệu chỉnh, thao tác DL TPS: lưu trữ DL và lập báo cáo 4. Vấn đề điều khiển và quản lý TPS: kế hoạch khôi phục thảm họa Gây sự cố: 80% do  môi trường CNTT Kiểm toán TPS 5. Các HT quản lý doanh nghiệp điển hình Hệ thống ERP Hệ thống ERP: Lựa chọn nhà cung cấp Ưu điểm của ERP Ưu điểm của ERP Ưu điểm của ERP Ưu điểm của ERP Nhược điểm của ERP Tránh ERP thất bại ERP cho doanh nghiệp vừa và nhỏ Thông minh kinh doanh Lowe: Thông minh kinh doanh Quản lý chuỗi sản xuất và cung ứng QL chuỗi sản xuất và cung ứng (tiếp) Quản lý QH khách hàng và XL đơn hàng Công cụ phần mềm Mô hình ký gửi hệ thống doanh nghiệp 8. Vấn đề quốc tế của HT doanh nghiệp Các nhà cung cấp ERP Các nhà cung cấp ERP 2.43M Категория: ИнформатикаИнформатика Похожие презентации: Bài giảng cơ sở hệ thống thông tin chương 8. Thương mại điện tử và thương mai di động Bài giảng cơ sở hệ thống thông tin chương 8. Thương mại điện tử và thương mai di động Tiểu luận môn học Matlap Tiểu luận môn học Matlap Bài giảng cơ sở hệ thống thông tin chương 4. Hệ thống doanh nghiệp

1. BÀI GIẢNG CƠ SỞ HỆ THỐNG THÔNG TIN CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG DOANH NGHIỆP

PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2015 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 1

2.

PHẦN II. CÁC HTTT DOANH NGHIỆP HTTT trong các tổ chức kinh doanh theo ba mức: Mức trên: Hệ thống quản lý tri thức và hệ thống thông tin kinh doanh chuyên ngành . QL chiến lược Mức giữa: HT thông tin quản lý và Hệ hỗ trợ quyết định. QL chiến thuật Mức dưới: Thương mại điện tử, thương mại không dây (M-commerce: Mobile-commerce) và các hệ thống doanh nghiệp. QL chức năng (tác nghiệp) 2

3. Nội dung

Mở đầu Khái quát về hệ thống doanh nghiệp: Hệ thống xử lý giao dịch và hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 3. Hoạt động xử lý giao dịch 4. Các vấn đề về kiểm soát và quản lý Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, quản lý chuỗi cung ứng và quản lý quan hệ khách hàng 6. Các vấn đề quốc tế liên quan tới hệ thống doanh nghiệp 1. 2. 5. 3

4. Mở đầu: Hệ thống doanh nghiệp

Khái niệm hệ thống doanh nghiệp Hệ thống doanh nghiệp (enterprise system): Hệ thống hướng doanh nghiệp nhằm đảm bảo thông tin được chia sẻ giữa mọi chức năng kinh doanh và mọi cấp quản lý để hỗ trợ các hoạt động tác nghiệp và quản lý của một doanh nghiệp. (Chương 1: “HTDN hỗ trợ hiệu năng tổ chức và tích hợp nhiều bài toán quan trọng như trả tiền nhân viên & nhà cung cấp, kiểm soát hàng tồn kho, gửi hóa đơn, đặt hàng nhà cung cấp…”). Sử dụng (các) CSDL gồm các DL tác nghiệp và lập kế hoạch quan trọng dung chung cho mọi người đảm bảo tính đầy đủ và tính nhất quán thông tin (Hệ thống giao dịch chỉ hỗ trợ một chức năng kinh doanh hoặc một bộ phận) Hệ thống HĐNLDN (ERP) và hệ thống QLQHKH (CRM) Chương 9 giải đáp Một HTDN hiệu quả sẽ tác động tới hiệu suất tổng thể của doanh nghiệp như thế nào ? Các kiểu HTTT nào là quan trọng đảm bảo thành công của doanh 4 nghiệp và chúng quan hệ với nhau ra sao?

5. Lý do nghiên cứu HTDN

Lý do nghiên cứu HTDN Tổ chức hiện đại: HTXLGD không tích hợp cần thiết các HTDN tích hợp cao thi hành các quy trình kinh doanh thường xuyên và lưu hồ sơ về các quy trình. HTDN hỗ trợ một loạt hoạt động kinh doanh: quản lý chuỗi cung ứng và quản lý quan hệ khách hàng. Đặc biệt hiệu quả đối với công ty lớn song cũng áp dụng cho SME Xu thế kinh tế dịch vụ: dịch vụ khách hàng xuất sắc là mục tiêu của hầu hết công ty. Xử lý chất lượng cao giao dịch và thông tin liên quan dịch vụ khách hàng tốt Sử dụng hiệu quả các HTDN là cần thiết: nâng cao năng suất, cải thiện dịch vụ khách hàng và tạo quyết định tốt hơn. 5

6. 2. Khái quát về hệ thống doanh nghiệp

Nhắc lại khái niệm Giao dịch (Transaction, giao tác): Mọi trao đổi liên quan tới kinh doanh, ví dụ như trả lương cho nhân viên, bán hàng cho khách hàng, thanh toán cho nhà cung cấp… Hệ xử lý giao dịch (Transaction Processing Systems: TPS): Một tập có tổ chức gồm con người, thủ tục, phần mềm, CSDL, thiết bị được dùng để ghi các giao dịch hoàn thiện. TPS đầu tiên: hệ thống xử lý lương. CSDL giao dịch ? 6

7. Giới thiệu về HTXLGD

Giới thiệu Doanh nghiệp có nhiều TPS: mỗi TPS nắm bắt/xử lý DL cụ thể cần thiết để cập nhật hồ sơ hoạt động kinh doanh cơ bản: nhập đơn hàng, kiểm soát hàng tồn kho, tiền lương, thanh toán tài khoản, tài khoản thu, và sổ cái chung. Đầu vào: giao dịch cơ bản (đơn đặt hàng, hóa đơn, biên lai…) Xử lý: (thu thập, biên tập, chỉnh sửa, thao tác, lưu trữ) DL+ tài liệu Đầu ra: hồ sơ được cập nhật phản ánh trạng thái hoạt động TPS cung cấp DL cho nhân viên ở quá trình kinh doanh khác nhờ MIS, DSS, HTTT chuyên dụng, hệ thống quản lý tri thức. 7

8. TPS, MIS/DSS, HTTT chuyên dụng

Phối cảnh TPS, MIS/DSS, HTTT chuyên dụng, KMS TPS hỗ trợ hoạt động thường xuyên (đơn hàng & thanh toán khách hàng, lương nhân viên, mua hàng và khoản chi trả): TPS ít hỗ trợ trực tiếp ra quyết định cho nhà quản lý & nhân viên. Làm việc với lượng lớn dữ liệu vào/ra, dùng DL này cập nhật các hồ sơ chính thức TPS thi hành hành động giao tiếp khách hàng đóng vai trò quan trọng cung cấp giá trị gia tăng cho khách hàng 8

9. TPS: xử lý theo lô

Phương pháp xử lý (kiểu TPS) Xử lý theo lô và xử lý trực tuyến Xử lý theo lô Hệ thống xử lý theo lô: batch processing system Giao dịch kinh doanh được tích lũy trong một khoảng thời gian và được chuẩn bị sẵn sàng để xử lý như một đơn vị hoặc lô duy nhất. Tem thời gian cho giao dịch. TPS lương, thanh toán dùng xử lý lô thích hợp và hiệu quả chi phí. 9

10. TPS: xử lý trực tuyến

Phương pháp xử lý trực tuyến Xử lý giao dịch trực tuyến: online transaction processing: OLTP) Mỗi giao dịch được xử lý ngay lập tức, không làm chậm để tích lũy giao dịch thành lô. Hãng hàng không, phòng vé, công ty đầu tư chứng khoán: nhanh, hiệu quả cho KH. Xu thế: công ty dùng Internet để nắm bắt và xử lý DL giao dịch. Xu hướng ngày càng tăng Phạm vi TPS không luôn luôn OLTP: Chọn kiểu nào phụ thuộc công ty. 10

11. TPS: mua sách trực tuyến

Mua sách trực tuyến [Bernstein09] Năm thành phần chính: Thiết bị người dùng cuối, Chương trình mặt trước, Bộ điều khiển yêu cầu, Máy chủ giao dịch, Máy chủ giao dịch. Thiết bị người dùng cuối (End-user device): người dung cuối, thiết bị đa dạng, thiết bị câm/thiết bị thông minh Chương trình mặt trước (Front-end program): trình ứng dụng tương tác thiết bị người dung cuối; gửi/nhận các form; Bộ điều khiển yêu cầu (Request controller): giao tiếp chương trình 11 mặt trước. Hệ thống tập trung/phân tán

