Viết Chương Trình đếm Các Số Chẵn Và Tính Tổng Các Số Chẵn Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Giải bài tập Online
Dịch thuật
LAZI Confessions
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Xem thêm
Bài tập | Bài chưa trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu? Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.11.2025
Xếp hạng
program ct;
uses crt;
var A:array[1..100] of integer;
i,n,k,dl,dc,da,dd:integer;
S,T:longint;
begin clrscr;
write('Nhap so phan tu: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap A[',i,']: '); readln(A[i]);
end;
S:=0; T:=1;
write('Nhap so k: '); readln(k);
for i:=1 to n do
begin
if A[i] mod k=0 then
begin
S:=S+A[i];
T:=T*A[i];
end;
if A[i] mod 2=0 then inc(dc)
else inc(dl);
if A[i]>0 then inc(dd)
else inc(da);
end;
writeln('Tong chia het cho k la: ',S);
writeln('Tich chia het cho k la: ',T);
writeln('Co ',dl,' so le. Co ',dc,' so chan);
writeln('Co ',da,' so am. Co ',dd,' so duong);
readln;
end.
Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời(?) Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.Xem toàn bộ Trả lời và Chat với Trợ lý ảo Lazi AI bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
[ Nhấp vào ảnh để phóng to, xoay ảnh ] Điểm cảm ơn:0 1 2 3 4 5 
Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎICho nửa đường tròn \( (O) \) đường kính \( AB \). Trên nửa mặt phẳng bờ \( AB \) chưa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến \( Bx \) với đường tròn \( (O) \). Điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \) (M khác B), \( AM \) cắt nửa đường tròn \( (O) \) tại điểm \( N \) (N khác A). Kẻ \( OE \perp AN \) tại \( E \). a) Chứng minh các điểm \( E, O, B, M \) cùng thuộc đường tròn đường kính \( OM \). b) Tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \) tại \( N \) cắt tia \( OE \) tại \( K \) và cắt \( MB \) tại \( D \). Chứng minh \( KA \) là tiếp tuyến của nửa đường tròn \( (O) \). c) Chứng minh \( KA.DB \) không đối khi điểm \( M \) di động trên tia \( Bx \). d) Gọi \( H \) là giao điểm của \( AB \) và \( DK \), kẻ \( OF \perp AB \) (\( F \in DK \)). Chứng minh \( \frac{BD}{DF} + \frac{DF}{HF} = 1 \). (0,5 điểm) (Toán học - Lớp 9)
Bài 2: Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho BM = MD. a) Chứng minh: ΔABM = ΔCDM. b) Chứng minh: AB // CD c) Trên tia DC lấy điểm N sao cho CD = CN (C ≠ N), chứng minh: BN // AC (Toán học - Lớp 7)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau. a) A = \left( \frac{1}{2} \right)^{3} + 4 + \frac{-3}{2} b) B = \left( \frac{-3}{2} \right)^{3} - \left( \frac{1}{2} \right)^{2} c) C = \left( \left( \frac{-1}{2} \right)^{3} \right)^{6} - \left( \frac{-2}{3} \right)^{6} d) D = \frac{1}{2022} + \left( \frac{1}{2} \right)^{3} \cdot (-2)^{3} Bài 4: Tìm x, biết. a) x + 7,25 = 17,75 b) x = \frac{1}{15} = \frac{1}{10} c) x + \frac{3}{5} = -\frac{1}{4} + \frac{7}{10} d) 5 - x = -\frac{3}{20} - \left( \frac{1}{6} \right) ``` (Toán học - Lớp 7)
