Bài Giảng Môn Toán Lớp 6 - Tiết 5: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Đề Thi Mẫu
Tổng hợp đề thi mẫu tham khảo cho học sinh, sinh viên.
Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên 4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 2230 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn toán lớp 6 - Tiết 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênCHUYÊN ĐỀ 2 SO SÁNH HAI LŨY THỪA Tiết 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1. Định nghĩa: a.a.a ( n N*) n thừa số 2. Quy ước: a1 = a ; a0 = 1 ( a 0) 3. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số: 4.Lũy thừa của một tích: (a.b)n = an. bn 5. Lũy thừa của một lũy thừa: ( am )n = am.n 6. Lũy thừa tầng: 7. Số chính phương là số mà bằng bình phương của một số tự nhiên. Ví dụ: các số 0; 1; 4; 9; 16; 25;. là các số chính phương. B/ Ví dụ: Ví dụ 1: Tìm x biết: 2.3x = 162 Giải: 2.3x = 162 => 3x = 162 :2 3x = 81= 34 => x = 4 Ví dụ 2: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 25. 84 Giải: 25. 84 = 25 . (23)4 = 25. 212 = 217 C/ Bài tập: 1) Tìm x N biết: a/ 2x – 15 = 17 b/ (7x -11 )3 = 25.52 + 200 2) Trong các số sau, những số nào bằng nhau, số nào nhỏ nhất, số nào lớn nhất? 24 ; 34 ; 42 ; 43 ; 990 ; 099 ; 1n ( n là số tự nhiên khác 0) 3) Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1. 4) Chứng tỏ mỗi tổng hoặc hiệu sau là một số chính phương: a) 32 + 42 b) 132 – 52 c) 13 + 23 + 33 + 43 Giải: 1) a/ 2x – 15 = 17 => 2x = 32 => 2x = 25 => x = 5 b/ (7x -11 )3 = 25.52 + 200 (7x -11 )3 =1000 (7x -11 )3 = 103 7x – 11 = 10 x = 3 2) HS tự giải 3) 729 = 272 = 93 = 36 4) Ta có: a) 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 52. Vậy tổng 32 + 42 là một số chính phương. b) 132 – 52 = 169 - 25 = 144 = 122 Vậy hiệu 132 - 52 là một số chính phương. c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102. Vậy tổng 13 + 23 + 33 + 43 là một số chính phương. Tiết 6: LUYỆN TẬP 1) Viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1. a/ 172 -152 b/ 43 – 23 + 52 2) Viết dưới dạng một lũy thừa của một số: a/ 256 .1253 b/ 6255 : 257 c/ 123. 33 3) Tìm x N biết: a) (2x + 1)3 = 125 b) (x – 5)4 = (x - 5) 6 c) x15 = x d/ x10 = x e/ (2x -15)5 = (2x -15)3. 4) Tính 5) Tính giá trị của biểu thức: A = Giải: 1/ a) 172 -152 = 64 = 82 = 43 = 26 b) 43 – 23 + 52 = 81 = 92 = 34 2) a/ 256 .1253 = (52)6.(53)3 = 512.59 = 521 b/ 6255 : 257 = 56 c/ 123. 33 = 66 3) a) (2x + 1)3 = 125 (2x + 1)3 = 5 3 2x + 1 = 5 2x = 4 x = 2 b) (x – 5)4 = (x - 5) 6 (x – 5)6 - (x - 5) 4 = 0 (x – 5)4= 0 . x = 5 hoặc x = 6 c) x15 = x x15 – x = 0 x(x14 – 1) = 0 x = 0 hoặc x = 1 d/ x10 = x x10 – x = 0 x( x9 – 1) = 0 x = 0 hoặc x9 - 1 = 0 x = 0 hoặc x = 1 e/ (2x -15)5 = (2x -15)3 (2x -15)5 - (2x -15)3 = 0 (2x -15)3= 0 (2x -15)3 = 0 hoặc (2x -15)3 – 1 = 0 2x – 15 = 0 hoặc 2x – 15 = 1 x = 15: 2 = 7,5 hoặc x = 8 5) Có: A = Tiết 7. SO SÁNH HAI LŨY THỪA A) KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1) Để so sánh hai lũy thừa, ta thường đưa chúng về dạng hai lũy thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) hoặc cùng số mũ (lớn hơn 0) rồi mới so sánh. Nếu am = an thì m = n, hoặc nếu an = b n thì a = b Nếu m > n thì am > an (a> 1) Nếu a > b thì an > b n (n > 0) 2) Tính chất đơn điệu của phép nhân: Nếu a 0) B) Ví dụ: Ví dụ1: So sánh: a/ 27 11 và 818 b/ 6255 và 1257 Giải: a/ Có 2711 = (33)11 = 333; 818 = (34)8 = 332. Do 333 > 3 32 nên 27 11 > 818. b/ Có 625 5 = (54)5 = 520 ; 1257 = (53)7 = 521. Do 521 > 520 nên 1257 > 6255. Ví dụ 2: So sánh: 7300 và 3500 Giải: 3500 = (35)100 = 243100 ; 7300 = (73)100 = 343100 . Vì 343100 > 243100 . Vậy 7300 > 3500 C) Bài tập: So sánh: a/ 536 và 11 24 b/ 523 và 6.522. c/ 3111 và 1714. d/ 7245 – 72 44 và 7244 – 72 43. Tìm x biết: a/ 16x < 1284 b/ 5x. 5x + 1 . 5x + 2 1000 : 218. 