12. Mua sách trực tuyến: các thành phần

Mua sách trực tuyến [Bernstein09] tiếp Máy chủ giao dịch (Transaction server): quá trình chạy các thành phần chương trình giao dịch. Hệ thống CSDL (Database system): DL “giao dịch” dùng chung. Tính chất ACID (Atomicity, Consistency, Isolation, Durability) Tính chất ACID A nguyên tử: Một giao dịch gồm nhiều thao tác thì hoặc toàn bộ các thao tác được hoàn thành (giao dịch thành công) hoặc không một thao tác nào được hoàn thành (giao dịch thất bại). C nhất quán: Một giao dịch hoặc tạo ra một trạng thái mới và hợp lệ cho dữ liệu (giao dịch thành công) hoặc giữ nguyên trạng thái dữ liệu cũ trước khi thực thi giao dịch (giao dịch thất bại). I cô lập: Một giao dịch đang thực thi và chưa được xác nhận phải bảo đảm tách biệt khỏi các giao dịch khác. D bền vững: Dữ liệu được xác nhận sẽ được hệ thống lưu lại sao cho ngay cả trong trường hợp hỏng hóc hoặc có lỗi hệ thống, dữ liệu vẫn đảm bảo trong trạng thái chuẩn xác. 12

13. HTDN: tích hợp từ nhiều TPS

Tích hợp các hệ thống xử lý giao dịch của doanh nghiệp sản xuất 13

14. TPS: mục tiêu và một số hệ cụ thể

Mục tiêu TPS Nắm bắt, xử lý và cập nhật CSDL dữ liệu kinh doanh cần thiết để hỗ trợ các hoạt động kinh doanh thường xuyên Đảm bảo dữ liệu được xử lý chính xác và hoàn toàn Tránh xử lý giao dịch gian lận Tạo đáp ứng và báo cáo người sử dụng kịp thời Giảm bớt yêu cầu ghi chép và lao động khác Giúp cải thiện dịch vụ khách hàng Đạt được lợi thế cạnh tranh. Một số TPS cụ thể Doanh nghiệp sản xuất có nhiều HTXLGD (trang trước) Tại mọi doanh nghiệp, các HTXLGD điển hình: Hệ thống xử lý đơn hàng Hệ thống kế toán Hệ thống bán hang Hệ thống lương v.v. 14

15. TPS xử lý đơn hàng

Giới thiệu Đóng vai trò quan trọng “Mạch máu của tổ chức”. Một số nội dung Tiếp nhận đơn đặt hàng (đơn hàng) Kiểm tra thành phẩm trong kho hàng Nếu đủ: Lên lịch vận chuyển, cập nhật dữ liệu kho thành phần, tài khoản có, kết thúc. Nếu không đủ: nếu tiếp tục thực hiện thì bổ sung thành phẩm cho đủ hàng và thực hiện như trường hợp đủ hàng, nếu không kết thúc. 15

16. TPS xử lý mua và TPS kế toán

TPS xử lý mua Giám sát hàng lưu kho Xử lý đặt đơn hang Tiếp nhận hang Tài khoản nợ TPS kế toán Theo dõi dòng cháy dữ liệu liên quan tới mọi dòng tiền có tác động tới tổ chức. Xem hình vẽ trang sau Xử lý đơn đặt hàng (khi bán): sinh hóa đơn, cập nhật tài khoản có (tương ứng cập nhật tài khoản nợ của khách hang). Khi khách hang trả tiền thực sự: cập nhật tài khoản nợ và tài khoản có của khách hang. Gửi thông tin tới sổ cái tổng hợp. Xử lý đặt hàng (khi mua): nhận hóa đơn từ nhà cung cấp, cập nhật tài khoản nợ (tương ứng cập nhật tài khoản có của nhà cung cấp). Trả tiền khách hang: cập nhật tài khoản có và tài khoản nợ của nhà cung cấp. Gửi thông tin tới sổ cái tổng hợp. Xây dựng sơ đồ khối tương ứng 16

17. TPS kế toán

J. Hall (2011). Accounting Information Systems (7th edition). Cengage, 2011 17

18. TPS: tạo lợi thế cạnh tranh

18

19. TPS cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Giới thiệu Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME: small and medium-size enterprises). Nhỏ 50 nhân công, vừa: 250 nhân công. Về quy mô nhân công, rất nhiều doanh nghiệp Việt Nam không là vừa và nhỏ song về doanh số thuộc loại vừa và nhỏ. SME: ít khả năng cao tự phát triển hệ thồng tích hợp phức tạp. Nhiều gói phần mềm cung cấp giải pháp TPS cho SME: dễ cài đặt, dễ duy trì, chi phí thấp (chi phí ban đầu trăm vài ngàn US$). 19