Câu 15: (1,5 điểm) Cho đường thẳng \( a \) và điểm \( I \) cách \( a \) một khoảng bằng \( 3cm \). Vẽ đường tròn tâm \( I \) bán kính \( 4cm \). a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). b) Gọi \( A;B \) là các giao điểm của đường thẳng \( a \) và đường tròn \( (I) \). Qua \( I \) kẻ đường thẳng vuông góc với \( AB \), cắt tiếp tuyến tại \( B \) của đường tròn \( (I) \) tại điểm \( K \). Chứng minh rằng: \( AK \) là tiếp tuyến của đường tròn \( (I) \) (Toán học - Lớp 9)
Bài 1. Tính. a) \(\left( \frac{1}{2} - \frac{13}{14} \right) : \frac{5}{7} - \left( \frac{2}{21} + \frac{1}{7} \right) 5 \) b) \( 3 - \frac{5}{1} \cdot \frac{3}{15} + 3 \cdot \left( -\frac{1}{3} - \frac{1}{15} \right) \) c) \([6 + 2 \cdot (3^3 - 17)] : 2\) d) \(\left( \frac{2}{3} + \frac{1}{2} \right)^2 - \frac{6}{5} + \frac{1}{5}\) Bài 2. Tính. a) \(\left( \frac{5}{2} \right) \left( \frac{4}{5} \right) ; \) b) \(\left( -3 \right)^{10} \cdot 15^5 \cdot 25^3 \cdot \left( -9 \right)^7\) c) \(\left( \frac{1}{9} \right)^{\frac{1}{3}}\) d) \(\left( \frac{9}{5} \right)^{2} - \left( \frac{27}{-20} \right)^{2}\) (Toán học - Lớp 7)
Viết đoạn văn có sử dụng câu cảm thán, trần thuật nói về học tập (Ngữ văn - Lớp 8)
Phân tích vai trò vị trí địa lí hình dạng lãnh thổ nước ta (Địa lý - Lớp 8)
Tìm các giới hạn sau (Toán học - Lớp 11)
Tìm các giới hạn sau (Toán học - Lớp 11)
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa lục địa Bắc Mỹ Trung Mỹ và Nam Mỹ? (Địa lý - Lớp 7)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
| Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2025 |
Bảng xếp hạng |
| Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
| Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
| Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
| Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
| Tuyển dụng | Flashcard | Thơ văn danh ngôn | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
| Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » đếm Và Tính Tổng Các Số Chẵn Trong Dãy Số
-
Top 15 đếm Và Tính Tổng Các Số Chẵn Trong Dãy Số - MarvelVietnam
-
Cho Dãy Số Nguyên Dương A1...an. Viết Chương Trình đếm Và Tính ...
-
Viết Chương Trình đếm Các Số Chẵn Trong Dãy Số Nguyên A Có N Phần ...
-
Viết Chương Trình Nhập Vào Một Dãy N Số Tự Nhiên. Đếm Số ...
-
1. Viết Chương Trình Tính Tổng Và Tích Các Số Chia Hết Cho 3 Trong Dãy ...
-
Đếm Và Tính Tổng Các Số Chẵn, Lẻ Trong Python - Tìm ở đây
-
Tính Tổng Và đưa Ra Các Số Chẵn Có Trong Mảng Một Chiều
-
Cho N Và Dãy Số A1,a2,…,an Hãy Viết Thuật Toán đếm Các Số Chẵn Lẽ ...
-
Nhập N Và Dãy Số A1, A2,...,an đếm Số Lượng Số Chẵn Và Số Lượng Số ...
-
Viết Thuật Toán Nhập N Và Dãy A1,a2,.....,an.tính Và đưa Ra Màn Hình ...
-
Cho Dãy Số A Gồm N Phần Tử A1, A2, ..., An. Viết Chương ... - Selfomy
-
Viết Chương Trình đếm Xem Có Bao Nhiêu Số Chẵn Trong Dãy Số
-
Tính Tổng Các Chữ Số Chẵn Của Số Nguyên Dương N Bằng C / C++
-
Cách đếm Và Tính Tống Các Số Chẵn, Số Lẻ Có Trên Excel
-
Viết Chương Trình Nhập Dãy Số Tự Nhiên N Hãy đếm Và In Ra Màn Hình ...
-
Bài Giảng Tin Học 10 - Bài Tập Bài Toán Và Thuật Toán
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng