Bài Giảng Môn Toán Lớp 10 Bài 1: Cung Và Góc Lượng Giác40861

Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Luận Văn - Báo Cáo
  4. >>
  5. Thạc sĩ - Cao học
Bài giảng môn toán lớp 10 Bài 1: Cung và góc lượng giác40861

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.24 KB, 7 trang )

BTĐS 10CB§1.CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁCTrần Văn ThanhDạng 1. ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO0 180 10 rad1rad= 180  Bài 1.Đổi số đo radian của cung tròn sang số đo độa)387; b) ; c); d ) ; e)0,1; f )323412Bài 2. Đổi số đo độ của cung tròn sang số đo radian ( viết dưới dạng chứa )a) 150; b) 2400; c) 3000; d) 2250. e)-60015/.Bài 3.Đổi các số đo sau sang radian ( dưới dạng số gần đúng, 10  0,0175 rad)a)250, b)-1400, c)1050, d)1900, e)-2430.Dạng 2.TÍNH ĐỘ DÀI CỦA CUNG TRỊN CĨ SỐ ĐO Đà CHOĐộ dài l của cung trịn có số đo  rad, bán kính R: l=R.Bài 1. Một đường trịn có bán kính 25cm. Tìm độ dài của các cung trên đường trịn đó có số đoa/3;74b/ ;32;7b/2,5;c/49 0Bài 2. Trên đường có bán kính 30cm. Tìm tọa độ của các cung trên đường trịn đó có số đoa/c/33 0Bài 3.Kim giờ và kim phút của một đồng hồ lớn có độ dài lần lượt là 1,65cm và 2,25 cm. Hỏitrong 40 phút đầu kim giờ vạch cung trịn có độ dài bao nhiêu mét, đầu kim phút vạch cung trịncó độ dài bao nhiêu mét ?Dạng 3. BIỂU DIỄN CUNG LƯỢNG GIÁC TRÊN ĐƯỜNG TRỊN LƯỢNG GIÁCBài 1. Biểu diễn trên đường trịn lượng giác mỗi cung có số đo25a/;b/- ; c/-2100 ;d/425036Bài 2. Biểu diễn trên đường trịn lượng giác mỗi cung có số đo513a/ ;b/; c/1050 ;d/-3831DeThiMau.vn BTĐS 10CB§ 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNGTrần Văn ThanhDạng 1.TÍNH TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNGGIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CUNG αĐịnh nghĩasin   OKsin tan  cos cos   OHcos cot  sin Bài 1.Khơng sử dụng máy tính, hãy tính giá trị lượng giác sin, cosin, tan của các số đo sau: 1200,11Bài 2.Khơng sử dụng máy tính, hãy tính giá trị lượng giác sin, cosin, tan của các số đo sau:3----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dạng 2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC MỘT GĨC KHI BIẾT MỘT GIÁ TRỊLƯỢNG GIÁC CỦA GĨC ĐĨ1)Cơng thức lượng giác cơ bản cos 2   sin 2   11, k, k  Z2cos 2 11  cot 2  ,   k, k  Zsin 2 k tan . cot   1,  ,kZ21  tan 2  2)Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt0Sin 0Cos 1Tan 0Cot KXĐ612321342222332121313132DeThiMau.vn210KXĐ0 Trần Văn ThanhBTĐS 10CB3) DẤU CỦA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁCcossintancotI++++II+-III++IV+-Bài 1.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu11 a )sin   ,0    ;b) cos    ,    324 231 3;   2c) tan   3,    d ) cot    ,26 2Bài 2.Tính các giá trị lượng giác của góc α nếu2 13a ) sin   ,     ;b) cos    ,    3 242714 3c) tan   ,0    ;d ) cot    ,    2329 23 Bài 3.Biết sin   ,     .Tính giá trị các biểu thức :4 22 tan   3 cot cos 2   cot 2 a )A ; b) B cos   tan tan   cot ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dạng 3. XÉT DẤU BIỂU THỨCBài 1. Xác định dấu các số saua) sin 1770 ; b) cos( 2600) ; c) tan 6350 ; c) tan (12730)    . Xác định dấu của giá trị lượng giác2 3a ) cos   ; b)sin   ; c)tan   ; d)cot    22 2Bài 2.ChoDạng 4. CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁCBài 1.Chứng minh các công thức saua)1  tan 2 1  tan 2  cos 4   sin 4 ; b)sin 3   cos 3  1  sin  cos ; c) tan 2   sin 2   tan 2 . sin 2 sin   cos Bài 2.Chứng minh các công thức sau3DeThiMau.vn Trần Văn ThanhBTĐS 10CBsin 1  cos 2tan   sin ,b) 2 tan 6 21  cos sin sin cot   cos 1c)d ) sin 2  tan 2   4sin 2   tan 2   3cos 2   3 sin  .cos  ,tan   cot Bài 3.Chứng minh các công thức sausin 2 sin   cos  sin   cos a)sin   cos tan 2   122a)1  cos 1  cos 21  cos 1  cos  sin Bài 4.Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào xa) A=2cos4x-sin4x +sin2xcos2x +3sin2xb) B= (cotx+tanx)2 – (cotx-tanx)2.c) D= sin2xtan2x +2sin2x-tan2x +cos2xBài 5. Rút gọn các biểu thứcb)sin 2   2 cos 2   1b) B cot 2 sin   cos  2  1d)D cot   sin  cos a )A  1  cot  sin   1  tan   cos 3c)C 3sin 2   tan 2 cos 2   cot 2 Dạng 5. CUNG LIÊN KẾTGiá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệta/ Cung đối nhau : α và –αcos(-α)= cosαsin(-α)= - sinαtan(-α)= - tanαcot(-α)= - cotαb)Cung bù nhau:  và   sin(    )= sinαcos(    ) = -cosαtan(    ) = - tanαcot(    ) = -cotαc/ Cung hơn kém :  và   sin(    )= - sinαcos(    ) = -cosαtan(    ) = tanαcot(    ) = cotαd/ Cung phụ nhau:  vàsin      cos 2tan     cot 22cos     sin 2cot     tan 2Bài 1. Khơng dùng máy tính hãy tính :a) sin 3150 , cos 9300 , tan 4050 , cos7500 , sin 11400.b) cos 6300 –sin 14700 –cot 11250.c) cos 44550 –cos 9450 +tan 10350 – cot (- 15000)4DeThiMau.vn BTĐS 10CBBài 2.Rút gọn các biểu thứca )A  cos     sin      cos     sin    22223377b)B  cos     sin      cos     sin    2 2  2 2Trần Văn ThanhBài 3.Tính giá trị các biểu thức ( khơng sử dụng máy tính )a)A =cos400 +cos500 +cos600 –sin 400 – sin 500 –sin 600.b)B = cos2200 +cos2300 +cos2400+cos2500 + cos2600+cos2700.----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁCDạng 1.TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC MỘT GĨCBài 1. Tính các giá trị lượng giác của số đo : 150 ; 750 , 1050.Bài 2.Tính các giá trị lượng giác của số đo :7 ;12 12----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dạng 2. CƠNG THỨC CỘNGCơng thức cộng cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin btan a  tan b1  tan a tan btan a  tan b tan  a  b  1  tan a tan b tan  a  b  Bài 1. Tính giá trị các biểu thứca/ A = cos320cos280 –sin 320sin 280c/ C= sin 230cos70 + sin70cos230e/ E= cos2200cos1700-sin2200sin1700.b/ B = cos 740cos 290 + sin 740sin 290d/ D= sin590cos140-sin140cos590.5757134413h/ H  sincos sin sincos sin cos91891847742 1Bài 2. Cho cos   . Tính sin      cos  63 34 33Bài 3.Cho sin   ,    ; sin  - ,    5 252g/ G  cosTính cos(α+β), cos(α-β), sin(α+β), sin(α-β)5DeThiMau.vn Trần Văn ThanhBTĐS 10CBBài 4. Chứng minh các biểu thức lượng giác sau luôn luôn nhận giá trị không đổi, không phụthuộc vào 2 2 a ) cos   cos    cos   3 3 b) sin 2   sin 2      sin  sin    33----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Dạng 3. CÔNG THỨC NHÂNCông thức nhân đôi cos 2  cos 2   sin 2   2 cos 2   1  1  2 sin 2  sin 2  2 sin  cos 2 tan  tan 2 1  tan 2 Công thức hạ bậc1  cos 221  cos 2 sin 2  2 cos 2  Bài 1.Tính các giá trị lượng giác của cung 2 trong các trường hợp sau1a ) cos   ,0    ,42Bài 2. Chứng minh rằnga/ sin3= 3sin-4sin3;c / tan x  cot x 2sin 2 x3 b) sin   ,     ,5 213c) tan   ,    22b/ cos3=4cos3- 3cosd / sin 4 x  cos 4 x Bài 3.Chứng minh rằng :3 1 cos 4 x4 42 tan 1  tan 2 tan 2a )sin 2 ; b) cos 2 , c) cos 4221  tan 1  tan tan 4  tan 2----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------6DeThiMau.vn Trần Văn ThanhBTĐS 10CBDạng 4. CƠNG THỨC BIẾN ĐỔICơng thức biến đổi tích thành tổng1 cos a cos b  cos  a  b   cos  a  b  21 sin a cos b  sin  a  b   sin  a  b  21 sin a sin b   cos  a  b   cos  a  b  2Cơng thức biến đổi tổng thành tíchuvu v cos u  cos v  2 coscos22uvu v cos u  cos v  2sinsin22uvu v sin u  sin v  2sincos22uvu v sin u  sin v  2 cossin22Bài 1. Biến đổi thành tổnga)cos2x.cosx;b)cos3x.sin2xc)sin4x.cosx;d)sin3x.sin5xBài 2.Biến đổi các biểu thức sau thành tích các nhân tửa/ A= cosx+cos3x;b/ B= co4x-cos3xc/ C= sin2x+sinx;d/ D=sin5x-sin3xBài 3.Rút gọnb) cos 2      cos 2    a )sin      sin    3344Bài 4..Chứng minh rằng 1a )sin  .sin     .sin      sin 3 , b)sin 5  2sin   cos 4  cos 2   sin 33 4Bài 5.Tính giá trị các biểu thức saua) A= sin 100. sin 300 . sin 500. sin 700..b) B= cos 250 –cos 350 +cos 450 – cos850.c) C= cos 300 +cos 500 + cos 700 + cos 900 +cos 1100 + cos 1300.Bài 6. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta cóCBAa ) sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos222A B Cb) cos A  cos B  cos C  1  4 sin sin sin222----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------7DeThiMau.vn