20. Gói phần mềm giải pháp TPS

20

21. 3. Hoạt động xử lý giao dịch

Giới thiệu Mọi TPS cùng thực hiện một tập hoạt động xử lý DL cơ bản TPS xử lý DL mô tả các giao dịch kinh doanh cơ bản Cập nhật CSDL và sinh ra tập các báo cáo (bên trong & bên ngoài) Chu trình xử lý giao dịch: thu thập- kiểm tra– hiệu chỉnh– thao tác – lưu trữ - tạo tài liệu 21

22. TPS: Thu thập dữ liệu

Khái niệm Nắm bắt và thu thập mọi DL cần thiết để hoàn thiện xử lý giao dịch Thủ công (nguồn viết tay) hoặc tự động (máy quét, thiết bị điểmbán hàng, trạm cuối) Input một giao dịch (đơn đặt hàng), thu chính xác, kịp thời Nguồn tự động hóa Tối thiểu thủ công, điện tử/số hóa ghi trực tiếp vào máy tính Mã UPC/RFIP hoặc kết hợp cả hai chính xác hơn Output DL là input cho xử lý giao dịch Cập nhật vào các CSDL Dùng cho các HTDN cao cấp Sơ đồ Trang sau 22

23. TPS: Thu thập dữ liệu

23

24. TPS tại điểm bán hàng

Khái niệm UPC: The Universal Product Code. RFID: Radio-frequency identification CSDL mặt hàng (item): ID, tên mặt hàng, giá CSDL tồn kho (inventory): cập nhật lượng hàng, sinh thông báo mặt hàng dưới mức CSDL mua hàng (purchase): ghi lại lượng đơn vị mỗi mặt hàng, ngày, giờ, giá. 24

25. Thu thập dữ liệu kết hợp tiếp thị

Máy quét bán hàng + máy in phiếu giảm giá Kết hợp máy quét bán hàng với máy in phiếu giảm giá Lập trình: mỗi khi một mặt hàng được máy quét nhận diện thì một phiếu giảm giá được in ra Điểm bán hàng được trả tiền nếu phiếu mua hàng của khách có mặt hàng của công ty cạnh tranh doanh số bổ sung PS: Tiếp thị tại BigC Thăng Long Tháng 10/2013 tại BigC Thăng Long Quầy tiếp thị ngay ngoài cửa ra mua hàng Thưởng hàng của PS (thuốc đánh răng PS+) cho mọi phiếu mua hàng thuốc đánh răng, nước rửa bát, dầu gội đầu… Hai nhân viên và một máy (nhận hóa đơn và cho ra thuốc đánh răng PS). Cộng tác tạo giá trị: PS: thống kê số phiếu mua hàng về các sản phẩm, quảng cáo được PS+ BigC Thăng Long: Thu phí đặt quẩy quảng cáo, tăng quan hệ PS Khách hàng: Nhận được PS+ 25

26. TPS: Kiểm tra, hiệu chỉnh, thao tác DL

Kiểm tra dữ liệu Kiểm tra dữ liệu: Quá trình kiểm tra dữ liệu cho giá trị và đầy đủ. Dữ liệu phải chính xác và hoàn thiện Lượng và giá: số; tên phải có chữ cái Mã phải có trong danh mục Hiệu chỉnh dữ liệu Hiệu chỉnh dữ liệu: Quá trình nhập lại dữ liệu đã không đánh máy hoặc quét đúng. Với DL tồi cần cảnh báo những điểm không chính xác Mã UPC không có trong trùng hợp với bảng UPC hợp lệ nhân viên bán hàng quét lại hoặc gõ trực tiếp Thao tác dữ liệu Thao tác dữ liệu: Quá trình thực hiện tính toán và chuyển đổi dữ liệu khác liên quan đến các giao dịch kinh doanh Phân lớp DL, sắp xếp DL vào các lớp, thực hiện tính toán, tổng hợp kết quả, lưu DL vào các CSDL để tính toán tiếp 26

27. TPS: lưu trữ DL và lập báo cáo

Lưu trữ dữ liệu Lưu trữ dữ liệu: Quá trình cập nhật một hoặc nhiều CSDL với các giao dịch mới. Sau lưu trữ: tiếp tục được các hệ thống khác xử lý và thao tác để sẵn sàng lập báo cáo quản lý và ra quyết định Lưu giò làm: để sau đó tính lương Lập báo cáo Lập báo cáo: Quá trình tạo ra hồ sơ và báo cáo kết quả In ra giấy hoặc hiển thị màn hình Trực quan hóa báo cáo để hỗ trợ quản lý và ra quyết định Lập báo cáo theo cơ quan bên ngoài: cơ quan thuế 27

