Bài Giảng Đại Số 10 Chương 5 Bài 1 Bảng Phân Bố Tần Số Và Tần Suất

BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10... Vậy tần số là gì?. Chú ý: tổng số tần số của các giá trị bằng số số liệu thống kê N Số lần xuất hiện giá trị xi trong dãy số

Trang 1

BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ

TẦN SUẤT BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10

Trang 2

Tiết 47 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT

1 ÔN TẬP: VD1: Điều tra năng suất lúa

hè thu(tạ/ha) của 20 tỉnh

ta được số liệu như sau:

30 30 25 25 35 45 40

25 45 30 30 30 40 30

35 35 30 40 40 40

Cho biết: - Đơn vị điều tra?

- Dấu hiệu điều tra?

- Số liệu thống kê?

-Đơn vị điều tra là tỉnh (có 20 tỉnh) -Dấu hiệu điều tra là năng suất lúa

Hè thu -Các số liệu ghi trong bảng là số liệu thống kê

1.1 Số liệu thống kê

1.2 Tần số

Bảng số liệu trên có bao nhiêu giá trị?

Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần?

Bảng số liệu trên có 5 giá trị: x1 = 25 x2 = 30; x3 = 35; x4 = 40; x5 = 45 Trong đó: giá trị x1= 25 xuất hiện 3 lần x2 = 30 xuất hiện 7 lần; x3 = 35 xuất hiện 3 lần; x4 xuất hiện 5 lần và x5 xuất hiện 2 lần

Giá trị x1= 25 xuất hiện 3 lần, ta nói:

n1 = 3 là tần số của x1

Vậy tần số là gì?

Chú ý: tổng số tần số của

các giá trị bằng số số liệu

thống kê N

Số lần xuất hiện giá trị xi

trong dãy số liệu đã cho

gọi là tần số của giá trị đó,

ký hiệu là ni

Chương V: THỐNG KÊ

Trang 3

2 TẦN SUẤT

Tỷ số Bảng phân bố tần số, tần suất năng suất lúa hè thu của 20 tỉnh:

Tính tần suất của các giá trị ở ví

dụ 1? f1 = 15%; f2 = 35%; f3 = 15%; f4 = 25%

f5 = 10%

Các giá trị, tần số, tần suất

tương ứng được ghi lại trong 1

bảng gọi là bảng phân bố tần số

và tần suất

Năng suất lúa(tạ/ha)

25 30 35 40 45 Cộng

Tần số

3 7 3 5 2 20

Tần suất(%)

15 35 15 25 10 100%

Chú ý: Tổng số tần suất của

các giá trị bằng 100%

Bảng phân bố tần số: Bảng phân bố tần suất:

.100%

ni

fi N

Gọi là tần suất của giá trị xi

Trang 4

Bài 1 (SGK trang 113)

Cho bảng số liệu thống kê:

Tuổi thọ của 30 bóng đèn (đơn vị: giờ)

1180 1150 1190 1170 1180 1170

1160 1170 1160 1150 1190 1180

1170 1170 1170 1190 1170 1170

1170 1180 1170 1160 1160 1160

1170 1160 1180 1180 1150 1170

a Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suất

b Dựa vào kết quả câu a), hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên

Trang 5

LỜI GIẢI

Tuổi thọ(giờ)

Tần số

1150 1160 1170 1180 1190

3 6 12 6 3

a Bảng phân bố tần số: Bảng phân bố tần suất:

Tuổi thọ(giờ) Tần suất(%)

1150 1160 1170 1180 1190

10 20 40 20 10 Cộng 100%

b Nhận xét: Số bóng đèn có tuổi thọ 1170 giờ chiếm tỷ lệ cao nhất (40%)

Trang 6

3 BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP

VD2: Để chuẩn bị may đồng phục cho học sinh, người ta đo chiều cao của 36 học sinh và được kết quả như sau:

158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173

150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160

164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152

Nhiều giá trị quá, làm sao

đây?

Trang 7

Chia các số liệu ở bảng trên thành các lớp như sau:

Lớp 1: gồm các em cao từ 150cm đến dưới 156cm, ký hiệu: [150; 156)

Lớp 2: gồm các em cao từ 156cm đến dưới 162cm, ký hiệu: [156; 162)

Lớp 3: gồm các em cao từ 162cm đến dưới 168cm, ký hiệu: [162; 168)

Lớp 4: gồm các em cao từ 168cm đến 174cm, ký hiệu:

[168; 174]

158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173

150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160

164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152

Lớp 1 có bao nhiêu số liệu?

Trang 8

Lớp 1 có 6 số liệu, ta nói: tần số của lớp 1 là: n1 = 6.

Tính tần suất của mỗi lớp ở vd2 f1= 16,7%; f2 = 33,3%; f3 = 36,1%; f4 = 13,9%

(Trong đó: N là số số liệu thống kê)

Tỷ số fi Nni.100% gọi là tần suất của lớp thứ i

Số ni các số liệu thống kê thuộc lớp thứ i được gọi là tần số của lớp đó

Cho biết tần số của các lớp còn lại?

n2= 12; n3 = 13; n4 = 5

158 152 156 158 168 160 170 166 161 160 172 173

150 167 165 163 158 162 169 159 163 164 161 160

164 159 163 155 163 165 154 161 164 151 164 152

Trang 9

• Các kết quả thu được ở trên được ghi lại trong 1 bảng như sau, gọi là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:

Lớp chiều cao

(cm) [150; 156) [156; 162) [162; 168) [168; 174]

Cộng

Chiều cao của 36 học sinh

Tần số

6 12 13 5

36

Tần suất(%)

16,7 33,3 36,1 13,9 100%

Bảng phân bố tần số ghép lớpBảng phân bố tần suất ghép lớp

Trang 10

Vận dụng Điền số thích hợp vào dấu …

[159,5; 162,5)

[162,5; 165,5)

[165,5; 168,5)

[168,5; 171,5)

[171,5; 174,5)

6 12 10 5

16,7 33,3

27,8 13,9

Trang 11

VD3 (bảng 5 SGK trang 113)

Tiền lãi (nghìn đồng) trong30 ngày

81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73

51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64

Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp với các lớp:

[29,5; 40,5); [40,5; 51,5); [51,5; 62,5); [62,5; 73,5); [73,5; 84,5); [84,5; 95,5]

Lớp tiền lãi (nghìn đồng)

Tần suất(%)

[29,5; 40,5) [40,5; 51,5) [51,5; 62,5) [62,5; 73,5) [73,5; 84,5) [84,5; 95,5]

10 16,7 23,3 20 16,7 13,3

Lời giải

Trang 12

CỦNG CỐ

- Khái niệm tần số của 1 giá trị và của 1 lớp

- Khái niệm và công thức tính tần suất của 1 giá trị và của 1 lớp

- Cách lập bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số

và tần suất ghép lớp

Bài tập về nhà: 2, 3, 4 SGK trang 114

Trang 13

THANK YOU

Từ khóa » Toán 10 Chương 5 Bài 1 Lý Thuyết