Tài liệu liên quan

  • Chương VI - Bài 1: Cung và góc lượng giác Chương VI - Bài 1: Cung và góc lượng giác
    • 13
    • 1
    • 28
  • Chương VI - Bài 1: Cùng và góc lượng giác Chương VI - Bài 1: Cùng và góc lượng giác
    • 2
    • 806
    • 7
  • Chương VI - Bài 1: Cung và góc lượng giác Chương VI - Bài 1: Cung và góc lượng giác
    • 19
    • 1
    • 43
  • ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN – LÝ – HÓA – SINH TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 10 – SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN – LÝ – HÓA – SINH TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011-2012 MÔN TOÁN LỚP 10 – SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
    • 1
    • 815
    • 3
  • Bài giảng bài 1. cung va goc luong giac rat hay Bài giảng bài 1. cung va goc luong giac rat hay
    • 11
    • 1
    • 20
  • Bài 1: Cung và Góc lượng giác Bài 1: Cung và Góc lượng giác
    • 6
    • 873
    • 3
  • Bài 1 Cung và góc lượng giác Bài 1 Cung và góc lượng giác
    • 26
    • 1
    • 3
  • Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 1 Cung và góc lượng giác Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 1 Cung và góc lượng giác
    • 18
    • 863
    • 1
  • Giai bai tap dai so lop 10 chuong 6 bai 1 cung va goc luong giac Giai bai tap dai so lop 10 chuong 6 bai 1 cung va goc luong giac
    • 5
    • 650
    • 0
  • Giáo án Đại số 10 chương 6 bài 1: Cung và góc lượng giác Giáo án Đại số 10 chương 6 bài 1: Cung và góc lượng giác
    • 6
    • 388
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(167.24 KB - 7 trang) - Bài giảng môn toán lớp 10 Bài 1: Cung và góc lượng giác40861 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Bài Giảng Toán Lớp 10 Bài 1