28. 4. Vấn đề điều khiển và quản lý

Đặt vấn đề TPS là mạch máu trong hoạt động công ty Nắm bắt thực tiễn về các hoạt động kinh doanh cơ bản Dữ liệu do TPS nắm bắt là dòng hạ lưu cho mọi hệ thống khác: hỗ trợ phân tích và ra quyết định Hỗ trợ TPS lỗi cản trở hoạt động kinh doanh Cần kế hoạch khôi phục thảm họa và kiểm toán TPS Kế hoạch khôi phục thảm họa Tai nạn tự nhiên hoặc nhân tạo hay thiên tai Kế hoạch khôi phục thảm họa (Disaster Recovery Plan: DRP): Một kế hoạch chính thức mô tả các hành động phải được thực hiện để khôi phục lại hoạt động máy tính và các dịch vụ trong trường hợp có thảm họa. chiến lược phục hồi dữ liệu, công nghệ, và các bộ công cụ hỗ trợ các HTTT quan trọng, các thành phần HTTT cần thiết như mạng, CSDL, phần cứng, phần mềm và hệ điều hành. HTTT kinh doanh quan trọng (TPS tác động trực tiếp dòng tiền): 28 xử lý đơn hàng, tài khoản thu, tài khoản chi, và trả lượng

29. TPS: kế hoạch khôi phục thảm họa

Kế hoạch khôi phục thảm họa (tiếp) Hỏa hoạn, bão lụt, động đất, lốc xoáy Ví dụ Tivo (http://www.tivo.com/) 600 nhân viên + 700 máy chủ lưu trữ 100 TB DL Trụ sở chính: động đất và thiên tai khác thường xuyên Bộ phận khôi phục thảm họa của mình ở Las Vegas: an toàn hơn Trụ sở chính sự cố: bộ phận khôi phục thay thế 80% do thay đổi không phù hợp môi trường CNTT ! nâng cấp không kế hoạch: hệ điều hành, ứng dụng, phần cứng gây lỗi hệ thống thay vì cải thiện. Larry Greenemeier Business Continuity: To Err Is Human, To Plan Is Divine: “một quản trị hệ thống tại WebEx Communications tinh chỉnh một máy chủ và hạ gục dịch vụ cho khách hàng của công ty” http://www.informationweek.com/business-continuity-to-err-is-human-top/201311255 Yêu cầu then chốt khôi phục thảm họa: khả năng liên hệ với nhân viên và mọi người khác để thông báo về thảm họa và các hành động họ nên làm Dịch vụ MessageOne của Dell 29

30. Gây sự cố: 80% do  môi trường CNTT

Gây sự cố: 80% do môi trường CNTT Trang web của NSA tạm ngừng hoạt động (AFP) http://vnexpress.net/tin-tuc/the-gioi/trang-web-cua-co-quan-anninh-my-bi-sap-2901244.html , Thứ bảy, 26/10/2013 12:07 GMT+7 http://www.nsa.gov Anonymous tuyên bố phải chăng là từ hackers ? "NSA.gov đã không thể truy cập được trong nhiều giờ vào tối qua, do một lỗi nội bộ xảy ra trong quá trình nâng cấp theo lịch trình. Vấn đề sẽ được giải quyết vào tối nay", người phát ngôn nói. "Cáo buộc sự cố xảy ra do một vụ tấn công là không đúng”. 30

31. Kiểm toán TPS

Khái niệm Kiểm toán TPS: Một kiểm tra hệ thống TPS của một công ty để ngăn chặn những vi phạm kế toán và/hoặc mất dữ liệu riêng tư. Nước Mỹ đưa ra một số quy định công ty đại chúng có thủ tục đảm bảo ủy ban kiểm toán ghi dữ liệu tài chính, xác nhận báo cáo lợi nhuận, xác minh tính chính xác thông tin các nhà cung cấp dịch vụ tài chính phải có hệ thống an ninh gồm các chuẩn cụ thể để bảo vệ sự riêng tư khách hàng Quy định các nhà cung cấp chăm sóc y tế đảm bảo rằng dữ liệu bệnh nhân được bảo vệ đầy đủ Kiểm toán nội bộ và kiểm toán độc lập Nội dung kiểm toán Trả lời bốn câu hỏi Những điều hệ thống đã thực hiện đáp ứng đúng nhu cầu kinh doanh? Các thủ tục và kiểm soát nào đã được thiết lập ? Các thủ tục và kiểm soát đã được sử dụng đúng cách? Các báo cáo do HTTT và thủ tục tạo ra có chính xác và trung thực? Một kiểm toán điển hình cũng xem xét việc phân phối các tài liệu 31 và báo cáo đầu ra