18 chữ số 0 Giải: 1) a/ 536 > 11 24 b/ 523 = 5.522 < 6.522 . vậy 5 23 < 6.522 c/ 3111 < 3211 = (25)11 = 255 ; 1714 > 1614 = (24)14 = 2 56. Vậy 1714 > 3111 d/ 7245 – 72 44 = 7244(72 – 1) = 7244. 71. 7244 – 72 43.= 72 43( 72 -1) = 7243 . 71. Do 7244. 71 > 7243. 71 vậy: 7245 – 72 44 > 7244 – 72 43. 2) a/ Có 16x = (24)x = 2 4x, 1284 = (27)4 = 228. Do 16x < 1284 nên 2 4x < 228 suy ra: 4x < 28 Suy ra x < 7. Vì xN và x < 7. Vậy x b/ Có 5x. 5x + 1 . 5x + 2 1000 : 218 18 chữ số 0 Suy ra 5 3x + 3 10 18 : 2 18 5 3x + 3 518 3x + 3 18 x 5. Vì xN và x 5 vậy x Tiết 8: LUYỆN TẬP 1) So sánh: a) 7.213 và 216 b/ 19920 và 200315. c/ 32n và 23n (n N*) 2) So sánh hai biểu thức: 3) Cho A = 3 + 32 + 33 + .+3100. Tìm số tự nhiên n, biết 2A + 3 = 3n. 4) Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + . + 29. Hãy so sánh S với 5. 28. Giải: 1) a/ Có: 216= 23.213 = 8. 213 Do 7.213 < 8. 213 . Vậy 7.213 < 216 b/ 19920 < 20020 = (8.25)20= (23.52)20 = 260.540 200315 > 200015 = (16.125)15 = (24.53)15 = 260.545. Vì 260.545 > 260.540 . Vậy 200315 > 19920. c/ Có 32n = 9n ; 23n = 8n => 9n > 8n (n N*) Suy ra 32n > 23n (n N*) 2) Vậy B = C 3) Có A = 3 + 32 + 33 + .+3100. 3A = 32 + 33 + 34 +.+3101. Suy ra: 3A – A = 3101 – 3 Hay: 2A = 3101 – 3 => 2A + 3 = 3101 , mà theo đề bài ta có: 2A + 3 = 3n. Suy ra: 3101 = 3n => n = 101. 4) Có: S = 1 + 2 + 22 + 23 + . + 29 Suy ra: 2. S = 2 + 22 + 23 + 24 + . + 210. 2S – S = 210 – 1. Hay S = 210 – 1 < 210 Mà 210 = 22. 28 < 5. 28. Do đó: S < 210 < 5.28. Vậy S < 5. 28.File đính kèm:
- C DE 2 LUY THUAdoc.doc
- Bài giảng môn Toán lớp 6 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
4 trang | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0
- Đề kiểm tra học kì II năm học : môn: toán - Lớp: 6 thời gian: 90 phút
4 trang | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 1
- bài giảng môn toán lớp 6 - Kiểm tra toán 6 – thi học sinh giỏi
4 trang | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0
- Bài tập tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6 năm học 2008-2009
2 trang | Lượt xem: 897 | Lượt tải: 0
- Bài kiểm tra số 3 – tiết 68 môn: số học 6 - Đề 1
3 trang | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Đường tròn
3 trang | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
- Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường năm học 2012-2013 môn : toán lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút (không tính thời gian giao đề)
4 trang | Lượt xem: 922 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 35: Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập
2 trang | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 0
- Bài giảng môn Số học lớp 6 - Tiết 79 - Bài 7: Phép cộng phân số. Luyện tập
2 trang | Lượt xem: 781 | Lượt tải: 0
- Đề 1 kiểm tra học kỳ 1 môn : toán lớp : 6
3 trang | Lượt xem: 774 | Lượt tải: 0
Copyright © 2024 DeThiMau.vn, Đề thi mới nhất, Thư viện Đề thi
Từ khóa » Bài Giảng Tìm X Lũy Thừa Lớp 6
-
Toán 6 - Tìm X Trong Một Lũy Thừa Và Trong Tích A.B = 0 Như Thế Nào?
-
Cách Tìm X Lớp 6 Dạng Lũy Thừa | Học Toán Lớp 6 7 8 9 - YouTube
-
Các Dạng Toán Lũy Thừa Lớp 6 - Tiết 1 - Luyện Thi Nhanh
-
Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên: Lý Thuyết & Bài Tập - Toán 6
-
Bài Tập Toán Lớp 6: Lũy Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên Và Các Phép Toán
-
So Sánh Lũy Thừa Lớp 6 - MathX
-
Cách Tìm X Lớp 6 Dạng Lũy Thừa Nâng Cao | Học Toán Lớp 6 7 8 9
-
Bài Giảng Môn Toán 6 - Chủ đề 3: Luỹ Thừa Với Số Mũ Tự Nhiên
-
Mot So Dang Bai Toan Tim X Lop 6 - Tài Liệu Text - 123doc
-
ĐẠI 6 CHUYÊN DỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN - Tài Liệu Text
-
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN LỚP 6 CHỦ ĐỀ LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ ...
-
Các Bài Toán Nâng Cao Lớp 6 Về Lũy Thừa Hay Nhất - TopLoigiai