Bài Giảng Tin Học 10 - Bài Tập Bài Toán Và Thuật Toán

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Liên hệ

Giáo Án Điện Tử Lớp 10, Bài Giảng Điện Tử Lớp 10, Đề Thi Lớp 10, Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 10

  • Home
  • Giáo Án Lớp 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tiếng Anh 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Âm Nhạc 10
    • Mĩ Thuật 10
    • Giáo Dục Thể Chất 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • HĐTN Hướng Nghiệp 10
    • GD QP-AN 10
    • GDKT & PL 10
    • Hoạt Động NGLL 10
    • Giáo Án Khác
  • Bài Giảng Lớp 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tiếng Anh 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Âm Nhạc 10
    • Mĩ Thuật 10
    • Giáo Dục Thể Chất 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • HĐTN Hướng Nghiệp 10
    • GD QP-AN 10
    • GDKT & PL 10
    • Hoạt Động NGLL 10
    • Giáo Án Khác
  • Đề Thi Lớp 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tiếng Anh 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Âm Nhạc 10
    • Mĩ Thuật 10
    • Giáo Dục Thể Chất 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • HĐTN Hướng Nghiệp 10
    • GD QP-AN 10
    • GDKT & PL 10
    • Hoạt Động NGLL 10
    • Giáo Án Khác
  • Sáng Kiến Kinh Nghiệm Lớp 10
Trang ChủBài Giảng Lớp 10Bài Giảng Tin Học 10 Bài giảng Tin học 10 - Bài tập bài toán và thuật toán Bài giảng Tin học 10 - Bài tập bài toán và thuật toán

Hãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối:

Cho N và dãy số a1,.an, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đó

Cho N và dãy số nguyên a1,.an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn

Cho N và dãy số nguyên a1,.an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?

 

ppt 8 trang ngocvu90 43680 Download Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học 10 - Bài tập bài toán và thuật toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênBÀI TẬP BÀI TOÁN VÀ THUẬT TOÁNLỚP 10C01Đà Nẵng, 10/2008Bài tậpHãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơđồ khối:Cho N và dãy số a1,...an, hãy tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy đóCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵnCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?Tìm giá trị nhỏ nhất (Min) của dãy số B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Min  a1; i  2; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNMin  a1 ; i  2i>N?Đưa ra Min rồi kết thúcMin  ai;ĐSi  i + 1;Min>ai?ĐSđưa ra giá trị Min rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNTong 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcTongTong+ai;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Tong rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; Đếm các số có giá trị chẵn B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Dem  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNDem 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcDemDem+1;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Dem rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Dem  Dem + 1; Bài tập làm thêmHãy xác định bài toán mô tả thuật toán giải các bài toán sau bằng cách liệt kê hoặc sơđồ khối:Cho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính tổng các số có giá trị là chẵn và tính tổng các số có giá trị là lẻCho N và dãy số nguyên a1,...an, hãy tính trung bình cộng các số hạng trong dãy có giá trị là chẵn?Đếm các số có giá trị chẵn và lẻ B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: Sc  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNDem 0 ; i  1i>N?Đưa ra Sc và Sl rồi kết thúcSlSl+1;ĐSi  i + 1;Ai chẵn?ĐSđưa ra Sc và Sl rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thìSc  Sc + ai;Ngượi lại, SlSl + ai;ScSc+1;Sl  0;TBC các số có giá trị là chẵn B1: Nhập N và dãy a1, , aN; B2: S  0; i  1; B3: Nếu i > N thì B4.2: i  i+1 rồi quay lại B3.Nhập N và dãy a1, ,aNTong 0 ; i  1i>N?Đưa ra Tong rồi kết thúcTongTong+ai;ĐSi  i + 1;ai chẵn?ĐSđưa ra Tong rồi kết thúc;B4: B4.1: Nếu ai là số chẵn thì Tong  Tong + ai; d  0;

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_10_bai_tap_bai_toan_va_thuat_toan.ppt
Tài Liệu Liên Quan
  • pptxBài giảng Tin học 10 - Tiết 15, Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
  • docxBài thuyết trình Tin học Lớp 10 - Chủ đề: Định dạng văn bản
  • pptBài giảng Tin học lớp 10 - Bài 4: Bài toán và thuật toán
  • pptxKiểm tra 15 phút Tin học 10
  • pptxBài giảng Tin học khối 10 - Bài 7: Phần mềm máy tính
  • pptBài giảng Tin học khối 10 - Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
  • pptBài giảng Tin học 10 - Bài 6: Giải bài toán trên máy tính
  • pptxBài giảng Tin học 10 - Bài 18: Các công cụ trợ giúp soạn thảo
  • pptxBài giảng Tin học Lớp 10 - Bài 17: Một số chức năng khác - Lê Thị Trường An
  • pptxBài giảng Tin học Lớp 10 Sách Cánh Diều - Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng - Năm học 2022-2023
Tài Liệu Hay
  • pptBài giảng Tin học 10 - Bài tập bài toán và thuật toán
  • pptBài giảng Tin học lớp 10 - Bài 8: Những ứng dụng của tin học
  • pptBài giảng Tin học 10 - Bài 3: Làm việc với tệp và thư mục
  • pptxBài giảng Tin 10 - Bài 9: Tin học và xã hội
  • pptxCác bài toán biểu diễn bằng biểu đồ Ven
  • pptxBài giảng Tin học 10 - Bài 7: Phần mềm máy tính
  • pptBài giảng Tin học lớp 10 - Bài 16: Định dạng văn bản
  • pptxBài giảng môn Tin học 10 - Bài 8: Những ứng dụng của tin học
  • pptBài giảng Tin học 10 - Bài 9: Tin học và xã hội
  • pptxBài giảng Tin học khối 10 - Bài 9: Tin học và xã hội

Copyright © 2025 Lop10.vn - Đồ án tham khảo, tài liệu các môn học cho sinh viên

Facebook Twitter

Từ khóa » đếm Và Tính Tổng Các Số Chẵn Trong Dãy Số