32. 5. Các HT quản lý doanh nghiệp điển hình

Giới thiệu Tập chương trình tích hợp quản lý hoạt động kinh doanh quan trọng Khách hàng: tổ chức kinh doanh / nhân viên nội bộ Cốt lõi là CSDL được chia xẻ toàn doanh nghiệp Các hệ thống điển hình Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning: ERP), Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chian Management: SCM), Quản lý quan hệ khách hành (Custumer Relation Management: CRM) 32

33. Hệ thống ERP

Giới thiệu Xuất xứ 1970s: hệ thống hoạch định yêu cầu vật liệu (materials requirement planning systems: MRP) MRPs: liên kết chặt với lập kế hoạch sản xuất, kiểm soát tồn kho. 1980s và đầu 1990: TPS truyền thống thiếu tích hợp khó phối hợp hành động, khó chia sẻ thông tin có giá trị trên toàn công ty Các công ty lớn chấp nhận ERP Bộ công cụ NetERP của Netsuite: cung cấp giải pháp ERP tích hợp giải pháp ERP tích hợp chặt chẽ và toàn diện truy cập vào thông minh kinh doanh thời gian thực cho phép đưa ra quyết định tốt hơn 33

34. Hệ thống ERP: Lựa chọn nhà cung cấp

34

35. Ưu điểm của ERP

Giới thiệu Nhu cầu ERP cạnh tranh toàn cầu điều hành mới kiểm soát tổng chi phí và dòng chảy sản phẩm qua doanh nghiệp. thời gian thực nhiều tương tác khách hàng toàn doanh nghiệp lợi ích chính thi hành ERP: cải thiện truy cập dữ liệu hỗ trợ ra quyết định, loại bỏ hệ thống không hiệu quả hoặc lỗi thời, cải thiện quy trình làm việc, chuẩn hóa công nghệ Cung cấp ERP: Nhà cung cấp phần mềm duy nhất 35

36. Ưu điểm của ERP

Cải thiện truy cập dữ liệu để ra quyết định hoạt động ERP: một CSDL tích hợp, dùng 1 tập DL hỗ trợ mọi chức năng KD Tìm nguồn tối ưu cung ứng hoặc chi phí kế toán Tổ chức được nhìn theo mạch cả bên ngoài lẫn bên trong ra QĐ Dữ liệu được tích hợp tạo điều kiện cho việc ra quyết định điều hành cho phép cung cấp dịch vụ và hỗ trợ khách hàng lớn hơn, tăng cường mối QH khách hàng và nhà cung cấp, và tạo cơ hội kinh doanh mới. Dữ liệu được tích hợp tạo điều kiện cho việc ra quyết định điều hành cho phép cung cấp dịch vụ và hỗ trợ khách hàng lớn hơn, tăng cường mối QH khách hàng và nhà cung cấp, và tạo cơ hội kinh doanh mới. Ví dụ về bán lẻ Công ty Tumi http://www.tumi.com/ Nhà sản xuất và bán lẻ hành lý, diplomat, túi sách, ví … du lịch Bán lẻ: sẵn sàng hàng trên kệ và định giá chính xác kịp thời Hệ thống truyền thống hệ ERP tích hợp Có lợi ích ngay do ra quyết định cải tiến: (i) giảm số ngày để hàng thành xuất sắc 40%; (ii) tăng doanh số bán hàng 100%; không tăng 36 nhân viên; giảm hàng tồn kho 35% và giảm không gian kho 38%; cắt giảm quá trình xếp gọn theo tháng được 5 ngày.

37. Ưu điểm của ERP

Loại bỏ hệ thống cũ đắt tiền, thiếu mềm dẻo Nhờ ERP loại bỏ hàng chục/trăm hệ thống cũ và thay thế bằng một tập duy nhất, tích hợp các ứng dụng cho toàn doanh nghiệp Hệ thống cũ: hàng chục năm trước, nhà phát triển có thể không còn, làm tài liệu kém. phù hợp khả năng của HTTT tổ chức với kinh doanh theo nhu cầu kể cả các nhu cầu phát triển. Ví dụ Ấn Độ: Gujarat Reclaim and Rubber Products Ltd (GRRP) Cải tiến quá trình làm việc Cấu trúc các quá trình để hiệu quả và hướng khách hàng càng tốt Nhà cung cấp ERP xác định các quá trình KD tốt nhất: thu thập yêu cầu từ các công ty hàng đầu ngành công nghiệp tương tự, kết hợp với kết quả nghiên cứu từ tổ chức nghiên cứu và tư vấn Amgen (http://www.amgen.com/) là công ty trị liệu con người vào ngành công nghiệp công nghệ sinh học 37

38. Ưu điểm của ERP

Nâng cấp hạ tầng công nghệ Thi hành ERP cơ hội nâng cấp CNTT đang sử dụng. Thi hành ERP: tập trung và chính thức hóa các quyết định loại bỏ sự hỗn tạp nền tảng của phần cứng, hệ điều hành và CSDL hiện đang sử dụng Thực hành tốt nhất: Cách thức hiệu suất và hiệu quả nhất để hoàn thành một quá trình kinh doanh. Ví dụ: BNSF Railway Company http://www.bnsf.com/ Tầm nhìn: hiện thực hóa tiềm năng to lớn của BNSF nhờ cung cấp các dịch vụ đường sắt luôn luôn đáp ứng được mong đợi của khách hàng Giá trị: (i) Lắng nghe và làm việc để đáp ứng mong đợi của khách hàng, (ii) Trao quyền về người khác, thể hiện sự hạnh phúc và tôn trọng tài năng và thành tích của đồng nghiệp; (iii) không ngững cải tiến nhờ phấn đấu làm điều đúng một cách an toàn và hiệu quả; (iv) Tôn vinh di sản phong phú và xây dựng thành công định hình tương lai đầy hứa hẹn. Hình thành ERP: (i) “mệnh lệnh kinh doanh”, (ii) nền công nghệ mới phục vụ công ty 15 năm tới; (iii) thay các hệ thống cũ hệ thống ERP Hệ thống cũ: các hệ thống tài chính cốt lõi; các hệ thống nhân lực 38 và hệ thống tính lương một hệ thống ERP

39. Nhược điểm của ERP

Chi phí và thời gian thực hiện Đầy đủ lợi ích của ERP: thời gian và tiền của 3-5 năm và hàng chục triệu US$ Thi hành thay đổi là khó khăn thay đổi triệt để cách hoạt động phù hợp quá trình làm việc ERP Thay đổi mạnh mẽ: nhân viên lâu năm (hưu, bỏ đi) thiếu nhân lực American LaFrance đệ đơn phá sản một phần do thất bại ERP Khó tích hợp với các hệ thống khác Các HTTT khác buộc phải tích hợp với ERP phân tích tài chính, thao tác TMĐT, và các ứng dụng khác Rủi ro dùng một nhà cung cấp Chi phí cao chuyển nhà cung cấp ERP chọn SP phần mềm tốt nhất + từ đối tác kinh doanh lâu dài Rủi do lỗi thực hiện lắp đặt hệ thống ERP lớn đôi khi thất bại, thực hiện hệ thống ERP có thể yêu cầu các giải pháp đắt tiền 39

40. Tránh ERP thất bại

Chỉ định một giám đốc điều hành toàn thời gian để quản lý dự án Bổ nhiệm một nhân lực kinh nghiệm, độc lập để cung cấp việc giám sát dự án và để xác minh - xác nhận hiệu năng hệ thống; Dành đủ thời gian cho quá trình chuyển đổi từ cách làm việc cũ tới hệ thống mới và quy trình mới. Kế hoạch dành đủ thời gian và kinh phí đào tạo; Xác định các số liệu đánh giá tiến độ dự án và xác định các rủi ro liên quan đến dự án. Giữ vững phạm vi của dự án đã được xác định rõ và có các quy trình kinh doanh quan trọng cảnh giác với sửa đổi phần mềm ERP để phù hợp với thực tiễn kinh doanh của công ty 40

41. ERP cho doanh nghiệp vừa và nhỏ

Giới thiệu Doanh nghiệp vừa/nhỏ triển khai ERP Chọn hệ thống nguồn mở (hoặc tự do) Một số nhà cung cấp phần mềm nguồn mở 41

42. Thông minh kinh doanh

Giới thiệu Thông minh kinh doanh (BI : business intelligence) thu thập đầy đủ thông tin chính xác, kịp thời, ở dạng sử dụng được phân tích để sáng tỏ hoạt động của tổ chức Thành phần thiết yếu của ERP của một tổ chức Phần mềm BI thương mại: SAP, IBM, Oracle, và Microsoft giải pháp mã nguồn mở: JasperSoft và Pentaho BI trong bản lẻ Đạt tri thức khách hàng cải thiện tầm nhìn bán hàng toán Cty Phản ứng và dự đoạn tốt hơn nhu cầu khách hàng Tối đa doanh thu Ví dụ hệ thống bán lẻ Lowe http://www.lowes.com/ Mỗi tuần 13 triệu KH truy cập 14.000 cửa hàng, 40000 mặt hàng Hàng tỷ giao dịch mua-bán mỗi năm Theo dõi bán từng mục ở mỗi cửa hàng lập kế hoạch tồn kho Theo dõi trả lại hàng thời gian thực lợi nhuận gian lận tiềm năng 3000 máy chủ 42

43. Lowe: Thông minh kinh doanh

Trang chủ của Lowe 43

44. Quản lý chuỗi sản xuất và cung ứng

Quy trình phát triển kế hoạch sản xuất dựa thông tin sẵn có từ CSDL ERP 1. Dự báo bán hàng: ước tính nhu cầu khách hàng trong tương lai: 1) 2) 3) 4) từ sơ bộ mức cao với nhóm sản phẩm dự báo dài hạn: nhiều tháng Mô đun phần mềm ERP hoặc phần mềm/kỹ thuật riêng Nhiều Cty triển khai cộng tác Khách hàng lớn Ví dụ: Oberto Sausage Company 2. Lập kế hoạch bán hàng và tác nghiệp 1) 2) 3) 4) Nhận nhu cầu KH và số lượng tồn kho hiện tại Xác định sản xuất các mục cụ thể đáp ứng nhu cầu được dự báo Lưu ý: năng lực sản xuất và tính chất mùa của nhu cầu Output: Kế hoạch sản xuất mức cao cân bằng nhu cầu – năng lực SX 44

45. QL chuỗi sản xuất và cung ứng (tiếp)

Quy trình phát triển kế hoạch sản xuất 3. Quản lý nhu cầu Tinh chỉnh kế hoạch sản xuất hàng tuần, hàng ngày. Output: lịch trình sản xuất tổng thể (kế hoạch sản xuất mọi hàng hóa) 4. Lập lịch chi tiết Kế hoạch sản xuất chi tiết: thứ tự SX, thời gián SX 5. Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu Yêu cầu vật liệu đáp ứng kế hoạch sản xuất chi tiết: đặt hàng 6. Mua vật liệu Mua vật liệu theo kế hoạch đã lập 7. Sản xuất Thực hiện sản xuất theo nguyên vật liệu đã có 45

46. Quản lý QH khách hàng và XL đơn hàng

Quản lý QH khách hàng Quản lý liên hệ: thông tin cá nhân khách hàng, mối liên hệ Quản lý bán hàng Hỗ trợ khách hàng Tiếp thị tự động Phân tích khách hang và nhu cầu khách hàng 46

47. Công cụ phần mềm

Phần mềm NetERP của Netsuite cung cấp giải pháp ERP tích hợp chặt chẽ và toàn diện cho doanh nghiệp, cho phép họ truy cập vào thông minh kinh doanh thời gian thực và do đó cho phép ra quyết định tốt hơn (Nguồn: Courtesy of NetSuite Inc ) 47

48. Mô hình ký gửi hệ thống doanh nghiệp

Giới thiệu Xây dựng hệ thống doanh nghiệp là tốn kém Mô hình ký gửi hệ thống cho các doanh nghiệp nhỏ Các nhà cung cấp SAP, Microsoft, NetSuite, Intacct, Oracle, BizAutomation.com, Salesforce.com, Netbook, và Workday Giá thành 50-200% cho mỗi người dùng Cho phép doanh nghiệp nhỏ làm việc hệ thống mạnh mà không đầu tư đáng kể Một số ưu nhược điểm 48

49. 8. Vấn đề quốc tế của HT doanh nghiệp

Khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa Không bình đẳng về hạ tầng HTTT Tồn tại nhiều luật và quy tắc bán hàng Đơn vị tiền tệ HT ERP hàng đầu thế giới 49

50. Các nhà cung cấp ERP

50

51. Các nhà cung cấp ERP

51 English Русский Правила

Từ khóa » Slide Hệ Thống Xử Lý Giao Dịch